I. MỤC TIÊU.
ã Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
ã Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,.
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ.
Phân phối chương trình lớp 8 ------------------- Cả năm : 70 tiết Học kỳ I : 19 tuần (36 tiết) Học kỳ II: 18 tuần (34 tiết) I. Khung phân phối chương trình: Nội dung Thời lượng Phần 1: Lập trình đơn giản 42 (20,14,8)* Phần 2: Phần mềm học tập 18 (9,9,0) Ôn tập 4 Kiểm tra 6 Cộng 70 II. Phân phối chương trình cụ thể: Học kỳ I Tiết 1, 2 Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính Tiết 3, 4 Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Tiết 5, 6 Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal Tiết 7, 8 Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Tiết 9, 10 Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán Tiết 11, 12 Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình Tiết 13, 14 Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến Tiết 15 Bài tập Tiết 16 Kiểm tra (1 tiết) Tiết 17, 18 Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out Tiết 19,20,21,22 Bài 5: Từ bài toán đến chương trình Tiết 23, 24 Bài tập Tiết 25,26,27,28 Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Time Tiết 29, 30 Bài 6: Câu lệnh điều kiện Tiết 31, 32 Bài thực hảnh 4: Sử dụng lệnh điều kiện if-then Tiết 33 Kiểm tra thực hành (1 tiét) Tiết 34,35 Ôn tập Tiết 36 Kiểm tra học kì I Học kỳ II Tiết 37, 38 Bài 7: Câu lệnh lặp Tiết 39,40 Bài thực hành 5: Sử dụng câu lệnh For- do Tiết 41, 42 Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước Tiết 43, 44 Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp While - do. Tiết 45, 46, 47 Bài tập Tiết 48 Kiểm tra (1 tiết) Tiết 49, 50, 51 52, 53, 54 Học vẽ hình học với GeoGebra Tiết 55, 56 Bài 9: Làm việc với dãy số Tiết 57, 58 Bài thực hành 7: Xử lý dãy số trong chương trình Tiết 59, 60 Bài tập Tiết 61 Kiểm tra thực hành (1 tiết) Tiết 62, 63, 64 65, 66, 67 Quan sát hình không gian với phần mềm YENKA Tiết 68, 69 Ôn tập Tiết 70 Kiểm tra học kỳ II Tiết 1 Máy tính và chương trình máy tính I. Mục tiêu. Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. II. công tác Chuẩn bị. 1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III. các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức lớp : Lớp Ngày dạy Vắng 8A 8B 8C 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của học sinh 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con người điều khiển máy tính thông qua cái gì G: Yêu cầu Hs nghiên cứu SGK. H : Nghiên cứu SGK phần 1. G : Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra giấy. H : Trả lời G : Con người điều khiển máy tính thông qua cái gì ? H : Thông qua lệnh G : Em hiểu thế nào là chương trình H : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu. G : Giải thích về chương trình là gì . 1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? - Con người điều khiển máy tính thông qua lệnh. - Chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp một cách tự động. Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà G : Chiếu sơ đồ vị trí hiện tại của rôbốt. H : Quan sát và nghiên cứu SGK G : Em phải ra những lệnh nào để rôbốt hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào thùng đúng nơi qui định. H : Trả lời G : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs hình dung bằng trực quan. H : Quan sát và nhớ các thao tác thực hiện của rôbốt. H : Nhắc lại các lệnh mà robôt phải làm để hoàn thành công việc. 2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà (Mô hình SGK) - Lập chương trình ra từng lệnh cụ thể, đơn giản, theo trình tự để rôbốt có thể hoàn thành tốt nhất công việc. 4. Củng cố kiến thức. Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). Hướng dẫn về nhà. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo. Tiết 2 Máy tính và chương trình máy tính I. Mục tiêu : Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. Biết vai trò của chương trình dịch. II. công tác Chuẩn bị : 1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... IIi. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức lớp : Lớp Ngày dạy Vắng 8A 8B 8C 2. Bài cũ : Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ? 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 3 : Học sinh hiểu viết chương trình là gì. G : Đưa ra ví dụ về một chương trình. H : Nghiên cứu SGK và quan sát sơ đồ về một chương trình. G : Lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính H : Dựa vào khái niệm chương trình để để trả lời. G : Chốt ý trên màn hình G : Viết chương trình là gì ? H : Trả lời G : Đưa khái niệm viết chương trình trên màn hình. H : Đọc lại và ghi vở. 3. Viết chương trình : ra lệnh cho máy tính làm việc Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. Hoạt động 4 : Tìm hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch G : Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ thông thường không ? Nó chỉ hiểu ngôn ngữ gì ? H : Suy nghĩ và trả lời G : Em hiểu ngôn ngữ lập trình là gì ? H : Nghiên cứu SGK và trả lời. G : Chốt các khái niệm trên màn hình. H : Đọc lại và ghi vở. G : Đưa mẫu một chương trình đơn giản viết bằng ngôn ngữ Pascal ? Theo em máy tính có hiểu ngay chương trình này không. H : Suy nghĩ trả lời : Không G : Giải thích tác dụng của chương trình dịch. H : Nghiên cứu SGK và nêu khái niệm chương trình dịch. G : Chốt khái niệm môi trường lập trình và lấy ví dụ về một số môi trường lập trình khác nhau. 4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình ? - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. - Chương trình dịch đóng vai trò "người phiên dịch" và dịch những chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được. - Chương trình soạn thảo và chương trình dịch thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình 4. Củng cố kiến thức. ? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì H : Trả lời G : Chốt các ghi nhớ trên màn hình : GHI NHớ Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh. Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình. 5. Hướng dẫn về nhà. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và thay thế (Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta có thể thay đổi thứ tự của chúng được không? Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ? Em hãy đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). Tại sao người ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều đã có ngôn ngữ máy của mình? Tiết 3 : Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình I. Mục tiêu : - Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không được trùng với các từ khoá. II. công tác Chuẩn bị : 1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III. các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức lớp : Lớp Ngày dạy Vắng 8A 8B 8C 2. Bài cũ : 1. Viết chương trình là gì ? tại sao phải viết chương trình ? 2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ? 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình G : Đưa ra ví dụ về một chương trình đơn giản viết trong môi trường Pascal. H : Quan sát cấu trúc và giao diện của chương trình Pascal. G : Theo em khi chương trình được dịch sang mã máy thì máy tính sẽ đưa ra kết quả gì ? H : Trả lời theo ý hiểu. 1. Ví dụ về chương trình * Ví dụ về một chương trình đơn giản viết bằng Pascal. - Sau khi chạy chương trình này máy sẽ in lên màn hình dòng chữ Chao cac ban. Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì G : Khi nói và viết ngoại ngữ để người khác hiểu đúng các em có cần phải dùng các chữ cái, những từ cho phép và phải được ghép theo đúng quy tắc ngữ pháp hay không ? H : Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời. G : Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? H : Nghiên cứu SGK trả lời. G : Chốt khái niệm trên màn hình. 2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? - Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính. Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chương trình. G : Đưa ra ví dụ về chương trình như phần trước. H : Nghiên cứu G : Theo em những từ nào trong chương trình là những từ khoá. H : Trả lời theo ý hiểu. G : Chỉ ra các từ khoá trong chương trình. G : Trong chương trình đại lượng nào gọi là tên. H : Trả lời theo ý hiểu. G : Tên là gì ? G : Chốt khái niệm tên và giải thích thêm về quy tắc đặt tên trong chương trình. H : Nghe và ghi bài. 3. Từ khoá và tên - Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ dành riêng, không được dùng các từ khoá này cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định. - Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt theo quy tắc : + Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau. + Tên không được trùng với các từ khoá. 4. Củng cố kiến thức. ? Qua tiết học em đã hiểu được những điều gì. ? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không được bắt đầu bằng chữ số và không được chứa dấu cách (kí tự trống). Do vậy chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích hình tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình tròn,.... Các tên đó là những tên hợp lệ, còn các tên Lop em, 10A,... là những tên không hợp lệ. 5. Hướng dẫn về nhà. 1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trường lập trình là gì. 2. Hiểu, phân biệt được từ khoá và tên trong chương trình. Tiết 4 Làm quen với chương ... chạy chương trỡnh bài tập: Viết chương trỡnh nhập điểm kiểm tra mụn Địa lớp 8C (điểm được nhập từ bàn phớm). In ra mà hỡnh tổng điểm kiểm tra của lớp đú. - Có kỹ năng thành thạo thực hiện máy tính và viết chương trình trên máy tính. II. công tác Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, phòng máy. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, đọc tài liệu ở nhà trước khi lên lớp. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : Lớp Ngày dạy Vắng 8A 8B 8C 2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn, học sinh Nội dung cần đạt ễn bài tập củng cố kiến thức: Cõu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trỡnh j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thỡ giỏ trị in ra màn hỡnh là? a) 4 b) 6 c) 8 d)10 Cõu 10: Để tớnh tổng S=1+3 + 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i Else S:= S + I; for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Cõu 11: Để tớnh tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; Cõu 12: Để tớnh tổng S=1+1/3 + 1/5 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i Else S:= S + 1/; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Cõu 13: Để đếm cú bao nhiờu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Cõu 14: Để tớnh tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1; a) s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Cõu 15: Cõu lệnh nào sau đõy lặp vụ hạn lần a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Cõu 16: Chọn khai bỏo hơp lệ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1n] of real; Cõu 17: Chọn khai bỏo hơp lệ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of real; d) Var a,b: array[1..5..10] of real; Cõu 18: Chọn khai bỏo hơp lệ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of integer; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of integer; d) Var a,b: array[1..5..10] of integer; Cõu 19: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giỏ trị của t là a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6. Bài tập thực hành: Viết chương trỡnh nhập điểm kiểm tra mụn Địa lớp 8C (điểm được nhập từ bàn phớm). In ra mà hỡnh tổng điểm kiểm tra của lớp đú. Gv : gợi ý Program trungbinh ; Uses crt ; Var i,n :integer ; tong: real ; A:array[1..10] of real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap do dai cua mang:’);readln(n) ; For i:= 1 to n do Begin write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); end; tong:=0; tong:=tong+a[i]; Write(‘Trung binh cua day la:’,tong:6:2); Readln; End. 4. Củng cố kiến thức: Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. Yêu cầu học sinh nhắc lại bài 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. - Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra học kỳ II. Ngày soạn: 18/05/2010 Tiết 70: kiểm tra học kỳ 2 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết và hiểu về cấu trỳc, cỏch thực hiện của cõu lệnh For .. do, if .. then, while .. do. - Thực hiện được bài tập về dóy số: tớnh điểm trung bỡnh của dóy vừa nhập vào - Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc II. Công tác Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đề thi. - Tài liệu, giáo án. 2. Học sinh: - Chuẩn bị tốt kiến thức. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : - ổn định trật tự. - Kiểm tra, nắm sĩ số lớp. Lớp Ngày dạy Vắng 8A 8B 8C 2. Đề bài: Đề 1: Cõu 1: Điền từ, cụm từ vào dấu a. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng thiếu là: If ............................. then .............................................................................................. Khi gặp cõu lệnh điều kiện này, chương trỡnh kiểm tra .......................................... Nếu ................................ được .............................., chương trỡnh thực hiện .......................... sau từ khúa .............. Ngược lại, ........................... đú bị bỏ qua. b. Cấu trỳc cõu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: While ..................................................................... do ................................................... Trong đú: - While do:....................................................................................................................... - .......................................: thường là một phộp so sỏnh. - ........................................: cú thể cõu lệnh đơn hoặc cõu lệnh .................................... - Khi thực hiện gặp cõu lệnh này sẽ kiểm tra ....................................... Nếu .................. sai............................ sẽ bỏ qua và việc thực hiện lặp kết thỳc. Nếu ............................... đỳng, thực hiện .......................................... và quay lại kiểm tra ................................... Cõu 2: Tỡm và sửa lỗi cho chương trỡnh sau: Program tinh_tong Uses crt; var n,i: inhteger; s: integer; clrscr; Write(‘Nhap so N=’); readln(m); s:=0; While i<n do S:=s+i; i:=i+1; write(‘ Tong cua ‘,n,’ so tu nhien la s=’,s) end; Cõu 3: Viết chương trỡnh nhập điểm kiểm tra mụn Toỏn lớp 8A (điểm được nhập từ bàn phớm). In ra điểm trung bỡnh của lớp đú. Đề 2: Cõu 1: Điền từ, cụm từ vào dấu a. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đầy đủ là: If ............................. then .............................................................................................. Khi gặp cõu lệnh điều kiện này, chương trỡnh kiểm tra .......................................... Nếu ................................ được .............................., chương trỡnh thực hiện .......................... sau từ khúa .............. Ngược lại, ........................... sẽ được thực hiện. b. Cấu trỳc cõu lệnh lặp với số lần biết trước là: For .......................................................... to .................................... do .......................... Trong đú: - For, to , do:................................................................................................................... - .......................................: là biến kiểu nguyờn. - ...............................................................................: là cỏc giỏ trị nguyờn. - Số vũng lặp được xỏc định bằng: ................................................................................. - Khi thực hiện, ban đầu ..................................... sẽ nhận giỏ trị là: ............................... sau mỗi vũng lặp, ............................. được tăng thờm 1 đơn vị cho đến khi bằng ......................................................................................................................................... Cõu 2: Tỡm và sửa lỗi cho chương trỡnh sau: Progran tinh_tong Uses crt; var n,i: inhteger; s: integer; clrscr; Write(‘Nhap so N=’); readln(m); s:=0; For i:= 1 to n do s:= s+i; write(‘ Tong cua ‘,n,’ so tu nhien la s=’,s) end; Cõu 3: Viết chương trỡnh nhập điểm kiểm tra mụn Ngữ văn lớp 8B (điểm được nhập từ bàn phớm). In ra điểm trung bỡnh của lớp đú. 3. Đỏp ỏn và biểu điểm. Đề 1: 1 điểm trỡnh bày. Cõu 1: 3 điểm a. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng thiếu là: If then Khi gặp cõu lệnh điều kiện này, chương trỡnh kiểm tra Điều kiện. Nếu Điều kiện được thỏa món, chương trỡnh thực hiện cõu lệnh sau từ khúa Then. Ngược lại, cõu lệnh đú bị bỏ qua. b. Cấu trỳc cõu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: While do Trong đú: - While, do: là từ khúa - : thường là một phộp so sỏnh. - : cú thể cõu lệnh đơn hoặc cõu lệnh ghộp - Khi thực hiện gặp cõu lệnh này sẽ kiểm tra Điều kiện Nếu Điều kiện sai cõu lệnh sẽ bỏ qua và việc thực hiện lặp kết thỳc. Nếu Điều kiện đỳng, thực hiện cõu lệnh và quay lại kiểm tra Điều kiện. Cõu 2(3 điểm): Tỡm và sửa lỗi cho chương trỡnh sau: Program tinh_tong; Uses crt; var n,i: integer; s: integer; begin clrscr; Write(‘Nhap so N=’); readln(n); s:=0; While i<n do Begin S:=s+i; i:=i+1; end; write(‘ Tong cua ‘,n,’ so tu nhien la s=’,s); end. Cõu 3: (3 điểm). Program diem8A; uses crt; var i,n:integer; tb:real; a:array[1..100] of real; begin clrscr; write(‘Nhap do dai cua day N=’); readln(n); for i:=1 to n do begin write(‘a[‘,i,’]=’);readln(a[i]); end; tb:=0; tb:=tb+a[i]; tb:=tb/n; write(‘Trung binh Toan la:’, tb:3:1); readln;end. Đề 2: Cõu 1: Điền từ, cụm từ vào dấu a. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đầy đủ là: If then else . Khi gặp cõu lệnh điều kiện này, chương trỡnh kiểm tra . Nếu được .thừa món, chương trỡnh thực hiện Cõu lệnh 1 sau từ khúa then Ngược lại, cõu lệnh 2 sẽ được thực hiện. b. Cấu trỳc cõu lệnh lặp với số lần biết trước là: For := giỏ trị đầu to giỏ trị cuối do Cõu lệnh. Trong đú: - For, to , do: từ khúa - Biến diếm: là biến kiểu nguyờn. - giỏ trị đầu, giỏ trị cuối: là cỏc giỏ trị nguyờn. - Số vũng lặp được xỏc định bằng: giỏ trị cuối – giỏ trị đầu + 1 - Khi thực hiện, ban đầu sẽ nhận giỏ trị là: giỏ trị đầu sau mỗi vũng lặp, biến đếm được tăng thờm 1 đơn vị cho đến khi bằng giỏ trị cuối. Cõu 2: Tỡm và sửa lỗi cho chương trỡnh sau: Program tinh_tong; Uses crt; var n,i: integer; s: integer; begin clrscr; Write(‘Nhap so N=’); readln(n); s:=0; For i:= 1 to n do s:= s+i; write(‘ Tong cua ‘,n,’ so tu nhien la s=’,s); end. Cõu 3: (3 điểm). Program diem8B; uses crt; var i,n:integer; tb:real; a:array[1..100] of real; begin clrscr; write(‘Nhap do dai cua day N=’); readln(n); for i:=1 to n do begin write(‘a[‘,i,’]=’);readln(a[i]); end; tb:=0; tb:=tb+a[i]; tb:=tb/n; write(‘Trung binh Toan la:’, tb:3:1); readln; end.
Tài liệu đính kèm: