A. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- HS biết được con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết được chương trình là cách để con người chỉ dấn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
* Kỷ năng:
- HS có kỷ năng phân biệt lệnh của máy tính và lệnh của con người.
* Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Thiết kế bài dạy.
- HS : Đọc trước bài học.
Ngày soạn: 13/9/2010 Ngày soạn: 14/9/2010 Tiết 1 Bài 1: máy tính và chương trình máy tính A. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS biết được con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết được chương trình là cách để con người chỉ dấn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. * Kỷ năng: - HS có kỷ năng phân biệt lệnh của máy tính và lệnh của con người. * Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - GV: Thiết kế bài dạy. - HS : Đọc trước bài học. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu phần 1: Lập trình đơn giản: ? Em hiểu gì về khái niệm “lập trình” ? Lập trình là gì ? Vì sao phải lập trình ? Và lập trình như thế nào ? Phần này chúng ta sẽ nghiên cứu các vấn đề đó. Hoạt động 2: 1.Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào ? ? MTĐT là gì ? MTĐT giúp chúng ta làm gì ? ? Vậy để MT thực hiện những mong muốn của con người thì ta phải làm gì ? GV lấy một số ví dụ như trong SGK. GV chốt lại: để yêucầu MT thực hiện một công việc nào đó thì con người cần đưa cho MT một hoặc nhiều lệnh để MT lần lượt thực hiện các lệnh đó. Hoạt động 3: 2.Ví dụ: Rô-bốt nhặt rác: GV giới thiệu như ở SGK ? Để thực hiện được công viêc “Nhặt rác” MT cần thực hiện lần lượt các lệnh nào ? GV giới thiệu lệnh: “Hãy nhặt rác” như ở SGK. Hoạt động4: 3.Viết chương trình - Ra lệnh cho MT làm việc: ? Ta ra lệnh cho máy tính như thế nào ? ? Vậy chương trình MT là gì ? GV lấy ví dụ “Rô bốt nhặt rác” để minh hoạ ? Qua đây em hãy cho cô biết: Tại sao phải viết chương trình ? Hoạt động 5: Củng cố ? Con người ra lệnh cho MT như thế nào ? ? Muốn ra lệnh cho MT con người phải làm gì ? ? Viết chương trình là gì ? Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: - Học bài củ - Trả lời câu hỏi 1,2 - Đọc trước phần 4 HS suy nghĩ và trả lời theo hiểu biết của mình. - MT là một thiết bị điện tử vô tri vô giác. MTĐT là công cụ giúp chúng ta xử lý thông tin một cách hiệu quả. - Phải đưa ra những chỉ dẫn cho MT hay nói cách khác là ta phải “Ra lệnh” cho MT. HS lắng nghe 1. Tiến hai bước 2. Quay trái, tiến 1 bước. 3. Nhặt rác. 4. Quay phải, tiến 3 bước. 5. Quay trái, tiến hai bước. 6. Bỏ rác vào thùng. - Ta phải viết chương trình - Chương trình MT là một dãy các lệnh mà MT có thể hiểu và thực hiện được. - Vì viết chương trình là viết các lệnh và tập hợp lại theo một trình tự nhất định giúp người điều khiển MT một cách đơn giản và hiệu quả hơn. HS trả lời HS đọc phần ghi nhở ở SGK HS ghi chép nhiệm vụ về nhà Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày soạn: 14/9/2010 Ngày soạn: 15/9/2010 Tiết 2 Bài 1: máy tính và chương trình máy tính A. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS biết ngôn ngữ được dùng để viết chwơng trình MT gọi là ngôn ngữ lập trình. - Biết được vai trò của chương trình dịch. * Kỷ năng: - HS có kỷ năng phân biệt ngôn ngữ lập trình và ngôn ngữ của con người. * Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - GV: Thiết kế bài dạy. - HS : Đọc trước bài học. