Giáo án Tin học 8 - Học kỳ 2 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Giáo án Tin học 8 - Học kỳ 2 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

I/ MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

- HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.

- HS có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như phóng to một khu vực trên bản đồ, tìm hiều vùng sáng - tối trên bản đố, thay đổi thời gian hệ thống hiện thời để quan sát sự chuyển động của vùng sáng – tối.

2) Kĩ năng:

- HS có kỹ năng sử dụng và khai thác thành thạo phần mềm học tập.

3) Thái độ:

- Thông qua phần mềm học sinh biết vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình.

- Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.

 

doc 44 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1093Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Học kỳ 2 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 20 
Tiết: 37
TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.
- HS có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như phóng to một khu vực trên bản đồ, tìm hiều vùng sáng - tối trên bản đố, thay đổi thời gian hệ thống hiện thời để quan sát sự chuyển động của vùng sáng – tối.
2) Kĩ năng:
- HS có kỹ năng sử dụng và khai thác thành thạo phần mềm học tập. 
3) Thái độ:
- Thông qua phần mềm học sinh biết vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình.
- Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Máy tính, phần mềm.
- HS: Vë ghi.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi: ?Em hãy kể tên một vài phần mềm mà em đã được học, thông qua phần mềm em sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên? 
 (Học địa lý thế giới với Earth Explorer (lớp 7), Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời (lớp 6)).
3)Bài mới:
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß
Néi dung ghi b¶ng
* Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm
GV- Các vị trí khác nhau trên Trái Đất nằm trên các múi giờ khác nhau.
GV- Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm.
GV:- ? Em hãy nêu cách khởi động phần mềm.
HS: - Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần mềm. 
GV:Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm trên máy tính.
+ Học sinh khởi động phần mềm trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên.
+ Hoạt động 3 : Tìm hiểu màn hình chính của phần mềm.
GV:- Yêu cầu học sinh quan sát và cho biết màn hình chính của phần mềm gồm những gì?
HS:- Màn hình chính của phần mềm gồm:
 + Các vùng sáng tối khác nhau.Vùng sáng cho biết vị trí thuộc vùng này hiện thời là ban ngày, vùng tối là ban đêm.
 + Giữa vùng sáng tối có 1 đường vạch liền, đó là ranh giới giữa ngày và đêm.
 + Trên bản đồ có những vị trí được đánh dấu đó chính là các thành phố và thủ đô của các quốc gia.
Hoạt động 4 : Tìm hiểu cách thoát khỏi phần mềm.
GV:- ? Hãy cho biết cách thoát khỏi phần mềm
Ngoài ra ta có thể nhấn tổ hợp phím Alt + F4 để thoát khỏi phần mềm.
HS:- Để thoát khỏi phần mềm ta chọn Menu File => Exit
1. Giới thiệu phần mềm
- Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian.
2. Màn hình chính của phần mềm:
a) Khởi động phần mềm:
Để khởi động phần mềm ta nháy đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền.
b) Màn hình chính của phần mêm:
c) Thoát khỏi phần mềm:
Để thoát khỏi phần mêm ta thực hiện:
- Chọn File => Exit
- Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
4) Củng cố:
? Hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Sun Times
5) Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 20 
Tiết: 38
TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.
- HS có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như phóng to một khu vực trên bản đồ, tìm hiều vùng sáng - tối trên bản đồ. . .
2) Kĩ năng:
- HS có kỹ năng sử dụng và khai thác thành thạo phần mềm học tập. 
3) Thái độ:
- Thông qua phần mềm học sinh biết vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình.
- Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Máy tính, phần mềm.
- HS: Vë ghi.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi: ?Em hãy cho biết phần mềm Sun Time dùng để làm gì?
3)Bài mới:
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß
