I. Mục tiêu :
- Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0.
- Vận dụng được t/c cơ bản của phép cộng phân số để vận dụng các kĩ năng tính nhanh, hợp lý khi cộng nhiều p/số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng p/số.
II. Chuẩn bị :
Gv: bài soạn, bảng phụ hệ thống t/c
Hs: Xem lại các t/c cơ bản của phép cộng số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs 1: Làm BT 60/ 12 SBT?
Hs 2: Phép cộng các số nguyên có t/c gì ?
Như vậy : trong phép cộng mà các số hạng bây giờ là các p/số thì những t/c đó còn đúng không?
3. Bài mới:
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hồng Văn Chiến Tuần:27 Ngày soạn: 07/03/2009 Tiết: 80 Ngày dạy: 09/03/2009 Bài 8 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. I. Mục tiêu : - Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0. - Vận dụng được t/c cơ bản của phép cộng phân số để vận dụng các kĩ năng tính nhanh, hợp lý khi cộng nhiều p/số. - Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng p/số. II. Chuẩn bị : Gv: bài soạn, bảng phụ hệ thống t/c Hs: Xem lại các t/c cơ bản của phép cộng số nguyên III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Hs 1: Làm BT 60/ 12 SBT? Hs 2: Phép cộng các số nguyên có t/c gì ? Như vậy : trong phép cộng mà các số hạng bây giờ là các p/số thì những t/c đó còn đúng không? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nôi dung HĐ1: Nắm được ba tính chất cơ bản của phép cộng p/số thông qua VD Gv: xét xem các tổng sau có bằng nhau không? Như vậy : phép cộng các p/số cótính giao hoán k? Gv: gọi hs phát biểu t/c Gv: cho hs thực hiện ví dụ, rút ra t/c? So sánh hai tổng sau ? Vậy em có nhận xét gì ? Gv: xét xem: Rút ra t/c gì ? Gv: chú ý cho hs các t/c vận dụng với tổng số 4,5 số hạng HĐ 2: Aùp dụng : Dựa vào t/c ta có thể đổi chổ nhóm tuỳ ý các p/số sao cho việc tính tổng nhanh hợp lý, đơn giản nhất. Gv: để thực hiện cộng các p/số đơn giản ta nên nhóm các số hạng nào với nhau? Gv: yêu cầu hs làm bt ?2 Để tính được tổng nhanh , đơm giản ta áp dụng t/c đổi chổ và nhóm các số hạng ntn? Gv : gọi hs lên bảng thực hiện. Gv: gợi ý cho hs tính tổng C ? Gv: chú ý : Rút gọn –2/6 vì ta rút gọn có cùng mẫu. Aùp dụng ntn? Viết –1 là p/số có mẫu 7? Vậy tổng C=? Làm bài 47 SGK: - Đe tính nhanhta nên nhóm các ps ntn? Vận dụng t/c gì? Tương tự, gọi hs lên bảng làm câu b. Gv nhận xét 1, Các tính chất : a, Tính chất giao hoán: a, b, c, d Є Z b, d ≠ 0 b, Tính chất kết hợp: c. Cộng với 0 VD: tính tổng : 2. Áp dụng : Ví dụ: Tính tổng: A= A= A= A= 0 ? 2: Tính nhanh: B = B = Bài 47 SGK: Tính nhanh: a. b. 4. Cũng cố : 1, Phép cộng các p/số có những t/c nào ? ( gv: sử dụng bảng phụ cũng cố lại 3 t/c) 2, tại sao không có t/c cộng hai phân số đối ( gv: trong trường hợp đó ta xem như là 2 p/số) 5. Dặn dò : - Xem lại vở ghi, học các t/c - Làm bt : 49,50,51,52 sgk trang 28,29 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hồng Văn Chiến Tuần:27 Ngày soạn: 08/03/2009 Tiết: 81 Ngày dạy: 10/03/2009 LUYÊN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức cộng hai phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Rèn luyện kĩ năng tính tổng các phân số nhanh, hợp lý, đơn giản - Có ý thức quan sát đặc điểm phân số để tính tổng, vận dụng t/c II. Chuẩn bị: GV: Bài soạn, bảng phụ, Bt: 50,51 HS: Bài cũ, bài tập III. Tiến trình các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: . Nêu các t/c cơ bản của phép cộng phân số & Làm BT 49 Đáp án: Trong 30 phút: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Cũng cố phép cộng phân số GV: Sử dụng bảng phụ cho HS điền kết quả. Cả 2 BT 50 và 52 GV: hướng dẫn HS tính tổng Hs thực hiện Tương tự bt 52 GV: chú ý trong các cột mà biết tổng ta không thực hiện lấy tổng trừ đi số hang thì biết, mà cho hs