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ ? Con người ra lệnh cho MT như thế nào ? ? Con người ra lệnh cho MT như thế nào ? ? Muốn ra lệnh cho MT con người phải làm gì ? ? Viết chương trình là gì ? Hoạt động 2: 4.Chương trình và ngôn ngữ lập trình ? MT xử lý thông tin như thế nào ? GV: Các dãy bit là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ máy. Như vậy MT không thể hiểu được ngôn ngữ bằng tiếng Việt mà chúng ta đa viết ở tiết trước. ? Vậy để MT hiểu được yêu cầu của chúng ta thì chúng ta phải dùng ngôn ngữ nào? GV giới thiệu sự khó khăn khi phải sử dụng ngôn ngữ máy và sự cần thiết phải xuất hiện ngôn ngữ lập trình. ? Vậy ngôn ngữ lập trình là gì ? GV: Để MT hiểu được ngôn ngữ lập trình thì cần phải có chương trình dịch tương ứng. ? Chương trình dịch là gì ? ? Việc tạo ra một chương trình máy tính gồm những bước nào ? GV lấy ví dụ ở SGK. ? Có những loại ngôn ngữ lập trình nào mà em biết ? Hoạt động 5: Củng cố ? Ngôn ngữ máy là gì ? ? Ngôn ngữ lập trình là gì ? ? Chương trình dịch là gì ? Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: - Học bài củ - Trả lời câu hỏi 3,4?SGK - Đọc trước bài 2 HS suy nghĩ và trả lời vào nháp sau đó đại diện trả lời. - MT chuyển đổi ngôn ngữ thông thường sang dạng dãy bit (dãy các số chỉ gồm 1 và 0) - Ta phải dùng ngôn ngữ máy. - Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình MT. HS đọc phần ghi nhở ở SGK - Là chương trình dịch ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. Gồm 2 bước: B1: Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình B2: Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để MT hiểu được. - Pascal, C, Java, Basic, . HS đứng tại chố trả lời. HS ghi chép nhiệm vụ về nhà Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày soạn:20/9/2010 Ngày dạy:21/9/2010 Tiết 3 Bài 2: làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình A. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS biết ngôn ngữ được ngôn ngữ lập trình gồm những gì. - Biết và phân biệt được tà khoá và tên. * Kỷ năng: - HS có kỷ năng phân biệt tà khoá và tên. * Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - GV: Thiết kế bài dạy. - HS : Đọc trước bài học. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ ? Viết chương trình là gì ? ? Chương trình dịch là gì ? Hoạt động 2: Ví dụ về chương trình GV đưa ra ví dụ ở SGK Cho chương trình chạy trên máy ? Chương trình trên có mấy dòng lệnh ? - GV giới thiệu chức năng các dòng lệnh ở ví dụ trên. Hoạt động 3: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? ? Các câu lệnh trên được tạo thành từ những gì ? ? Ngôn ngữ lập trình là gì ? ? Vậy ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? Hoạt động 4: Từ khoá và tên: Giáo viên cho học sinh quan sát đoạn chương trình. Giới thiệu các từ, Program, uses crt, begin, writeln, end ... Các từ trên gọi là từ khoá được quy định theo ngôn ngữ lập trình, ? Vậy các từ khoá này có thay đổi được không? ? Ngoài từ khoá trên ta còn thấy các từ nào? GV hướng dẫn: các từ còn lại trong đoạn chương trình gọi là tên. ? Vậy tên khác nhau có dùng chung một đại lượng không? ? Tên có dùng chung với từ khoá được không? vì sao? GV chú ý: - Tên khác nhau tương ứng với đại lượng khác nhau. - Tên không được trùng với từ khoá Vậy quá trình đặt tên làm sao cho dễ nhớ. Giáo viên đưa ra một số cho HS nắm lại Hoạt động 5: Củng cố. Ngôn ngữ lập trình là gì? Hãy phân biệt giữa từ khoá và tên? Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: - Học bài củ - Trả lời câu hỏi 1,2, 3,4?SGK - Đọc trước mục 4,5 SGK HS suy nghĩ và trả lời vào nháp sau đó đại diện trả lời. - Chương trình có 5 dòng lệnh HS lắng nghe - Chữ cái, các kí hiệu như các phép toán +, -, *, /, ... - Là dãy các câu lệnh mà MT có thể hiểu và thực hiện được. - là bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lẹnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các câu lệnh,. ... HS: Quan sát theo giỏi Các từ khoá trên không thể thay đổi. CT_Dau_Tien;crt; ... - Phải dùng tên khác nhau cho các đại lượng khác nhau. - Tên không trùng với khoá HS trả lời HS đứng tại chỗ trả lời Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày soạn: 21/9/2010 Ngày dạy: 22/9/2010 Tiết 4 Bài 2: làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình A. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS biết ngôn ngữ được ngôn ngữ lập trình gồm những gì. - Biết và phân biệt được tà khoá và tên. - Nắm được cấu trúc chương trình gồm hai phần, khai báo, thân. - Nắm sâu hơn về ngôn ngữ lập trình thông qua ví dụ cụ thể. * Kỷ năng: - HS có kỷ năng phân biệt được phần khai báo và phần thân của chương trình. * Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - GV: Thiết kế bài dạy. - HS : Đọc trước bài học. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ Ngôn ngữ lập trình là gì? Hãy phân biệt giữa từ khoá và tên? Hoạt động 2: Cấu trúc của chương trình. Giáo viên lấy một ví dụ rồi đặt vấn đề. Từ đó giáo viên đưa ra cấu trúc chương trình + Phần khai báo. - Khai báo tên chương trình. - Khai báo các thư viện ... và một số khai báo khác. + Phân thân. Là các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Phần khai báo có thể có hoặc không, nhưng phải đặt được phần thân. Theo em đoạn chương trình trên đoạn nào khai báo, doạn nào là thân? Phần khai báo Phần thân Hoạt động 3: Ví dụ về ngôn ngữ lập trình GV: giới thiệu về ngôn gữ lập trình Pascal. và cách thức hoạt động của chương trình. Màn hình khi khởi động Khi nhấn Alt+F9 để dịch chương chình và kiểm tra lỗi Khi chạy chương trình bằng tổ hợp phím Ctrl+F9 sẽ hiện ra kết quả của chương trình GV vừa giảng vừa thao tác trên máy cho học sinh quan sát. Hoạt động 5: Cũng cố. Ngôn ngữ lập trình là gì? Hãy phân biệt giữa từ khoá và tên? Chưong trình gồm mấy phần đó là những phần nào? Cho học sinh đọc ghi nhớ Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: - Học bài củ - Trả lời câu hỏi 5,6?SGK - Đọc bài đọc thêm. HS lên bảng trả lời. Học sinh quan sát Phần khai báo là Program CT_Dau_Tien; uses crt; Phần thân là Begin writeln(‘Chao Cac Ban’); end. HS quan sát giáo viên khởi động, soạn thảo chương trình và chạy chương trình. Dịch chương trình Kết quả của chương trình HS trả lời: Sau đó đọc lại ghi nhớ SGK Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày soạn: 27/9/2010 Ngày dạy: 28/9/2010 Tiết 5 Bài TH1: Làm quen với turbo pascal A. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình soạn thảo, cách mở các bảng chọn và chọn lệnh. - Gõ được một chương trình Pascal đơn giản. - Biết cách lưu, dịch và chạy chương trình. * Kỷ năng: - HS có kỷ năng soạn thảo, lưu, dịch và chạy một chương trình Pascal. * Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - GV: Thiết kế bài dạy, phòng máy. - HS : Đọc trước bài học. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ ? Trình bày cấu trúc chung của chương trình ? Hoạt động 2: Khởi động, thoát khỏi Turbo Pascal: ? Muốn khởi động chương trình Turbo Pascal ta làm thế nào ? Tùy nhiên tuỳ theo biểu tượng cài đặt trên màn hình ? Cho biết màn hình soạn thảo Pascal gồm những thành phần nào ? GV yêu cầu HS thực hành theo các yêu cầu của bài tập 1/SGK. Hđ3: Soạn thảo, lưu, dịch và chạy chương trình: GV: yêu cầu HS khởi động lại Turbo Pascal và gõ chương trình. Program CT_dau_tien; Uses ctr; Begin clrscr; Writeln(‘chao cac ban’); Writeln(‘Toi la Turbo Pascal’); End. ? Muốn lưu chương trình ta làm thế nào ? ? Muốn dịch chương trình ta làm thế nào ? ? Muốn chạy chương trình ta làm thế nào ? ? Muốn xem kết quả ta làm thế nào ? GV yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu của bài tập 2. Hoạt động 5: Củng cố ? Trình bày cách lưu, dịch và chạy chương trình ? Hoạ ... ? Hđ2: Hướng dẫn thực hành: GV: Đưa ra bài tập 1 SGK ? Gọi học sinh nờu ý tưởng - GV hướng dẫn HS: Làm bài tập - Yêu cầu HS gõ chương trình vào máy và chữa lỗi a) Gừ phần khai bỏo trờn vào mỏy tớnh và lưu tệp với tờn Phanloai. Tỡm hiểu cỏc cõu lệnh trong phần thõn chương trỡnh dưới đõy: b) Gừ tiếp phần chương trỡnh này vào mỏy tớnh sau phần khai bỏo. Dịch, chạy chương trỡnh. - Bổ sung cỏc cõu lệnh trờn vào vị trớ thớch hợp trong chương trỡnh. Thờm cỏc lệnh cần thiết, dịch và chạy chương trỡnh với cỏc số liệu thử. Hđ3. Củng cố: - Cỏch sử dụng biến mảng - Cỏch kết hợp với lệnh lặp fordo Hđ4. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà xem lại bài học tiết sau chỳng ta thực hành tiếp. Var : array[.. ] 0f ; Bài 2. Bổ sung và chỉnh sửa chương trỡnh trong bài 1 để nhập hai loại điểm Toỏn và Ngữ văn của cỏc bạn, sau đú in ra màn hỡnh điểm trung bỡnh của mỗi bạn trong lớp (theo cụng thức điểm trung bỡnh = (điểm Toỏn + điểm Ngữ văn)/2), điểm trung bỡnh của cả lớp theo từng mụn Toỏn và Ngữ văn. a) Tỡm hiểu ý nghĩa của cỏc cõu lệnh sau đõy: Phần khai bỏo: Var i, n: integer; TbToan, TbVan: real; DiemToan, DiemVan: array[1..100] of real; Phần thõn chương trỡnh: begin writeln('Diem trung binh:'); for i:=1 to n do writeln(i,'.(DiemToan[i] +DiemVan[i])/2:3:1); TbToan:=0; TbVan:=0; for i:=1 to n do begin TbToan:=TbToan+DiemToan[i]; TbVan:=TbVan+DiemVan[i] end; TbToan:=TbToan/n; TbVan:=TbVan/n; writeln('Diem trung binh mon Toan: ',TbToan:3:2); writeln('Diem trung binh mon Van: ',TbVan:3:2); end. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: .. .. Ngày sooạn : 15/4/2010 Ngày dạy : 15/4/2010 Tiết 61 QUAN SAÙT HèNH KHOÂNG GIAN VễÙI PHAÀN MEÀM YENKA I/ Mục tiêu: - HS bieõt khaựm phaự, caực hỡnh khoõng gian nhử : Thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . - HS thửùc hieọn ủửụùc caực kyừ naờng thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, phòng máy. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hđ1: Giới thiệu: ? Em hiểu gì về phần mềm Yenka? ? Chức năng chính của phần mềm là gì ? Hđ2: Giới thiệu màn hình làm việc chính: ? Muốn khởi động phần mềm ta làm thế nào? ? Màn hình chính của phần mềm gồm những phần nào ? ? Muốn thoát khỏi phần mềm ta làm thế nào ? Hđ2: Củng cố: - GV yêu cầu HS thực hành mở, thoát khỏi phần mềm Hđ4:Hướng dẫn về nhà: - Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm để quan sát. 1. Giới thiệu - Yenka là một phần mềm nhỏnh của cụng ty phần mềm Crocodile nổi tiếng. - Chức năng chớnh của phần mềm là giỳp học sinh thiết kế cỏc mụ hỡnh hỡnh khối kiến trỳc khụng gian dựa trờn cỏc hỡnh khụng gian c/ bản nhu hỡnh trụ, lăng trụ, hỡnh chúp, hỡnh hộp. 2/ Giụựi thieọu maứn hỡnh laứm vieọc chớnh a/ khụỷi ủoọng : b/ Maứn hỡnh chớnh : c/Thoaựt khoỷi phaàn meàm : - HS thực hành theo nhóm Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : Ngày sooạn : /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Tiết 62 QUAN SAÙT HèNH KHOÂNG GIAN VễÙI PHAÀN MEÀM YENKA I/ Mục tiêu: - HS bieõt khaựm phaự, caực hỡnh khoõng gian nhử : Thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . - HS thửùc hieọn ủửụùc caực kyừ naờng thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, phòng máy. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hđ1: Kiểm tra bài củ: ? Trình bày cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Yenka ? Hđ2: Cách tạo hình không gian: ? Muốn tạo các hình không gian ta làm thế nào ? ? Muốn xoay hình trong không gian 3D ta làm thế nào ? ? Muốn tạo mới, lưu và mở tệp mô hình ta làm thế nào ? ? Muốn xóa các đối tượng ta làm thế nào ? Hđ2: Củng cố: - GV yêu cầu HS thực hành mở phần mềm và tạo các hình không gian. Hđ4:Hướng dẫn về nhà: - Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm để quan sát. 3/ Taùo caực hỡnh khoõng gian : a/ Taùo moõ hỡnh : Vaứo hoọi hoọi thoaùi sau : Choùn hỡnh vaứ keựo thaỷ caực ủoỏi tửụùng vaứo khu vửùc taùo caực ủoỏi tửụùng . Hỡnh laờng truù Hỡnh noựn hỡnh choựp Hỡnh truù @ Xoay moõ hỡnh trong khoõng gian 3D : Nhaựy vaứo bieồu tửụùng xoay ẹửa con troỷ chuoọt leõn moõ hỡnh @ Phoựng to , thu nhoỷ : @ di chuyeồn khung moõ hỡnh : b/ caực leọnh taùo mụựi, lửu, mụỷ teọp moõ hỡnh : c/ Xoựa caực ủoỏi tửụùng : Nhaỏp chuoọt vaứo moõ hỡnh caàn xoựa Ctrl + A hoaởc Delete Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày sooạn : /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Tiết 63 QUAN SAÙT HèNH KHOÂNG GIAN VễÙI PHAÀN MEÀM YENKA I/ Mục tiêu: - HS bieõt khaựm phaự, caực hỡnh khoõng gian nhử : Thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . - HS thửùc hieọn ủửụùc caực kyừ naờng thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, phòng máy. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hđ1: Kiểm tra bài củ: ? Trình bày cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Yenka ? Hđ2: Khám phá điều khiển các hình không gian: ? Muốn thay đổi, di chuyển các hình không gian ta làm thế nào ? ? Muốn thay đổi kích thước hình trong không gian 3D ta làm thế nào ? ? Muốn đổi màu mô hình ta làm thế nào ? ? Muốn gấp các hình trong không gian ta làm thế nào ? Hđ2: Củng cố: - GV yêu cầu HS thực hành mở phần mềm và tạo các hình không gian. Hđ4:Hướng dẫn về nhà: - Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm để quan sát. 3/ Khám phá điều khiển các hình không gian a/ Thay đổi, di chuyển : Vaứo hoọi hoọi thoaùi sau : Choùn hỡnh vaứ keựo thaỷ caực ủoỏi tửụùng vaứo khu vửùc taùo caực ủoỏi tửụùng . Hỡnh laờng truù Hỡnh noựn hỡnh choựp Hỡnh truù @ Thay đổi kích thước hỡnh trong khoõng gian 3D : Nhaựy vaứo bieồu tửụùng ẹửa con troỷ chuoọt leõn moõ hỡnh @ Phoựng to , thu nhoỷ : @ di chuyeồn khung moõ hỡnh : b/ caực leọnh đổi màu moõ hỡnh : c/ Gấp hình : Nhaỏp chuoọt vaứo moõ hỡnh caàn xoựa Ctrl + A hoaởc Delete Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:Ngày sooạn : /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Tiết 64 QUAN SAÙT HèNH KHOÂNG GIAN VễÙI PHAÀN MEÀM YENKA I/ Mục tiêu: - HS bieõt khaựm phaự, caực hỡnh khoõng gian nhử : Thay ủoồi mẫu, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh, quay . - HS thửùc hieọn ủửụùc caực kyừ naờng thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, phòng máy. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hđ1: Kiểm tra bài củ: ? Trình bày cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Yenka ? Hđ2: Một số chức năng nâng cao ? Muốn thay đổi mẫu thể hiện các hình không gian ta làm thế nào ? ? Muốn quay hình trong không gian 3D ta làm thế nào ? ? Muốn gấp các hình trong không gian ta làm thế nào ? Hđ2: Củng cố: - GV yêu cầu HS thực hành mở phần mềm và tạo các hình không gian. Hđ4:Hướng dẫn về nhà: - Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm để quan sát. 5/ Một số chức năng nâng cao: a/ Thay đổi mẫu thể hiện : Vaứo hoọi hoọi thoaùi sau : Choùn hỡnh vaứ keựo thaỷ caực ủoỏi tửụùng vaứo khu vửùc taùo caực ủoỏi tửụùng . Hỡnh laờng truù Hỡnh noựn hỡnh choựp Hỡnh truù @ Thay đổi kích thước hỡnh trong khoõng gian 3D : Nhaựy vaứo bieồu tửụùng ẹửa con troỷ chuoọt leõn moõ hỡnh @ Phoựng to , thu nhoỷ : @ di chuyeồn khung moõ hỡnh : b/ Quay hình trong không gian : Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày sooạn : /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Tiết 65 QUAN SAÙT HèNH KHOÂNG GIAN VễÙI PHAÀN MEÀM YENKA I/ Mục tiêu: - HS bieõt khaựm phaự, caực hỡnh khoõng gian nhử : Thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . - HS thửùc hieọn ủửụùc caực kyừ naờng thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, phòng máy. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hđ1: Kiểm tra bài củ: ? Trình bày cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Yenka ? ? Muốn đổi màu hình thì ta làm thế nào? Hđ2: Hướng dẫn HS thực hành: ? Muốn tạo các hình không gian ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS tạo được các hình không gian theo sáng tạo của mình ? Muốn xoay hình trong không gian 3D ta làm thế nào ? ? Muốn tạo mới, lưu và mở tệp mô hình ta làm thế nào ? - Yêu cầu Hs tự lưu tệp với tên và lớp của mình (Mỗi HS phải có một tệp) Hđ2: Củng cố: - GV yêu cầu HS thực hành mở phần mềm và tạo các hình không gian. Hđ4:Hướng dẫn về nhà: - Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm để quan sát. Choùn hỡnh vaứ keựo thaỷ caực ủoỏi tửụùng vaứo khu vửùc taùo caực ủoỏi tửụùng . Hỡnh laờng truù Hỡnh noựn hỡnh choựp Hỡnh truù @ Xoay moõ hỡnh trong khoõng gian 3D : Nhaựy vaứo bieồu tửụùng xoay ẹửa con troỷ chuoọt leõn moõ hỡnh @ Phoựng to , thu nhoỷ : @ di chuyeồn khung moõ hỡnh : b/ caực leọnh taùo mụựi, lửu, mụỷ teọp moõ hỡnh : Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày sooạn : /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Tiết 66 QUAN SAÙT HèNH KHOÂNG GIAN VễÙI PHAÀN MEÀM YENKA I/ Mục tiêu: - HS bieõt khaựm phaự, caực hỡnh khoõng gian nhử : Thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . - HS thửùc hieọn ủửụùc caực kyừ naờng thay ủoồi, di chuyeồn, thay ủoồi kớch thửụực, thay ủoồi maứu cho caực hỡnh . II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, phòng máy. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hđ1: Kiểm tra bài củ: ? Trình bày cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Yenka ? ? Muốn đổi màu hình thì ta làm thế nào? Hđ2: Hướng dẫn HS thực hành: ? Muốn tạo các hình không gian ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS tạo được các hình không gian theo sáng tạo của mình ? Muốn xoay hình trong không gian 3D ta làm thế nào ? ? Muốn tạo mới, lưu và mở tệp mô hình ta làm thế nào ? - Yêu cầu Hs tự lưu tệp với tên và lớp của mình (Mỗi HS phải có một tệp) Hđ2: Củng cố: - GV yêu cầu HS thực hành mở phần mềm và tạo các hình không gian. Hđ4:Hướng dẫn về nhà: - Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm để quan sát. Choùn hỡnh vaứ keựo thaỷ caực ủoỏi tửụùng vaứo khu vửùc taùo caực ủoỏi tửụùng . Hỡnh laờng truù Hỡnh noựn hỡnh choựp Hỡnh truù @ Xoay moõ hỡnh trong khoõng gian 3D : Nhaựy vaứo bieồu tửụùng xoay ẹửa con troỷ chuoọt leõn moõ hỡnh @ Phoựng to , thu nhoỷ : @ di chuyeồn khung moõ hỡnh : b/ caực leọnh taùo mụựi, lửu, mụỷ teọp moõ hỡnh : Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Tài liệu đính kèm: