Giáo án Tin học Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Hồ Thị Thắm

Giáo án Tin học Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Hồ Thị Thắm

Yêu cầu HS tự đọc thông tin trong SGK

? Khi muốn mở một phần mềm trong máy tính em thực hiện như thế nào?

? Muôn đưa một kí tự a,b, vào máy tính ta thực hiện thế nào?

Vậy muốn máy tính thực hiện một công việc nào đó theo ý muốn của mình thì ta phải làm thế nào để máy tính hiểu và thực hiện?

VD: khi tìm kiếm một cụm từ và cần thay thế cụm từ đó trong máy tính thì ta thực hiện như thế nào?

NX: ta thấy máy tính sẽ thực hiện lệnh nào trước?

? Để chỉ dẫn một công việc nào đó cho máy tính thì máy tính sẽ thực hiện như thế nào?

? Vậy con người chỉ dẫn cho máy thực hiện công việc như thế nào? HS: Thực hiện

HS: trả lời

HS: Nhận xét.

TL: - Dùng chuột chọn biểu tượng trên màn hình.

- dùng chuột vào start Programs chọn chương trình cần thực hiện.

HS: trả lời

HS: Nhận xét

Ta gõ phím đó tương ứng từ bàn phím.

HS: trả lời.

TL: Để máy tính thực hiện một công việc theo ý muốn của con người thì ta phải đưa ra chỉ dẫn thích hợp cho máy tính.

HS: Trả lời.

HS: Nhận xét.

TL: Chọn Edit find trong Replace find what: cụm từ Replace with: cụm từ cần thay thế Replace.

HS: Trả lời

TL: Máy tính sẽ thực hiện việc tìm kiếm trước sau đó sẽ thay thế.( Máy tính sẽ lưu cụm từ vào bộ nhớ, tìm đến vị trí mới và thay thế lại).

HS: Trả lời.

TL: Khi con người đưa cho máy tính một hoặc nhiều lệnh. Máy tính sẽ lần lượt thực hiện các lệnh này theo đúng thứ tự nhận được.

HS: Trả lời.

HS: Nhận xét.

TL: Con người chỉ dẫn máy tính thực hiện thông qua các lệnh.

 

doc 143 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Hồ Thị Thắm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1	Ngày soạn: 22 /08 /2010
Tiết:01	Ngày dạy: 23 /08 /2010
Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH(t1)
I.MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức:
Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy thực hiện thông qua các lệnh
2. Kỹ năng
Nhận biết được các lệnh trong một chương trình, áp dụng các lệnh để điều khiển máy tính.
3. Thái độ
Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động theo nhóm
Đặt và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
1.Ổn định tổ chức lớp (1phút)
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra sách vở học sinh, dặn dò và những nguyên tắc khi học tin học 8.
Giới thiệu tổng quát của môn tin học 8 gồm có các chương sau :
Phần 1 : Lập trình đơn giản
Phần 2 : Phần mềm học tập
3.Bài mới : Em thấy rằng máy tính như một cục sắt, hay robốt hoạt động được, đi lại được và làm việc nhà được vì sao vậy?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?(15 phút)
Yêu cầu HS tự đọc thông tin trong SGK
? Khi muốn mở một phần mềm trong máy tính em thực hiện như thế nào?
? Muôn đưa một kí tự a,b, vào máy tính ta thực hiện thế nào?
Vậy muốn máy tính thực hiện một công việc nào đó theo ý muốn của mình thì ta phải làm thế nào để máy tính hiểu và thực hiện?
VD: khi tìm kiếm một cụm từ và cần thay thế cụm từ đó trong máy tính thì ta thực hiện như thế nào?
NX: ta thấy máy tính sẽ thực hiện lệnh nào trước?
? Để chỉ dẫn một công việc nào đó cho máy tính thì máy tính sẽ thực hiện như thế nào?
? Vậy con người chỉ dẫn cho máy thực hiện công việc như thế nào?
HS: Thực hiện
HS: trả lời
HS: Nhận xét.
TL: - Dùng chuột chọn biểu tượng trên màn hình.
- dùng chuột vào start Programs chọn chương trình cần thực hiện.
HS: trả lời
HS: Nhận xét
Ta gõ phím đó tương ứng từ bàn phím.
HS: trả lời.
TL: Để máy tính thực hiện một công việc theo ý muốn của con người thì ta phải đưa ra chỉ dẫn thích hợp cho máy tính.
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.
TL: Chọn Edit find trong Replace find what: cụm từ Replace with: cụm từ cần thay thế Replace.
HS: Trả lời
TL: Máy tính sẽ thực hiện việc tìm kiếm trước sau đó sẽ thay thế.( Máy tính sẽ lưu cụm từ vào bộ nhớ, tìm đến vị trí mới và thay thế lại).
HS: Trả lời.
TL: Khi con người đưa cho máy tính một hoặc nhiều lệnh. Máy tính sẽ lần lượt thực hiện các lệnh này theo đúng thứ tự nhận được.
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.
TL: Con người chỉ dẫn máy tính thực hiện thông qua các lệnh.
Hoạt động 2: Rôbốt nhặt rác(20 phút)
? Em hãy nêu một số người máy mà em biết?
Yêu cầu HS đọc thông tin
? Thông qua các ví dụ trên em hiểu thế nào là người máy?
 Tìm hiều ví dụ về người máy nhặt rác.
Yêu cầu HS tìm hiểu trong SGK.
? Từ vị trí của robốt có thể thực hiện lệnh nào để nhặt rác được chính xác?
HS: Trả lời.
Asimô.
Cuộc thi rôbôcon.
.
HS: Thực hiện.
HS: Trả lời.
HS: Bổ sung.
Robốt( Người máy) là một loại máy có thể thực hiện những công việc một cách tự động thông qua sự điều khiển của con người.
HS: Thực hiện.
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.
TL: Trình bày quá trình thực hiện công việc thông qua máy lệnh:
Tiến 2 bước.
Quay trái, tiến 1 bước.
Nhặt rác.
Quay phải, tiến 3 bước.
Quay trái, tiến 2 bước.
Bỏ rác vào thùng.
4.Củng cố: 
 - Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?
- Lấy ví dụ?
5.Dặn dò: 
 - Về nhà học bài
 - Soạn trước phần tiếp theo.
******************************************************************************
Tuần: 1	Ngày soạn: 22 /08 /2010
Tiết:02	Ngày dạy: 23 /08 /2010
Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH(tt)
I.MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức:
Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán củ thể.
Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình
Biết vai trò của chương trình dịch.
2. Kỹ năng
Nhận biết các lệnh trong một chương trình
3. Thái độ
Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động theo nhóm
Đặt và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
1.Ổn định tổ chức lớp (1phút)
2.Kiểm tra bài cũ :
? Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào ? Nhắc lại phần mềm là gì ? Chương trình là gì ? Lý do con người viết chương trình để điều khiển máy tính ?
3.Bài mới : Con người làm thế nào để các máy tính có thể hoạt động được và cơ chế nó như thế nào?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Viết chương trình ra lệnh cho máy tính làm việc(20 phút)
Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
Từ ví dụ điều khiển robốt nhặt rác ta có thể hiểu cách viết CT là gì?
VD: khi sao chép một khối văn bản thì ta thực hiện các thao tác gì?
Em hiểu chương trình máy tính là gì?
Vậy khi viết một chương trình cho máy tính để điều khiển máy tính thực hiện một công việc thì máy tính có hiểu và thực hiện công việc không?
VD: Thực hiện viết chương trình của robốt nhặt rác.
? Có bao nhiêu lệnh trong chương trình
Tại sao cần viết chương trình?
Yêu cầu HS đọc thông tin.
Mức độ công việc mà con người muốn mày tính thực hiện như thế nào?
Vậy với mức độ đa dạng và phức tạp như thế có cần phải viết chương trình không?
HS: Thực hiện.
HS: Trả lời
HS: Nhận xét.
TL: Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
HS: Trả lời.
B1: Sao chép nội dung Văn Bản vào bộ nhớ.
B2: Sao chép từ bộ nhớ vào vị trí mới.
HS: Trả lời.
TL: Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
HS: Trả lời 
Máy tính thực hiện được và thực hiện lần lượt các lệnh một cách tuần tự theo hướng dẫn.
HS: Thực hiện
Hãy nhặt rác;
Bắt đầu
Tiến 2 bước.
Quay trái, tiến 1 bước.
Nhặt rác.
Quay phải, tiến 3 bước.
Quay trái, tiến 2 bước.
 6. Bỏ rác vào thùng
Kết thúc.
HS: Trả lời.
TL: Có 6 lệnh.
HS: Thực hiện.
HS: Trả lời.
TL: Đa dạng và phức tạp.
HS: Trả lời.
TL: Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn cho máy tính. Vì thế người ta cần phải viết nhiều lệnh và tập hợp lại trong một chương trình.
Hoạt động 2: Chương trình và ngôn ngữ lập trình(20 phút)
Yêu cầu HS đọc thông tin
? Khi ra lệnh cho máy tính làm việc thì con người có hiểu được cách máy tính thực hiện công việc không?
? Máy tính dùng những chữ số nào để mã hóa thông tin?
? Vậy em hiểu thế nào về ngôn ngữ máy?
VD: Để máy tính hiều được chữ a ta phải mã hóa thành:
Chữ a trong bảng mã ASCII là: 97 mã hóa thành :1100001.
 Khi viết một chương trình bằng ngôn ngữ máy thì rất khó khăn và phức tạp ta có cần một ngôn ngữ dễ hiểu hơn khi viết chương trình đó là ngôn ngữ lập trình.
? Ngôn ngữ lập trình được hiểu như thế nào?
VD: Một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiên nay: Pascal, C, C++, Java, 
?Khi viết chương trình trên ngôn ngữ lập trình thì máy tính có hiều được không?
Vậy khi tạo ra một chương trình máy tính ta cần qua mấy bước?
HS: Thực hiện
HS: Trả lời.
Hiểu được máy tính thực hiện công việc đó thông qua ngôn ngữ máy tính.
HS: Trả lời.
TL: Dùng các số 0,1 để mã hóa thông tin.( bít 0 và bít 1)
HS: Trả lời.
TL: Các dãy bít là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ dành cho máy tính, được gọi là ngôn ngữ máy.
HS: Trả lời.
TL: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính thì gọi là Ngôn ngữ lập trình.
HS: Trả lời.
TL: Khi viết chương trình trên ngôn ngữ lập trình thì máy tính vấn không hiểu được mà phải thông qua một trình dịch sang ngôn ngữ máy thì máy tính mới hiểu và thực hiện được công việc
HS: Trả lời.
TL: Gồm 2 bước
viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được.
4.Củng cố: 
 - Ngôn ngữ lập trình dùng để làm gì?
- Tại sao cần viết chương trình?
- Chương trình dịch dùng để làm gì?
5.Dặn dò: 
 - Về nhà học bài cũ 
 - Trả lời các câu hỏi trong SGK và soạn bài 2.
******************************************************************************
Tuần: 2	Ngày soạn: 29 /08 /2010
Tiết:03	Ngày dạy: 30 /08 /2010
Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH(t1)
I.MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức:
Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các qui tắc để viết chương trình.
Biết các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
2. Kỹ năng
Nhận biết một số chương trình đơn giản. 
3. Thái độ
Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động theo nhóm
Đặt và giải quyết vấn đề+thuyết trình.
III. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
1.Ổn định tổ chức lớp (1phút)
 2.Kiểm tra bài cũ :(7 phút)
? Ngôn ngữ lập trình dùng để làm gì?Tại sao cần viết chương trình?Chương trình dịch dùng để làm gì?
3.Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ví dụ về chương trình( 8 phút)
Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK
?Trong ví dụ 1 ta tháy chương trình có bao nhiêu dòng lệnh?
? Hãy cho biết lệnh khai báo tên chương trình
? Lệnh in ra màn hình dòng chữ” Chao Cac Ban”
Vậy một chương trình có thể có bao nhiêu dòng lệnh?
HS: Thực hiện.
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.
TL: Gồm 5 dòng lệnh.
HS: Trả lời
TL: Program CT_Dau_tien;
HS: Trả lời.
TL: writeln(‘Chao Cac Ban’);
HS: Trả lời.
TL: Chương trình có thể đến hàng nghìn hoặc hàng triệu dòng lệnh( tùy thuộc vào công việc mà ta cần máy tính thực hiện).
Hoạt động 2: Chương trình và ngôn ngữ lập trình(10 phút)
GV: yêu cầu HS đọc thông tin.
? Ngôn ngữ lập trình dùng những chữ cái gì để viết chương trình?
Vậy về cơ bản ngôn ngữ lập trình là gồm các yếu tố nào?
HS: thực hiện.
HS: trả lời.
HS: nhận xét.
Tl:
Gồm 26 kí tự thường
Gồm 26 kí tự chữ hoa.
Các số thập phân từ 0 9.
Các kí hiệu toán học: +, -, x(*), :(/)
Các kí tự so sánh logic: >, =, <=,=
Phép 
Dấu gạch thấp: _
Các kí tự đặc biệt: ; ., ^%...
Lưu ý: trong Pascal không phân biệt chữ thường và chữ hoa.
HS: Trả lời.
TL: là tập hợp các kí hiệu và quytắc viết các câu lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
Hoạt động 2: Từ khóa và tên(13phút)
Từ khóa
GV: yêu cầu HS đọc thông tin.
Thế nào là từ khóa của ngôn ngữ lập trình?
Nêu một số từ khóa.
Tên ( Tên định danh)
Tên định danh được hiểu như thế nào? 
Tên được dùng để làm gì?
Nêu cách viết một tên?
Một số ví dụ:
VD1: Bai_ Tap_1
VD2: a
VD3: tinh_gia_tri_bieu_thuc
HS: Thực hiện.
HS: Trả lời.
Tl: là một số từ có y nghĩa đặc bịêt do ngôn ngữ lập trình qui định. B ... HS thực hiện được các kỹ năng gấp hình phẳng thành hình không gian, hình không gian thành hình phẳng, sử dụng các mẫu để trang trí hình không gian.
3. Thái độ
HS có thái độ ham hiểu biết, biết sử dụng phần mềm vào việc học tập môn toán.
II. Phương pháp
Luyện tập – trực quan.
III. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,máy chiếu.
- Đồ dùng dạy học 
2. Học sinh :
- Soạn bài Yenka.
IV. Tiến trình tiết dạy : 
Ổn định tổ chức lớp(1 phút) 
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt đông 1: Khám phá, điều khiển các hình không gian
e. Gấp giấy thành hình không gian.
Phần mềm cho phép:
cho hình phẳng, cần gấp lại để tạo thành một hình không gian.
Cho trước hình không gian cần mở ra thành một hình phẳng.
* Gấp hình phẳng để tạo hình không gian
G: Các bước để gấp hình?
G:Thực hiện các bước gấp hình phẳng thành hình không gian
* Mở hình không gian thành hình phẳng
G: Các bước mở hình không giang thành hình phẳng?
G: Thực hiện các bước gấp hình không gian thành hình phẳng
B1: Chọn hoặc trong hộp công cụ
B2: Kéo thả chuột để thực hiện thao tác gấp hìh phẳng thành hình không gian.
H: Thực hiện lại các thao tac gấp hình
B1: Nháy đúp vào hình
B2: Nháy vào nút open
B3: Chọn 
-Flatten: Tự động làm phẳng
-Fold: Tự động gấp lại về trạng thái đã đánh dấu
-Store angles: Cố định vị trí của lệnh gấp lại.
-Convert to Shape: Chuyển từ hình phẳng sang hình 3D.
H: Thực hiện lại các thao tac mở hình
Hoạt đông 2: Một số chức năng nâmg cao
a. Thay đổi mẫu thể hiện hình
G: Các bước để thay đổi mẫu?
G: Các bước để thay đổi mẫu hình
b.Quay hình trong không gian
G: Các bươc để quay hình trong không gian?
G: Thực hiện quay hình trong không gian
B1: Nháy đúp chuột vào hình
B2: Chọn lệnh để thay đổi kiểu bề mặt Surface appearance.
B3:Chọn Use material và chọn mãu trong danh sách phía dưới
H: thực hiện các bước để thay đổi mẫu
H: B1: Nháy đúp chuột vào hình
B2: Chọn cac nút lệnh trong khung rotation
H: Thực hiện quay hình trong không gian
 D. Củng cố
Thao tác lại các bước gấp hình phẳng thành hình không gian, mở hình không gian thành hình phẳng, sử dụng mẫu để trang trí cho hình ảnh.
E. Dặn dò:
Học bài và tiếp tục soạn bài Phần mềm Yenka.
**************************************************************************
Tuần:34	Ngày soạn:24/04/2011
Tiết:	65	 	Ngày dạy:26/04/2011
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA
I. Mục đích
1. Kiến thức
HS biêt khám phá, các hình không gian như : tạo hình, mở, lưu, xóa hình ảnh, phóng to thu nhỏ, xoay mô hình.
 2. Kĩ năng
HS thực hiện được các kỹ năng tạo hình, xóa, lưu hình, xoay, phóng to, thu nhỏ
3. Thái độ
HS có thái độ ham hiểu biết, biết sử dụng phần mềm vào việc học tập môn toán.
II. Phương pháp
Luyện tập – thực hành
III. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,máy chiếu, phòng máy tính
- Đồ dùng dạy học 
2. Học sinh :
- Soạn bài Yenka.
IV. Tiến trình tiết dạy : 
Ổn định tổ chức lớp(1 phút) 
Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra trong quá trình thực hành)
Bài mới
HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt đông 1: Hướng dẫn
G: Tạo hình
G: Xoay mô hình trong không gian 3D
G: Phóng to, thu nhỏ
G: Di chuyển khung mô hình
G: Tao mới, lưu, mở tệp mô hình, xóa đối tượng
H: Quan sát GV hướng dẫn
Hoạt đông 2: Thực hành
- Vẽ hình
- Xoay mô hình
- Phóng to thu nhỏ
- Lưu hình
- Xóa các đối tượng
- Mở đối tượng đã lưu
 D. Củng cố
Phần mềm Yenka dùng để làm gì?
Để xoay hình, phóng to,thu nhỏ đối tượng ta làm như thế nào?
Di chuyển khung mô hình để làm gì?
Các bước để tạo mới, lưu, mở và xóa đối tượng như thế nào?
E. Dặn dò:
Học bài và tiếp tục soạn bài Phần mềm Yenka.
**************************************************************************
Tuần:34	Ngày soạn:24/04/2011
Tiết:	66	 	Ngày dạy:26/04/2011
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA
I. Mục đích
1. Kiến thức
HS biêt khám phá, các hình không gian như : Vẽ hình, xoay hình, ghép hình và tô màu cho hình
 2. Kĩ năng
HS thực hiện được các kỹ năng Vẽ hình, xoay hình, ghép hình và tô màu cho hình.
3. Thái độ
HS có thái độ ham hiểu biết, biết sử dụng phần mềm vào việc học tập môn toán.
II. Phương pháp
Luyện tập – thực hành
III. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,máy chiếu, phòng máy tính
- Đồ dùng dạy học 
2. Học sinh :
- Soạn bài Yenka.
IV. Tiến trình tiết dạy : 
Ổn định tổ chức lớp(1 phút) 
Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra trong quá trình thực hành)
Bài mới
HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt đông 1: Hướng dẫn
G: 
- Vẽ hình
- Thay đổi kích thước của hình
- Xoay hình
- Ghép hình
- Tô màu cho hình
H: Quan sát giáo viên hướng dẫn
Hoạt đông 2: Thực hành
H: 
- Vẽ hình
- Thay đổi kích thước của hình
- Xoay hình
- Tô màu cho hình
- Ghép hình
 D. Củng cố
Thay đổi kích thước của hình
Để xoay hình làm như thế nào?
Tô màu cho hình như thế nào?
Ghép hình, di chuyển hình như thế nào?
E. Dặn dò:
Học bài và tiếp tục soạn bài Phần mềm Yenka.
************************************************************************
Tuần:35	Ngày soạn:01/05/2011
Tiết:	67	 	Ngày dạy:03/05/2011
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA
I. Mục đích
1. Kiến thức
HS biêt khám phá, các hình không gian như : Gấp hình phẳng thành hình không gian, mở hình không gian thành hình phẳng, thay đổi mẫu cho hình không gian
 2. Kĩ năng
HS thực hiện được các kỹ năng Gấp hình phẳng thành hình không gian, mở hình không gian thành hình phẳng, thay đổi mẫu cho hình không gian
3. Thái độ
HS có thái độ ham hiểu biết, biết sử dụng phần mềm vào việc học tập môn toán.
II. Phương pháp
Luyện tập – thực hành
III. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,máy chiếu, phòng máy tính
- Đồ dùng dạy học 
2. Học sinh :
- Soạn bài Yenka.
IV. Tiến trình tiết dạy : 
Ổn định tổ chức lớp(1 phút) 
Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra trong quá trình thực hành)
Bài mới
HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt đông 1: Hướng dẫn
G: 
- Gấp hình phẳng để tạo hình không gian
- Mở hình không gian thành hình phẳng
- Thay đổi mẫu
- Quay hình trong không gian
H: Quan sát GV hướng dẫn
Hoạt đông 2: Thực hành
H: 
- Gấp hình phẳng để tạo hình không gian
- Mở hình không gian thành hình phẳng
- Thay đổi mẫu
- Quay hình trong không gian
 D. Củng cố
Các bước để gấp hình phẳng thành hình không gian
Các bước để mở hình không gian thành hình phẳng
Các bước để thay đổi mẫu hình không gian
Các bước để quay hình trong không gian
E. Dặn dò:
Học bài và tiếp tục soạn bài chuẩn bị cho tiết“Ôn tập”
**************************************************************************
Tuần:35	Ngày soạn:01/05/2011
Tiết:	68	 	Ngày dạy:03/05/2011
 ÔN TẬP
I.Mục đích
1.Kiến thức
Biết được câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Lặp với số lần chưa biết trước.
Làm việc với dãy số
 2.Kĩ năng
Hiểu thuật toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong dãy số, tính tổng dãy số.
3.Thái độ
HS có thái độ ham hiểu biết, học hỏi. Biết tư duy các bài toán.
II. Phương pháp
Giảng giải, vấn đáp, trực quan.
III. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy chiếu
- Đồ dùng dạy học
2. Học sinh :
- Ôn bài cũ theo sơ đồ hình cây
IV. Tiến trình tiết dạy : 
Ổn định tổ chức lớp(1 phút) 
Kiểm tra bài cũ(Kiểm tra trong quá trình thực hành)
Bài mới
HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt đông 1: Ôn Tập
GV: Y/c học sinh vẽ sơ đồ hình cây của câu lệnh lặp, lặp với số lần chưa biết trước, làm việc với dãy số.
G: Đặt câu hỏi và học sinh trả lời câu hỏi?
G: Lấy một số ví dụ về lặp với số lần biết trước?
G: Viết chương trình tính tổng bằng câu lệnh lặp.
G: Lấy ví dụ về câu lệnh lặp chưa biết trước?
G: Thay vì phải khai báo nhiều biến cùng kiểu, em sẽ dùng gì để khai báo ngắn gọn hơn?
Hs: Dùng dãy số.
G: Nêu thuật toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất?
Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
 Câu lệnh lặp 
Lặp với lần chưa biết trước
Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước
Lặp vô hạn lần – lỗi lập trình cần tránh
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số
Ví dụ về biến mảng
Làm việc với dãy số
Dãy số và biến mảng
D. Củng cố
Viết được chương trình dùng câu lệnh lặp For..do
Viết được chương trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While..do
Viết chương trình làm việc với dãy số .
E. Dặn dò:
Học bài chuẩn bị cho tiết“kiểm tra học kỳ II”
***********************************************************************
Tuần:36	Ngày soạn:09/05/2011
Tiết:	69	 	Ngày dạy:10/05/2011
 ÔN TẬP
I.Mục đích
1.Kiến thức
Biết được câu lệnh lặp 
Lặp với số lần chưa biết trước.
Làm việc với dãy số
 2.Kĩ năng
Biết vận dụng kiến thức vào một số bài tập
3.Thái độ
HS có thái độ ham hiểu biết, học hỏi. Biết tư duy các bài toán.
II. Phương pháp
Giảng giải, vấn đáp, trực quan.
III. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : 
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy chiếu
- Đồ dùng dạy học
2. Học sinh :
- Ôn bài cũ theo sơ đồ hình cây
IV. Tiến trình tiết dạy : 
Ổn định tổ chức lớp(1 phút) 
Kiểm tra bài cũ(Kiểm tra trong quá trình thực hành)
Bài mới
HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt đông 1: Bài tập
Câu 1: Viết chương trình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. Tính tổng của dãy số được nhập vào.
G: Chiếu đề bài lên bảng.
G: Yêu cầu xác định bài toán
G: Yêu cầu học sinh mô tả thuật toán để tính tổng của dãy số.
G: Yêu cầu học sinh viết chương trình
G: Khai báo như thế nào?
G: Nhập độ dài dãy số?
G: Nhập dãy số?
G: Tính tổng của dãy số.
G: Khai triển bài toán: 
Tính tổng các số chẵn trong dãy số
Tính tổng các số lẻ trong dãy số
Tính trung bình các số chẵn trong dãy số
Tính trung bình các số lẻ trong dãy số
G: Đánh giá bài làm của học sinh
H: Xác định bài toán
Input: độ dài dãy số N, dãy số(được nhập từ bàn phím)
Output: tính tổng của dãy số
H: Mô tả thuật toán
B1: Nhập độ dài n
B2: Nhập dãy số
B3: Sß0;
B4: SßS+a[i];
B5: In ra màn hình tổng của dãy số
H: Viết chương trình
Program tinhtong;
Uses crt;
Var n,I,s: Integer;
B: array[1..100] of integer;
Begin
Writeln(‘nhập độ dài dãy số:’);
Readln(n);
For i: = 1 to n do
Begin
Writeln(‘a[‘,I,’]=’);
Readln(a[i]);
End;
S:=0;
For i:=0 to n do
S:=s+a[i];
Writeln(‘Tổng dãy số là:’,S);
Readln;
End.
Hs: Làm bài
D. Củng cố
Viết được chương trình dùng câu lệnh lặp For..do
Viết được chương trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While..do
Viết chương trình làm việc với dãy số Array[1..100] of interger.
E. Dặn dò:
Học bài chuẩn bị cho tiết“kiểm tra học kỳ II”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan8cn.doc