I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm bài toán, thuật toán.
- Biết cách xác định bài toán.
2. Kỹ năng
- Hiểu được thuật toán, quá trình giải toán trên máy tính.
Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo .
II. CHUẨN BỊ
1. Nội dung:
- Bài toán và xác định bài toán.
- Quá trình giải toán trên máy tính.
2. Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, đồ dùng dạy học.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
Tuần: 11 Tiết 21 Ngày soạn: 28 Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU Kiến thức - Biết được khái niệm bài toán, thuật toán. - Biết cách xác định bài toán. Kỹ năng - Hiểu được thuật toán, quá trình giải toán trên máy tính. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo . II. CHUẨN BỊ Nội dung: - Bài toán và xác định bài toán. - Quá trình giải toán trên máy tính. Đồ dùng: - Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, đồ dùng dạy học. - Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tổ chức lớp (2’) - Ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số học sinh. + Lớp 8A1: + Lớp 8A2: - Phân nhóm học tập. Kiểm tra bài cũ (5’) * Câu hỏi: - CH1: Nêu khái niệm thuật toán. - CH2: Xây dựng thuật toán giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát bx+c=0. * Trả lời: CH1: * Khái niệm thuật toán: - Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. - CH2: - Input: các số b,c - Output: Nghiệm của phương trình bậc nhất. - B1: Nếu b = 0, pt vô nghiệm.( Chuyển tới b3) - B2: Nếu b, tính nghiệm pt x=-c/b và kết thúc.( chuyển tới b4). - B3: Nếu c, thông báo pt vô nghiệm, ngược lại (c=0), thông báo pt vô số nghiệm. - B4: Kết thúc. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’) Để tìm hiểu kỹ hơn về thuật toán và cách xây dựng thuật toán, tiết học này ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn nữa qua một số ví dụ. * Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 10’ Hoạt động 1: Tìm hiểu một số ví dụ 1. Một số ví dụ về thuật toán: * Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt BK a. * Trả lời: - Input: Số a là ½ chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật. - Output: Diện tích của a. * Thuật toán: B1: S1 B2: S2 B3: S - Xác định input và output. - S của hình A này gồm những hình nào? - Công thức tính S hai hình này? - Nhận xét, bổ sung. => Công thức chung: S= - Hướng dẫn hs viết thuật toán. - Input: Số a là ½ chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật. - Output: S của hình A. - S hình chữ nhật và hình bán nguyệt. - - - Lắng nghe. - Chú ý theo dõi, ghi nhớ nội dung. - Xác định input và output. - Ghi hai số thực a và b lên bảng, nhưng hai số này chưa có giá trị cụ thể. -? Muốn so sánh giá trị bất kì của hai số ta có những thuật toán nào? - Nhận xét và bổ sung thuật toán. - Input: Hai số thực a và b. - Output: kết quả so sánh. - Trả lời. - Lắngnghe và ghi nhớ nội dung. * Cho hai số thực a và b. hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng b”. * Bài giải: - input: Hai số thực a và b - Output: kết quả so sánh. * Thuật toán: - B1: nếu a>b, kết quả là a>b. - B2: Nếu a<b, kết quả là a<b, ngược lại a=b. - B3: Kết thúc thuật toán. - ?Xác định input và output. - Muốn so sánh giá trị lớn nhất của một dãy số ta làm thế nào? - Nhận xét, đánh giá. - Hướng dẫn hs thể hiện thuật toán này. - Input: dãy A các số a1,a2,an (n>=1). - Output: Giá trị lớn nhất. - Trả lời. - Chú ý, ghi nhớ nội dung. * Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1,a2,an cho trước. * Bài giải: - Input: dãy A các số a1,a2,an (n>=1). - Output: Giá trị lớn nhất. * Thuật toán - B1: Max. - B2:. - B3: Nếu 1>n, chuyển đến bước 5. - B4: NếuMax, Max. Quay lại bước 2 - B5: Kết thúc thuật toán. 5’ Hoạt động3: củng cố - Hệ thống nội dung toàn bộ bài giảng. - Lắng nghe. 4. Dặn dò: (1’) - Làm toàn bộ bài tập trong sách giáo khoa, để chuẩn bị cho tiết bài tập hôm sau. - Cho bài tập về nhà. * Nội dung: Viết thuật toán - Bài tập 1: Đổi giá trị hai biến x và y. - Bài tập 2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. IV. RÚT KINH NGHIỆM — — —»@@&??«— — —
Tài liệu đính kèm: