Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 31: Luyện tập

Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 31: Luyện tập

TIẾT :31-TUẦN:16

LUYỆN TẬP.

I/MỤC TIÊU.

 Qua bài này HS cần nắm:

 -Cách xác định chiều cao ứng với cạnh của tam giác.

 -Tìm một cạnh của một hình khi biết một cạnh của hình đó.

II/ CHUẨN BỊ.

 -GV: Phấn màu, bảng phụ.

 -HS: Dụng cụ học tập.

III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 31: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOAN: 23-12-06
NGÀY DẠY : 24-12-06
TIẾT :31-TUẦN:16
LUYỆN TẬP.
I/MỤC TIÊU. 
 Qua bài này HS cần nắm:
	-Cách xác định chiều cao ứng với cạnh của tam giác.
	-Tìm một cạnh của một hình khi biết một cạnh của hình đó.
II/ CHUẨN BỊ. 
	-GV: Phấn màu, bảng phụ.
	-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
10
PHÚT
10
PHÚT
10
PHÚT
12
PHÚT
03
PHÚT
*HOẠT ĐỘNG 1.
 (Kiểm tra)
Em hãy nêu công thức tính diện tích tam giác.
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau không?
*HOẠT ĐỘNG 2.
 (Giải bài tập 19 sgk)
-GV: Treo bảng phụ có vẽ hình 133 sgk.
-HS: Nêu lại công thức tính diện tích tam giác và tính diện tích từng hình 
-GV: Những hình có diện tích cubgf kết quả thì có diện tích bằng nhau.
*HOẠT ĐỘNG 3.
 (Giải bài tập 21 sgk)
-GV: Vẽ hình lên bảng và cho HS đọc đề bài.
-HS: Tìm GT + KL của bài toán
-GV: Em hãy tính diện tích của hình tam giác AED và hình chữ nhật ABCD.
*HOẠT ĐỘNG 4.
 (Giải bài tập 24 sgk)
-GV: Hướng dẫn HS bằng cách vẽ đường cao AH.
-HS: Tính cạnh BH.
-GV: Áp đụng định lí Pitago tính được đường cao AH.
*HỌC Ở NHÀ.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập: 20,22,23 sgk.
 I/Giải bài tập 19 sgk
Ta có :
Vậy: S1 = S3 = S6
 S2 = S7 = S8
II/ Giải bài tập 21 sgk.
SABCD = 5.x
SAED = 
Theo đề bài ta có:SABCD =3. SAED.
	5x = 3.5
	x = 
Vậy: x = 3.
 III/ Giải bài tập 24 sgk.
Kẻ AH BC
 Ta có: BH = 
Áp đụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABH.
AH2 = AB2 - BH2
 = 
Vậy: SABC = 
 = 
 = 
	Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 31.doc