Néi dung ghi b¶ng
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng phần mềm
GV:- Muốn phóng to để quan sát một vùng bản đồ chi tiết ta nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hình chữ nhật này.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
GV: - Yêu cầu HS nghiên cứu cách để quan sát và nhận biết ngày và đêm.
HS:- Trên bản đồ có các vùng sáng, tối khác nhau cho biết thời gian hiện tại của các vùng này là ngày hay đêm.
GV:- Cho hs quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể.
- Học sinh chú ý quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên.
GV:- Cho hs quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.
HS:- Vùng có màu đen trên bản đồ có thời gian ban đêm. Xung quanh vùng này có một giải phân cách sáng-tối, đó chính là vùng đệm giữa ngày và đêm.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu một số chức năng khác của phần mềm.
GV:- Để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian ta thực hiện như sau: Option => Maps và chọn hoặc hủy chọn tại mục Show Sky Color.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức
GV:- ?Để cố định vị trí và thời gian quan sát ta làm như thế nào?
HS:- Để chuyển cách thức thay đổi thông tin này ta chọn Option => Maps => chọn học hủy chọn mục Hover Update.
GV:- Yêu cầu HS quan sát cho biết cách tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau
+ Các bước thực hiện:
- Chọn vị trí ban đầu.
- Chọn Option => Anchor time to => chọn mục Sunrise để tìm theo thời gian.
GV:- Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên trái đất ta thực hiện:
* Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực.
* Thực hiện lệnh View => Eclipse.
+ Học sinh chú ý quan sát cách thực hiện.
3. Hướng dẫn sử dụng:
a) Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết: 
b) Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm.
c) Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một thời điểm cụ thể:
d) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.
4. Một số chức năng khác
a) Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian.
b) Cố định vị trí và thời gian quan sát:
c) Tìm kiếm địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau:
d) Tìm kiềm và quan sát nhật thực trên trái đất
4) Củng cố:
? Hãy nêu cách sử dụng phần mềm Sun Times
5) Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 21 
Tiết: 39
Bµi 7: C©u lÖnh lÆp
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- BiÕt nhu cÇu cÇn cã c©u lÖnh lÆp trong ng«n ng÷ lËp tr×nh.
- BiÕt ng«n ng÷ lËp tr×nh dïng cÊu tróc lÆp ®Ó chØ dÉn m¸y tÝnh thùc hiÖn lÆp ®i lÆp l¹i c«ng viÖc nµo ®ã mét sè lÇn.
- HiÓu ho¹t ®éng cña c©u lÖnh lÆp víi sè lÇn biÕt tr­íc for .do trong pascal.
2) Kĩ năng:
- ViÕt ®óng ®­îc lÖnh for ..do trong mét sè t×nh huèng ®¬n gi¶n.
3) Thái độ:
- Th¸i ®é häc tËp nghiªm tóc, tÝch cùc lµm c¸c d¹ng bµi tËp øng dông.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: - Gi¸o ¸n, SGK, phßng m¸y, phÇn mÒm pascal.
- HS: Vë ghi, phiÕu häc tËp.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Không kiểm tra.
3)Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung
Ho¹t ®éng 1 :C¸c c«ng viÖc ph¶i thùc hiÒn nhiÒu lÇn ( 8 phót)
C¸c c«ng viÖc ph¶i thùc hiÒn nhiÒu lÇn
GV: Trong cuéc sèng h»ng ngµy nhiÒu mçi ng­êi ®Òu cã c¸c c«ng viÖc riªng kh¸c nhau.
? Em h·y lÊy vÝ dô vÒ mét sè viÖc hµng ngµy cña em.
HS: Mét em lÊy mét sè vÝ dô.
GV: Ghi vÝ dô cña häc sinh lªn b¶ng
HS: Mét em kh¸c lÊy thªm mét sè vÝ dô
? Qua nh÷ng vÝ dô c¸c b¹n võa lÊy ra trªn b¶ng th× nh÷ng c«ng viÖc nµo chóng ta ®· biÕt tr­íc sè lÇn lÆp ®i lÆp l¹i vµ c«ng viÖc nµo chóng ta ch­a biÕt sè lÇn lÆp l¹i cña nã?
HS: T¸ch vÝ dô thµnh hai lo¹i (mét lo¹i ®· biÕt tr­íc sè lÇn lÆp vµ mét lo¹i ch­a biªt sè lÇn lÆp )
GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn
1. C¸c c«ng viÖc ph¶i thùc hiÒn nhiÒu lÇn
 §Ó chØ dÉn cho m¸y tÝnh thùc hiÖn ®óng c«ng viÖc, trong nhiÒu tr­êng hîp khi viÕt mét ch­¬ng tr×nh m¸y tÝnh chóng ta còng ph¶i viÕt lÆp l¹i nhiÒu c©u lÖnh thùc hiÖn mét phÐp tÝnh nhÊt ®Þnh.
Ho¹t ®éng 2 :C©u lÖn lÆp - mét lÖnh thay cho nhiÒu lÖnh ( 20 phót)
C©u lÖnh lÆp - mét lÖnh thay cho nhiÒu lÖnh
HS: nghiªn cøu vÝ dô 1.
GV: Ph©n tÝch, h­íng dÉn viÕt thuËt to¸n vÝ dô 1.
? §Ó vÏ ®­îc nh­ h×nh 33 ta ph¶i lµm thao t¸c nµo.
HS: Tr¶ lêi.
? §Ó vÏ h×nh thø 2 ta lµm nh­ thÕ nµo?
HS: Tr¶ lêi
GV: T­¬ng tù h×nh thø 3 ta vÏ t­¬ng tù.
? Em h·y viÕt thuËt to¸n m« t¶ vÏ h×nh 33.
HS: Ho¹t ®éng ®éc lËp 3 phót.
Tr¶ lêi
NhËn xÐt vµ bæ sung
GV: KÕt luËn vµ ®­a ra thuËt to¸n
HS: Ghi bµi.
GV: §Ó vÏ mét h×nh vu«ng ta lµm thÕ nµo?
HS: Tr¶ lêi
GV: M« t¶ b»ng h×nh vÏ trªn m¸y. 
§­a ra thuËt to¸n vÏ h×nh vu«ng.
HS: Chó ý ghi bµi.
GV: Cho HS nghiªn cøu vÝ dô 2.
? VÝ dô 2 c«ng viÖc g× ®­îc thùc hiÖn nhiÒu lÇn.
HS: Tr¶ lêi
? Qua hai vÝ dô trªn, c¸c em h·y chØ ra nh÷ng c«ng viÖc ®­îc lÆp ®i lÆp l¹i?
HS: ChØ ra c«ng viÖc lÆp l¹i ë vd1 vµ vd2
GV: KÕt luËn.
2. C©u lÖn lÆp - mét lÖnh thay cho nhiÒu lÖnh
VD1: SGK Tr56
ThuËt to¸n 
VD2: TÝnh tæng cña 100 sè tù nhiªn ®Çu tiªn.
ThuËt to¸n: (®· nghiªn cøu ë bµi häc sè 5)
- C¸nh m« t¶ c¸c ho¹t ®éng lÆp trong thuËt to¸n nh­ trong 2 vÝ dô trªn ®­îc gäi lµ cÊu tróc lÆp.
- Mäi ng«n ng÷ lËp tr×nh ®Òu cã “c¸ch” ®Ó chØ thÞ cho m¸y tÝnh thùc hiÖn cÊu tróc lÆp víi mét c©u lÖnh. §ã lµ c©u lÖnh lÆp.
Ho¹t ®éng 3 :VÝ dô vÒ c©u lÖnh lÆp( 8 phót)
VÝ dô vÒ c©u lÖnh lÆp
GV: Tr×nh bµy cÊu tróc vßng lÆp For ..to..do
..
HS: Ghi cÊu tróc vßng lÆp vµo vë.
GV: Gi¶i thÝch tõng thµnh phÇn trong cÊu tróc lÖnh.
HS: Chó ý, ghi bµi
3. VÝ dô vÒ c©u lÖnh lÆp
- Trong pascal c©u lÖnh lÆp cã d¹ng:
+C©u lÖnh lÆp d¹ng tiÕn:
For := to do ;
Trong ®ã: for, to, do lµ c¸c tõ kho¸, BiÕn ®Õm lµ biÕn ®¬n cã kiÓu nguyªn (cã thÓ lµ kiÓu kÝ tù hoÆc kiÓu ®o¹n con)
Gi¸ trÞ ®Çu, gi¸ trÞ cuèi lµ sè cô thÓ hoÆc lµ bi ... yêu cầu HS nhắc lại các công cụ cơ bản
5) Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại bài.
- Nghiên cứu các công cụ tiếp theo.
- Tập cách vẽ các đoạn thẳng, đườc thẳng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 27 
Tiết: 51
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GeoGebra (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- HS hiểu cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh và chức năng của chúng.
2) Kĩ năng:
- HS được làm quen với cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh và chức năng của chúng
3) Thái độ:
- Có tinh thần hứng thu trong học bộ môn tin cũng như bộ môn Toán
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, máy chiếu
- HS: xem lại về phần mềm đã được học lớp 7
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi: ? Nêu 1 vài công cụ mà em biết
3)Bài mới:
Hoạt động của GV-HS Nội dung ghibảng
Hoạt động 2: tìm hiểu các công cụ liên quan
GV: yêu cầu HS nêu tác dụng của mỗi công cụ
HS: nghiên cứu SGK và trả lời
GV: thực hành mẫu
- Thao tác tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một đường thẳng: Chọn công cụ, chọn đối tượng cần biến đổi (có thể chọn nhiều đối tượng bằng cách kéo thả chuột tạo thành 
Các công cụ liên quan đến hình tròn
Công cụ tạo ra hình tròn bằng cách xác định tâm và một điểm trên hình tròn. Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và điểm thứ hai nằm trên hình tròn.
Công cụ dùng để tạo ra hình tròn bằng cách xác định tâm và bán kính. Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó nhập giá trị bán kính trong hộp thoại 
Công cụ dùng để vẽ hình tròn đi qua ba điểm cho trước. Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lượt chọn ba điểm.
Công cụ dùng để tạo một nửa hình tròn đi qua hai điểm đối xứng tâm.
Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lượt hai điểm. Nửa hình tròn được tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều ngược kim đồng hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai.
Công cụ sẽ tạo ra một cung tròn là một phần của hình tròn nếu xác định trước tâm hình tròn và hai điểm trên cung tròn này. 
Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và lần lượt chọn hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Công cụ sẽ xác định một cung tròn đi qua ba điểm cho trước. Thao tác: chọn công cụ sau đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng.
Các công cụ biến đổi hình học
Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một trục là đường hoặc đoạn thẳng. 
4) Củng cố:
? Nêu các thao tac vừa mới học
5) Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại các thao tác vẽ hình
- Chuẩn bị tiết sau nghiên cứu đối tượng hình học
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 27 
Tiết: 52
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GeoGebra (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- HS hiểu cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh và chức năng của chúng.
2) Kĩ năng:
- HS được làm quen với cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh và chức năng của chúng
3) Thái độ:
- Có tinh thần hứng thu trong học bộ môn tin cũng như bộ môn Toán
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, máy chiếu
- HS: xem lại về phần mềm đã được học lớp 7
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi: ? Nêu 1 vài công cụ mà em biết
3)Bài mới:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: thực hành
GV: yêu cầu HS vẽ các hình theo hình đã vẽ sẵn
HS:thựchành vẽ các hình vào
HS:nêu cách vẽ
thực hành vẽ đương thẳng, đoạn thẳng
O
4) Củng cố:
? Nêu các thao tac vừa mới học
5) Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại các thao tác vẽ hình
- Chuẩn bị tiết sau nghiên cứu đối tượng hình học
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 28 
Tiết: 53
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GeoGebra (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- HS hiểu cách vẽ hình
2) Kĩ năng:
- HS được làm quen với cách sử dụng GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh và chức năng của chúng
3) Thái độ:
- Có tinh thần hứng thu trong học bộ môn tin cũng như bộ môn Toán
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, máy chiếu
- HS: xem lại về phần mềm đã được học lớp 7
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi: ?Vẽ hình vuông và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó?
3)Bài mới:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: thực hành
GV: yêu cầu HS vẽ các hình theo hình đã vẽ sẵn
HS:thựchành vẽ các hình vào
HS:nêu cách vẽ
1. Vẽ trục đối xứng của tam giác đều
O
2. vẽ các trục đối xứng của hình vuông
F
E
D
C
B
A
3. 
4. Vẽ A , C đối xứng nhau qua d. lấy B bất kì khác phía với C. BC cắt d tại D
5.
A
B
C
D
M
24
28
N
4) Củng cố:
GV: Hệ thống lại bài theo những nút lệnh vẽ phân giác, vuông góc, tâm đối xứng, trục đối xứng
5) Hướng dẫn về nhà:
Tìm thêm một số hình vẽ, tập vẽ, chuẩn bị vẽ các hình có liên quan đến đường tròn, cung tròn
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 28 
Tiết: 54
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GeoGebra (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- HS hiểu cách vẽ hình
2) Kĩ năng:
- HS được làm quen với cách sử dụng GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh và chức năng của chúng.Biết vẽ một số hình phức tạp 
3) Thái độ:
- Có tinh thần hứng thu trong học bộ môn tin cũng như bộ môn Toán
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, máy chiếu
- HS: xem lại về phần mềm đã được học lớp 7
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
(Trong lúc thực hành)
3)Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: thực hành
Bài 1: Vẽ hình thoả mãn Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB. Gọi K là điểm đối xứng với H qua I. Nối H, K
HS: nêu cách vẽ
HS: thực hiện vẽ 
Bài 2: 
vẽ hình Cho DABC vuông tại A, đường cao AD. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng với D qua AB và AC. DM cắt AB tại E, DN cắt AC tại F.
HS: nêu cách vẽ
HS: thực hiện vẽ 
Bài 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh CD lấy một điểm M bất kỳ. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC tại E và CD tại F
HS: nêu cách vẽ
HS: thực hiện vẽ 
Bài 4
Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm E, qua E kẻ các đường thẳng song song với AB và AC chúng cắt AC tại P và cắt AB tại Q.
HS: nêu cách vẽ
HS: thực hiện vẽ 
Bài 5
Cho tam giác ABC nhọn, đường cao kẻ từ đỉnh B và đỉnh C cắt nhau tại H và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại E và F.
HS: nêu cách vẽ
HS: thực hiện vẽ 
Bài 6
Cho tam giác ABC vuông tại A. Nửa đường tròn đường kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD lấy E. Nối BE và kéo dài cắt AC tại F
HS: nêu cách vẽ
HS: thực hiện vẽ
4) Củng cố:
 GV: hệ thống lại bài
5) Hướng dẫn về nhà:
- Luyện vẽ thêm các hình trong SGK toán, ôn lại các cách vẽ hình
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tin hoc 8HKII chuan KTKN(1).doc