I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương III. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh nghiệm trong việc giảng dạy.
2.Kỹ năng: Giải phương trình và trình bày lời giải các phương trình có dạng phương trình bậc nhất, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy logíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn.
2.Học sinh: Kiến thức chương III, Dụng cụ học tập
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
1.ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3.Nội dung:
3.1-Ma trận đề:
Ngày giảng: Lớp 8A: / /2010 Tiết 56 Kiểm tra chương III I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương III. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh nghiệm trong việc giảng dạy. 2.Kỹ năng: Giải phương trình và trình bày lời giải các phương trình có dạng phương trình bậc nhất, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy logíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn. 2.Học sinh: Kiến thức chương III, Dụng cụ học tập III.Tiến trình tổ chức dạy – học: 1.ổn định tổ chức lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3.Nội dung: 3.1-Ma trận đề: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Toồng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Phương trình bậc nhất một ẩn 2 1 1 0,5 1 1,5 4 3 Phương trình tích 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 0,5 1 1,5 2 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 3 1 3 Toồng 4 2 4 3,5 2 4,5 10 10 3.2-Đề bài: (Baứi kieồm tra) A. Traộc nghieọm (3ủ) Caõu 1: (0,5ủ) Phửụng trỡnh 3x + 2 = 0 coự nghieọm laứ: a. x = b. x = -2 c. x = 3 d. Caõu 2: (0,5ủ) Cho Phửụng trỡnh ẹieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa phửụng trỡnh laứ: a. x 1 b. x 0 vaứ x1 c. x -1 d. x 1 Caõu 3: (0,5ủ) Cho caực phửụng trỡnh sau: x+ 2 = 0 (x + 2)(x-1) = 0 2x + 4 = 0 Trong caực keỏt luaọn sau keỏt luaọn naứo ủuựng? a. (1) (4) b. (1) (2) c. (1) (3) d. (2) (4) Caõu 4: (1,5ủ) Vụựi x, y, z, t laứ caực aồn soỏ. Xeựt caực phửụng trỡnh sau: x2 – 5x + 4 = 0 1,3t + 2.5 = 0 2x + 3y = 0 caõu Noọi dung caõu ẹuựng Sai a Phửụng trỡnh (1) khoõng phaỷi laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn b Phửụng trỡnh (2) laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn. c Phửụng trỡnh (3) laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn. B. Tửù luaọn (7ủ) Caõu 1: (3ủ) Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: a. b. Baứi 2: (3ủ) Naờm nay tuoồi cuỷa anh gaỏp 3 laàn tuoồi cuỷa em. Sau 6 naờm nửừa tuoồi cuỷa anh chổ coứn gaỏp 2 laàn tuoồi cuỷa em. Hoỷi naờm nay em bao nhieõu tuoồi? Baứi 3: (1ủ) Giaỷi phửụng trỡnh: 4x2 – 12x + 5 = 0 3.3- Đáp án – Thang điểm: Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(3 điểm) * Câu hỏi khoanh tròn mỗi ý 0,5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án d a c * Câu hỏi đúng sai mỗi ý 0,5 điểm a - Đ b - Đ c - S PhầnII: Tự luận.(7 điểm) Bài 1:(3điểm) a. ( 1 Điờ̉m) 2x = 13 x = b. ( 2 Điờ̉m) b. ĐKXĐ: 2( x – 2 ) – ( x + 1) = 3x – 11 2x – 4 – x – 1 = 3x - 11 - 2x = -6 x = 3 Bài 2:(3 điểm) Gọi x( tuổi) là tuổi của em ( x > 0). Tuổi của anh là 3x Sau 6 năm nữa tuổi em là x + 6 Sau 6 năm nữa tuổi anh là 3x + 6 Theo bài ra ta có phương trình: 2(x + 6) = 3x + 6 2x + 12 = 3x +6 - x = - 6 x = 6 Vậy em năm nay 6 tuổi. Bài 3:(1 điểm) 4x2 – 2x – 10x + 5 = 0 2x(2x – 1) – 5(2x – 1) = 0 (2x – 1)(2x – 5) = 0 2x – 1 = 0 hay 2x – 5 = 0 x = ; x = 4.Củng cố: - Thu bài. - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. 5.Hướng dẫn học ở nhà: - Tiếp tục ôn tập nội dung kiến thức chương III. - Chuẩn bị cho bài học sau: “Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng”.
Tài liệu đính kèm: