Giáo án Tin học 8 - Tiết 9-14 - Năm học 2008-2009

Giáo án Tin học 8 - Tiết 9-14 - Năm học 2008-2009

I- Mục tiêu cần đạt.

 1. Kiến thức:

 - Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lí khác nhau.

 - Hiểu phép toán div, mod.

 - Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và biết các lệnh tạm ngừng chương trình.

 2. Kỹ năng:

 - Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal.

 3. Thái độ:

 - Có thái độ học tập nghiêm túc.

 II- Chuẩn bị:

 HS: Ôn lại những kiến thức đã học ở bài trước.

 - Đọc trước bài thực hành 2:

 GV: Các bài tập cho hs thực hành.

 - Máy tính để hs thực hành.

 

doc 5 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 9-14 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 + 10
S: 9/10/2008
G:8A: 10/10
 8B: 11/10
Bài thực hành 2:
viết chương trình để tính toán
I- Mục tiêu cần đạt.
	1. Kiến thức:
	- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lí khác nhau.
	- Hiểu phép toán div, mod.
	- Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và biết các lệnh tạm ngừng chương trình.
	2. Kỹ năng:
	- Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal.
	3. Thái độ:
	- Có thái độ học tập nghiêm túc.
	II- Chuẩn bị:
	HS: Ôn lại những kiến thức đã học ở bài trước.
	- Đọc trước bài thực hành 2:
	GV: Các bài tập cho hs thực hành.
	- Máy tính để hs thực hành.
	III- Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Làm bài tập 4 ý a, b (sgk – 27)
HS2: Làm bài tập 4 ý c, d (sgk – 27)
Bài tập 4: (sgk – 27)
Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) (a/b) + (c/d)
b) a*x*x + b*x +c
c)(1/x) – (a/5*(b+ 2))
d)(a * a + b)*(1 + c)* (1 + c)* (1 + c)
Hoạt động 2: Thực hành trên máy tính.
Bài tập 1: Luyện gừ cỏc biểu thức số học trong mụi trường Pascal.
a)Viết cỏc biểu thức sau dưới dạng biểu thức trong Pascal (làm trờn giấy).
	b. Khởi động Pascal và gừ chương trỡnh sau để tớnh cỏc biểu thức trờn.
Begin
writeln (’15*4 – 30 + 12 =‘ , 15*4-30+12);
writeln (‘(10+5)/(3+1)-18/(5+1) =‘ , (10+5)/(3+1)-18/(5+1));
writeln (‘(10+2)*(10+2)/(3+6) =‘ , (10+2)*(10+2)/(3+6));
readln;
readln;
End.
c. Lưu chương trỡnh với tờn CT2.pas. Dịch, chạy chương trỡnh và kiểm tra kết quả nhận được trờn màn hỡnh.
Bài tập 2: Tỡm hiểu cỏc phộp chia lấy phần nguyờn, chia lấy phần dư với số nguyờn. Sử dụng cỏc cõu lệnh tạm ngừng chương trỡnh.
- Mở tệp mới và gõ chương trình sau:
Uses crt;
Begin
	clrscr;
	writeln (’16/3 = ‘ , 16/3);
	writeln (’16 div 3 = ‘ , 16 div 3);
	writeln (’16 mod 3 = ‘ , 16 mod 3);
	writeln (’16 mod 3 = ‘ , 16 - (16 div 3)*3);
	writeln (’16 div 3 = ‘ , (16-(16 mod 3))/3);
End.
Bài tập 3: Mở tệp CT2.pas và sửa 3 dũng lệnh cuối (trước từ khúa end) như bờn dưới. Sau đú dịch, chạy lại chương trỡnh xem kết quả.
writeln (’15*4 – 30 + 12 =‘ , 15*4-30+12 : 4 : 2);
writeln (‘(10+5)/(3+1)-18/(5+1) =‘ , (10+5)/(3+1)-18/(5+1) :4 : 2);
writeln (‘(10+2)*(10+2)/(3+6) =‘ , (10+2)*(10+2)/(3+6) : 4 : 2);
Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà.
- Cỏc kớ hiệu của cỏc phộp toỏn số học trong Pascal là: +, -, *, /, mod. Div.
- Lệnh tạm dừng chương trỡnh:
	+ Delay(x): tạm ngừng chương trỡnh trong x phần nghỡn giõy, sau đú chạy tiếp.
	+ read hoặc readln tạm ngừng chương trỡnh cho tới khi nhấn phớm enter
* Cõu lệnh writeln(<giỏ trị thực) : n : m) được dựng để điều khiển cỏch in số thực trờn màn hỡnh. Trong đú giỏ trị thực là số hay biểu thức số thực và m, n là cỏc số tự nhiờn.n quy định độ rộng in số, m là số chữ số thập phõn. Lưu ý rằng cỏc kết quả in ra màn hỡnh được căn thẳng lề phải.
Tiết 13 + 14
S: 
G:8A: 
 8B: 
Bài thực hành 3:
khai báo và sử dụng biến
I- Mục tiêu cần đạt.
	1. Kiến thức:
	- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
	- Kết hợp được giữa lệnh write, writeln với read, readln để thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.
	- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: Kiểu số nguyên, kiểu số thực.
	- Hiểu cách khai báo và sử dụng biến.
	- Hiểu và thực hiện được việc tráo đổi giái trị của biến.
	2. Kỹ năng:
	- Sử dụng được lệnh gán giá trị cho biến.
- Hiểu và thực hiện được việc tráo đổi giái trị của biến.
	3. Thái độ:
	- Có thái độ học tập nghiêm túc.
	II- Chuẩn bị:
	HS: Ôn lại những kiến thức đã học ở bài trước.
	- Đọc trước bài thực hành 3:
	GV: Các bài tập cho hs thực hành.
	- Máy tính để hs thực hành.
	III- Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Làm bài tập 4 (sgk – 33)
Trong Pascal khai báo nào sau đây đúng:
a) Var tb:=real;
b) 4hs: integer;
c) const x:real;
d) Var R = 30;
HS2: Làm bài tập 5 (sgk – 33)
Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại chô đúng:
Var a, b:= integer;
const c:=3;
Begin
 a:=200
 b:= a/c;
 write(b);
 readln
end.
Bài tập 4: (sgk – 33)
Trong Pascal khai báo nào sau đây đúng:
a) Var tb:=real;
b) 4hs: integer;
Bài 5: 
Lỗi
Sửa
a, b:= integer;
const c:=3;
a:=200
readln
a, b: integer;
const c=3;
a:=200;
readln;
Hoạt động 2: Thực hành trên máy tính.
Bài tập 1: Viết chương trình Pascal có khai báo và sử dụng biến:
	Bài toán: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ cần đăng kí số lượng mặt hàng cần mua. Nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền thanh toán tại nhà khách hàng. Ngoài giá trị bán hàng hoá khách hàng còn phải trả thêm phí dịch vụ. Hãy viết chương trình Pascal để tính tiền thanh toán trong trường hợp khách hàng chỉ mua một mặt hàng duy nhất.
	* Chú ý: Công thức tính:
	Tiền thanh toán = Đơn giá * Số lượng + Phí dịch vụ
	a) Khởi động Pascal, gõ chương trình sau:
 Bài giải:
Program TINH_TIEN;
Uses crt;
Var
	soluong: integer;
 	dongia, thanhtien: real;
	thongbao: string;
Const 
	phi = 10000;
begin
	clrscr;
	thongbao:=’Tong so tien phai tinh toan =’;
	write (‘Don gia =’); Readln(dongia);
	write(‘soluong=’); Readln(soluong);
	thanhtien:= soluong*dongia + phi;
	writeln(‘thongbao, thanhtien:10:2);
	Readln;
End.
	b) Lưu chương trình với tên TINHTIEN.PAS..
	c) Chạy chương trình với các bộ dữ liệu.
	Bài tập 2: Thử viết chương trình nhập các số nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn hình. Sau đó hoán đỏi các giá trị của x và y rồi in ra màn hình giá trị của x và y.
	Bài giải:
Program HOAN_DOI;
uses crt;
Var
	x,y,z: integer;
Begin
	clrscr;
	read(x,y);
	writeln(x,’ ‘,y);
	z:= x;
	x:= y;
	y:=z;
	writeln(x,’ ‘,y);
	readln;
end.
Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà.
	- Cú pháp khai báo biến trong Pascal:
	Var (danh sách biến): (kiểu dữ liệu);
	- Cú pháp lệnh gán trong Pascal:
	(biến):=(biểu thức);
	- Lệnh real (danh sách biến) hay readln(danh sách biến), trong đó danh sách biến là tên các biến đã khai báo, được sử dụng để nhập dữ liệu từ bàn phím. Sau khi nhập dữ liệu cần nhấn phím Enter để xác nhận.
	Nội dung chú thích nằm trong cặp dấu { và } bị bỏ qua khi dịch chương trình. Các chú thích được dùng để làm cho chương trình dễ đọc, dễ hiểu. Ngoài ra có thể dùng cặp các dấu * và * để tạo chú thích. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tin 8 hoc ky II cuc hot.doc