tìm 1 phân số để cộng với phân số đã cho bằng tổng? VD: ? + HĐ2: Vận dụng t/c cộng phân số để hình thành kĩ năng tính tổng nhanh ,hợp lý, nhẩm được các phân số khi biết tổng GV: Hãy tìm năm cách chọn ba trong bảng phân số dưới để tổng bằng 0 GV: để tổng có ba số trong, ta nên chọn 2 phân số cộng với 0. GV: cho hs thực hiện nên từng cách tuỳ ý Sau đó liệt kê ra 5 cách A = như vật ta phải tính tổng trong ngoặc trước. Viét 1 thành phân số có mẫu 11? Vậy a=? GV: áp dụng t/c kết hợp để cộng 2 phân số cùng mẫu xem? Aùp dụng t/c cộng 0 cho biết B=? Câu c. tương tự GV gọi Hs thực hiện Aùp dụng t/c kết hợp ta có nh Rút gọn phân số Vậy C =? HĐ3 củng cố GV: hãy kiểm tra xem cách tính tổng của bạn An đúng hay sai? - Cho hs tự kiểm tra để hs nhận ra cái sai, hiểu được việc quy đồng phân số khi cộng nhân phân số ta có thể nhân nhẩm để đưa về cùng mẫu BT 50/29 : Điền số thích hợp vào ô trống + = + + + + = = = = + = BT52/29 : Điền số thích hợp vào ô trống: a b a+b 2 BT51/29 SGK: Cho các phân số ; ; ; BT 56/ 31 SGK : Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: A = BT 54/ 30 SGK: sai, sửa lại d) sai sửa lại đúng b) đúng 4. Củng cố: - Nêu t/c cơ bản của phép cộng phân số - khi tính tổng các phân số, ngoài việc áp dụng t/c ta còn thêm phải chú ý gì? 5. Dặn dò: - xem lại các BT, tiếp tục củng cố lý thuyết - Làm bt 53,55,57/ 30 SGK 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hồng Văn Chiến Tuần: 27 Ngày soạn: 09/03/2009 Tiết: 82 Ngày dạy: 11/03/2009 Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau - Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số - Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số II. Chuẩn bị: - Gv: bài soạn, bảng phụ - Hs: bài cũ, xem trước bài mới III. Tiến trình các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a. Nêu các tính chất của phép cộng các phân số? b. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu số ta thực hiện ntn? Làm Bt: GV: vậy Có thể thay phép trừ hai phân số bằng phép cộng được không? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1Nắm được k/n số đối Mỗi số là một phân số GV: cho hs làm ?1 Gv hs tự alàm Gv: khi đó ta nói –3/5 là số đối của phân số 3/5 vd ngược lại 3/5 gọi là số đối của –3/5 vậy hai số có tổng như thế nào được gọi là hai số đối nhau? Gv: giới thiệu định nghĩa sgk GV: củng cố cho Hs làm ?2 Gv: nêu câu hỏi cho hs trả lời GV: gọi hs nêu một số vd Gv: như vậy một cách tổng quát Nếu cho phân số a/b thì số đối của nó là bao nhiêu? lúc đó ta có : có nhận xét gì? rút ra kết luận gì Hđ1: cho hs làm bt 58 GV: cho hs lên bảng thực hiện Yêu cầu giải thích tại sao Gv: chú ý cách viết hs có thể HĐ2: nắm được quy tắc trừ hai phân số thông qua ?3 Vậy rút ra kết luận gì cho 2 tổng trên gv: có nhận xét gì về hai phân số như vậy GV”chốt lại vấn đề GV: một cách tổng quát Nên trừ Gv: nêu vd ( sgk) Gv: Số đối của là bao nhiêu ? Thực hiện quy tắc ntn? Gv: cho hs làm ?4 Gv: lưu ý việc tìm số đối Cho hs lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm? Gv chú ý trong trường hợp : -55 - ta viết -5 bằng p/số ntn? Gọi hs lên bảng làm. 1. Số đối: ?1 Làm phép cộng: ; Ta nói số đối của ?2 Đièn vào chỗ trống: là số đối của số đối của ps ; là số đối của ; hai ps vàlà hai số đối nhau *Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Tổng quát : Số đối p/số là BT 58/33 SGK: có số đối là - ( - , ) Số đối của -7 là 7 2, Phép trừ phân số: ?3: Tính và so sánh: b. Quy tắc: (sgk) Ví dụ: Nhận xét: (SGK) ?4 Tính: 4. Cũng cố : 1, Hai số ntn được gọi là số đối nhau? 2, Muốn trừ 2 p/số ta thực hiện ntn? 3, So sánh quy tắc trừ hai p/số và quy tắc trừ 2 số nguyên? 5. Dặn dò : Xem lại vở ghi, học Đ/n, quy tắc - Làm bt 59, 60, 62 , 63 sgk - Hôm sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: