Giáo án Tin học 8 - Châu Ngô Khởi

Giáo án Tin học 8 - Châu Ngô Khởi

Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh

 - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.

 3. Thái độ:

 - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.

-HS: Sách giáo khoa, tập, viết.

III. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách để con người ra lệnh cho máy tính.

? Máy tính là công cụ giúp con người làm những công việc gì.

? Nêu một số thao tác để con người ra lệnh cho máy tính thực hiện.

Khi thực hiện những thao tác này => ta đã ra lệnh cho máy tính thực hiện.

? Để điều khiển máy tính con người phải làm gì.

+ Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt rác.

? Con người chế tạo ra thiết bị nào để giúp con người nhặt rác, lau cửa kính trên các toà nhà cao tầng?

- Giả sử ta có một Rô-bốt có thể thực hiện các thao tác như: tiến một bước, quay phải, quay trái, nhặt rác và bỏ rác vào thùng.

- Quan sát hình 1 ở sách giáo khoa

? Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ dẫn Rô-bốt di chuyển từ vị trí hiện thời => nhặt rác => bỏ rác vào thùng.

+ Máy tính là công cụ giúp con người xử lý thông tin một cách hiệu quả.

+ Một số thao tác để con người ra lệnh cho máy tính thực hiện như: khởi động, thoát khỏi phần mềm, sao chép, di chuyển, thực hiện các bước để tắt máy tính

Con người điều khiển máy tính thông qua các lệnh.

Con người chế tạo ra Rô-bốt

Học sinh chú ý lắng nghe.

Học sinh quan sát hình 1 ở sách giáo khoa theo yêu cầu của giáo viên.

+ Để Rô-bốt thực hiện việc nhặt rác và bỏ rác vào thùng ta ra lệnh như sau:

- Tiến 2 bước.

- Quay trái, tiến 1 bước.

- Nhặt rác.

- Quay phải, tiến 3 bước.

- Quay trái, tiến 2 bước.

- Bỏ rác vào thùng.

 1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào ?

 Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thông qua lệnh.

2. Ví dụ Rô-bốt nhặt rác:

 Các lệnh để Rô-bốt hoàn thành tốt công việc:

- Tiến 2 bước.

- Quay trái, tiến 1 bước.

- Nhặt rác.

- Quay phải, tiến 3 bước.

- Quay trái, tiến 2 bước.

- Bỏ rác vào thùng.

IV. Củng cố: (5phút)

 

doc 142 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Châu Ngô Khởi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG DẠY HỌC
TIN HỌC 8
CẢ NĂM
37 TUẦN
74 Tiết
HKI
19 tuần
38 tiết
HKII
18 tuần
36 tiết
Học kì I
Lí thuyết
14 tiết
Thực hành
08 tiết
Bài tập
05 tiết
Phần mềm học tập
06 tiết
Kiểm tra 1 tiết
03 tiết
Kiểm tra học kì I
02 tiết
Học kì II
Lí thuyết
06 tiết
Thực hành
06 tiết
Bài tập
07 tiết
Phần mềm học tập
12 tiết
Kiểm tra 1 tiết
03 tiết
Kiểm tra học kì II
02 tiết
PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ THAM KHẢO
TIN HỌC 8
HỌC KÌ I
Tiết
1, 2
Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính
Tiết
3, 4
Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tiết
5, 6
Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal
Tiết
7, 8
Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Tiết
9, 10
Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán
Tiết
11, 12
Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out
Tiết
13, 14
Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình
Tiết
15, 16
Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến
Tiết
17,18
Bài tập
Tiết
19
Kiểm tra (1 tiết)
Tiết
20, 21, 22, 23
Bài 5. Từ tính toán đến chương trình
Tiết
24, 25
Bài 6. Câu lệnh điều kiện
Tiết
26, 27
Bài thực hành 4. Sử dụng lệnh điều kiện If  then
Tiết
28, 29, 30, 31
Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times
Tiết
32
Bài tập
Tiết
33, 34
Kiểm tra thực hành (1 tiết)
Tiết
35, 36
Ôn tập
Tiết
37, 38
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết
39, 40
Bài 7. Câu lệnh lặp
Tiết
41, 42
Bài thực 5. Sử dụng lệnh For  do
Tiết
43, 44, 45, 46, 47, 48
Học vẽ hình học với GeoGebra
Tiết
49, 50
Bài 8. Lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Tiết
51, 52
Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh lặp While  do
Tiết
53, 54
Bài tập
Tiết
55
Kiểm tra (1 tiết)
Tiết
56, 57
Bài 9. Làm việc với dãy số
Tiết
58, 59
Bài thực hành 7. Xử lí dãy số trong chương trình
Tiết
60, 61, 62, 63, 64, 65
Quan sát hình không gian với phần mềm YENKA
Tiết
66, 67
Bài tập
Tiết
68, 69
Kiểm tra thực hành (1 tiết)
Tiết
70, 71, 72
Ôn tập
Tiết
73, 74
Kiểm tra học kì II
Tuần 1.
Tiết 1.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
	- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp.
	2. Kĩ năng:
	- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.
-HS: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách để con người ra lệnh cho máy tính.
? Máy tính là công cụ giúp con người làm những công việc gì.
? Nêu một số thao tác để con người ra lệnh cho máy tính thực hiện.
Khi thực hiện những thao tác này => ta đã ra lệnh cho máy tính thực hiện.
? Để điều khiển máy tính con người phải làm gì.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt rác.
? Con người chế tạo ra thiết bị nào để giúp con người nhặt rác, lau cửa kính trên các toà nhà cao tầng?
- Giả sử ta có một Rô-bốt có thể thực hiện các thao tác như: tiến một bước, quay phải, quay trái, nhặt rác và bỏ rác vào thùng.
- Quan sát hình 1 ở sách giáo khoa
? Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ dẫn Rô-bốt di chuyển từ vị trí hiện thời => nhặt rác => bỏ rác vào thùng.
+ Máy tính là công cụ giúp con người xử lý thông tin một cách hiệu quả.
+ Một số thao tác để con người ra lệnh cho máy tính thực hiện như: khởi động, thoát khỏi phần mềm, sao chép, di chuyển, thực hiện các bước để tắt máy tính
Con người điều khiển máy tính thông qua các lệnh.
Con người chế tạo ra Rô-bốt
Học sinh chú ý lắng nghe.
Học sinh quan sát hình 1 ở sách giáo khoa theo yêu cầu của giáo viên.
+ Để Rô-bốt thực hiện việc nhặt rác và bỏ rác vào thùng ta ra lệnh như sau:
- Tiến 2 bước.
- Quay trái, tiến 1 bước.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước.
- Bỏ rác vào thùng.
1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào ?
 Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thông qua lệnh.
2. Ví dụ Rô-bốt nhặt rác:
 Các lệnh để Rô-bốt hoàn thành tốt công việc:
- Tiến 2 bước.
- Quay trái, tiến 1 bước.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước.
- Bỏ rác vào thùng.
IV. Củng cố: (5phút)
	? Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc.
V. Dặn dò: (3 phút)
	- Học bài kết hợp SGK
	- Làm bài tập 1/8 SGK
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........
Tuần 1.
Tiết 2.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán.
	- Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
	- Biết vai trò của chương trình dịch.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị:
-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.
-HS: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
	? Con người làm gì để điều khiển máy tính? Cho ví dụ cụ thể ?
	2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu viết chương trình và ra lệnh cho máy tính làm việc.
- Để điều khiển Rô-bốt ta phải làm gì?
- Viết các lệnh chính là viết chương trình => thế nào là viết chương trình.
? Chương trình máy tính là gì?
? Tại sao cần phải viết chương trình.
+ Hoạt động 2: Chương trình và ngôn ngữ lập trình.
- Để máy tính có thể xử lí, thông tin đưa vào máy phải đuợc chuyển đổi dưới dạng một dãy bit (dãy số gồm 0 và 1)
- Để có một chương trình mà máy tính có thể thực hiện được cần qua 2 bước:
* Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình.
* Dịch chương trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được.
+ Để điều khiển Rô-bốt ta phải viết các lệnh.
+ Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
+ Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
+ Viết chương trình giúp con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
Học sinh chú ý lắng nghe.
3. Viết chương trình, ra lệnh cho máy tính làm việc.
+ Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình.
Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
IV. Củng cố: (5 phút)
	? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính.
	? Chương trình dịch dùng để làm gì?
V. Dặn dò: (2 phút)
	- Học bài kết hợp SGK
	- Làm bài tập 2,3,4/8/SGK.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........
Tuần 2.
Tiết 3.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các quy tắt để viết chương trình, câu lệnh.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
	II. Chuẩn bị:
-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.
-HS: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về chương trình.
Ví dụ minh hoạ một chương trình đơn giản được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
? Chương trình gồm bao nhiêu câu lệnh
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
Câu lệnh được viết từ những kí tự nhất định. Kí tự này tạo thành bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
- Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
- Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm các kí tự và kí hiệu được viết theo một quy tắt nhất định.
- Nếu câu lệnh bị viết sai quy tắt, chương trình dịch sẽ nhận biết được và thông báo lỗi.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
Chương trình gồm có 5 câu lệnh. Mỗi lệnh gồm các cụm từ khác nhau được tạo thành từ các chữ cái.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình bao gồm các chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu khác, dấu đóng mở ngoặc, dấu nháy.
Học sinh chú ý lắng nghe.
1. Ví dụ về chương trình:
Ví dụ minh hoạ một chương trình đơn giản được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? 
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắt viết các lệnh tạo thành một chương trinh hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
IV. Củng cố: (5phút)
	? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì.
V. Dặn dò: (3 phút)
	- Học bài kết hợp SGK
	- Trả lời các câu hỏi 1,2/13/ SGK. 
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........
Tuần 2.
Tiết 4.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (tt)
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Biết ngôn ngữ lập trình gồm có tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
	- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra.
	- Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng nhận biết cấu trúc của một chương trình.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
 II. Chuẩn bị:
-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.
-HS: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
	? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
	2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu từ khoá và tên của chương trình.
- Các từ như: Program, Uses, Begin gọi là các từ khoá.
- Từ khoá là từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình.
- Ngoài từ khoá, chương trình còn có tên của chương trình.
- Đặt tên chương trình phải tuân theo những quy tắt nào?
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình.
- Cấu trúc chung của chương trình gồm:
* Phần khai báo: gồm các câu lệnh dùng để: khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện.
* Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh mà máy tính cần phải thực hiện.
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về ngôn ngữ lập trình.
Giáo viên giới thiệu về ngôn ngữ lập trình Pascal.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời câu hỏi của giáo viên.
* Khi đặt tên cho chương trình cần phải tuân theo ...  (tt)
- Giáo viên giới thiệu Menu File.
=> Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình.
+ Hoạt động : Tìm hiểu cách điều khiển các hình không gian.
- Để thay đổi hoặc di chuyển được một đối tượng hình học ta làm như thế nào? 
? Nêu các cách để thay đổi kích thước.
- Giáo viên giới thiệu cách thay đổi màu cho các hình.
Muốn tô màu, thay đổi màu cho các hình, em dùng công cụ . Khi nháy chuột vào công cụ này em sẽ thấy một danh sách các màu như sau:
Các bước thực hiện tô màu: 
Kéo thả một màu ra mô hình. Khi đó trên các hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể thay đổi màu. Kéo thả màu vào các chấm đen để tô màu.
Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau.
+ Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát.
+ Để tạo mới ta chọn Menu File => New
+ Để lưu ta chọn Menu File => Save (Save as)
+ Để mở tệp mô hình ta chọn Menu File => Open.
- Muốn di chuyển một hình không gian, ta kéo thả đối tượng đó. 
- Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước. Tuỳ vào từng đối tượng mà các nút, đường viền có dạng khác nhau.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức
3. Tạo hình không gian:
b) Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp mô hình.
4. Khám phá, điều khiển các hình không gian:
a) Thay đổi, di chuyển.
b) Thay đổi kích thước.
c) Thay đổi màu cho cách hình.
IV. Củng cố (2 phút)
- Nêu cách thay đổi, di chuyển một hình không gian?
V. Dặn dò (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........
Tuần 34.
Tiết 67.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
BÀI TẬP
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Biết cách viết các kí hiệu toán học sang ngôn ngữ Pascal
	- Biết sử dụng một số câu lệnh đơn giản để viết chương trình
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng viết một số chương trình đơn giản
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
 II. Chuẩn bị:
-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.
-HS: Sách giáo khoa, nội dung các bài đã học, tập, viết.
Nội dung bài tập:
Bài 1: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal?
a) 15 x 4 – 30 + 12 ;
b) 15 + 5 18
 	 - 	 ;
 3 + 1 5 + 1
c) (10 + 2)2
	 ;
 (3 + 1)
d) (10 + 2)2 - 24
 ;
 (3 + 1)
Bài 2: Hãy xác định kết quả của các biểu thức sau đây:
15 – 8 ≥ 3
(20 – 15)2 ≠ 25
112 = 121
x > 10 – 3x
Bài 3:	 Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím:
Program tinhtong;
Var a,b: integer;
 S: real;
Begin 
Writeln(‘ Nhap so nguyen duong a:’); readln(a);
Writeln(‘ Nhap so nguyen duong b:’); readln(b);
S:= a + b;
Writeln( ‘ Tong cua 2 so a va b la:’, s:3:0);
Readln; 
End.
Bài 4: Viết chương trình tính diện tích chu vi hình chữ nhật
Program chu_vi_hinh_chu_nhat;
Var a,b,p: integer;
 Begin 
Writeln(‘ Nhap chieu dai a:’); readln(a);
Writeln(‘ Nhap chieu rong b:’); readln(b);
P:= a + b;
Writeln( ‘ Chu vi hinh chu nhat la:’, P:3:0);
Readln; 
End.
IV. Dặn dò:
Về nhà ôn tập, tiếp sau làm bài tập (tt).
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........
Tuần 34.
Tiết 68.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
BÀI TẬP
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Biết sử dụng kiến thức đã học để viết một số chương trình đơn giản
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
 II. Chuẩn bị:
-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.
-HS: Sách giáo khoa, nội dung các bài đã học, tập, viết.
Nội dung bài tập:
 Bài 1: 
Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chương trình sau : 
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘chu vi la:= cv’);
Writeln(‘dien tich la:=dt’);
Readln
End.
 Bài 2: Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).
Program tinhtoan;
Var a,h : interger; S : real;
Begin
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’);
Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1);
Readln;
End.
 Bài 3:	 Viết chương trình tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b.
Program tinhtoan;
Var a,b,c,d : integer;
Begin
Write(‘Nhap hai so a,b :’);
Readln (a,b);
c:=a div b; d:=a mod b;
Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c);
Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d);
Readln;
End.
IV. Dặn dò:
Về nhà học bài, tiết sau kiểm tra 1 tiết.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........
Tuần 35.
Tiết 69, 70.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
KIỂM TRA 1 TIẾT (TH)
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình.
	2. Kĩ năng:
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình
	3. Thái độ:
	- Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra.
 II. Đề bài:
1.Câu 1: Viết chương trình in ra màn hình dòng chữ: (4 điểm)
	“ Chao cac ban.
	Toi ten.lop:.”
2. Câu 2: Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Với a, b là 2 số bất kỳ nhập từ bàn phím (6 điểm)
	* Đáp án:
CÂU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
Câu 1 
Program	Baitap1;
Begin
	Writeln(‘Chao cac ban’);
	Writeln(‘Toi ten.lop:.’);
Readln;
End.
4 điểm
Câu 2
Program	Baitap2;
Var S,a,b: Real;
Begin
	Writeln(‘Nhap a:’);readln(a);
 Writeln(‘Nhap b:’);readln(b);
	S:=a+b;
 	Write(‘Tong 2 so a va b la:’,S);
Readln;
End.
6 điểm
Tuần 36.
Tiết 71, 72.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
-GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử.
-HS: Sách giáo khoa, nội dung các bài đã học, tập, viết.
III. Tiến trình bài dạy:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh whiledo
Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh Fordo
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
Biết trước số lần lặp	
Chưa biết trước số lần lặp
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 	 
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 
Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
While do; ; 	
While do;
While do ;	
While do ;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do 
s := s+i;
writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là của s là : 
11
55
101
15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
Var x : integer ;
Begin
x:= 3 ; 
	If (45 mod 3) =0 then 
x:= x +2;
	If x > 10 then 
x := x +10 ;
End.
x có giá trị là mấy
3	
5	
15	
10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây:
program hcn;
var 	a, b :integer;
	s,cv :real ;
begin
	a:= 10;
	b:= 5;
s:= a*b ;
	cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
	readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
s = 10 ; cv = 5 ;	
s= 30 ; cv = 50 ; 
s = 50 ; cv = 40 ; 	
s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?
4
6
8
10
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 +  + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i 
	Else S:= S + I; 
for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 +  +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i 
	Else S:= S + 1/i; 
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 +  +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i 
	Else S:= S + 1/; 
 d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)0 then S:=S + 1;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 +  + n; em chọn đoạn lệnh:
a) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
	S:=S + 1;
a) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
S:=S + i;
I:=i+1;
	End;
d) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
	End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
 While i<=s do 
	s:=s + 1;
a) s:=5; i:=1;
 While i<=s do 
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
 While i> s do 
 i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
	End;
Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1n] of real;
Câu 27: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
	Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var n: real;
	Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of real;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; 
 Giá trị của t là
t=1	
t=3 	
t=2	
t=6
	IV. Nhận xét (3 phút)
	Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà học bài để chuẩn bị cho thi HKII.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........
Tuần 37.
Tiết 73, 74.
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
II. Nội dung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTin hoc 8 chon bo hoan chinh(Khoi).doc