I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức đã học qua các bài tập luyện tập.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng rút gọn phân số, kĩ năng trình bày bài toán cho hs.
3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH:
1. ổn định:
2. Bài cũ :
Nêu quy tắc rút gọn phân số? Thế nào là phân số tối giản ?
3. Bài mới:
Tuaàn:25 Ngaứy soaùn:20/02/2010
Tieỏt: 74 Ngaứy daùy: 22/02/2010
LUYện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức đã học qua các bài tập luyện tập.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng rút gọn phân số, kĩ năng trình bày bài toán cho hs.
3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình:
1. ổn định:
2. Bài cũ :
Nêu quy tắc rút gọn phân số? Thế nào là phân số tối giản ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động1: Bài tập 18/SGK (7’)
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 18/SGK
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ ( Chú ý rút gọn nếu có thể):
a) 20 phút;
b) 35 phút;
c) 90 phút.
HS:
GV: Hướng dẫn cho HS làm câu a
HS: Trình bày các trường hợp còn lại.
* Hoạt động 2: Bài tập 23/SGK (7’)
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 25/SGK
Cho tập hợp A = {0; -3; 5}
Viết tập hợp B các phân số mà m, n ẻ A
HS:
GV: n có thể nhận giá trị là 0 không? Vì sao?
HS: n ạ 0
GV: Viết tập hợp B ?
HS: B = { ; ; ; }
* Hoạt động 3: Bài tập 24/SGK ( 9’)
GV: Tìm x, y ẻZ, biết:
HS:
GV: Phân số đã tối giản chưa
HS: = nên phân số chưa tối giản.
GV: Tìm x biết
HS: 3.7 =(-3). x
=>
Vậy x= -7
GV: Tìm y biết
HS: y = -15
GV: Mở rộng đề bài cho HS khá giỏi
Tìm x, y ẻZ, biết:
HS:
* Hoạt động 4: Bài tập 27/SGK (5’)
GV: Một HS đã “rút gọn “ như sau:
Bạn đó giải thích: “ Trước hết em rút gọn cho 10, rồi rút gọn cho 5”. Đố em làm như vậy đúng hay sai? Vì sao?
HS: Cách rút gọn trên là sai.
GV: Rút gọn bài toán trên?
HS:
Bài 18/SGK
a) 20 phút = giờ = giờ
b) 35 phút = giờ = giờ;
c) 90 phút = giờ = giờ
Bài 23/SGK
A = {0; -3; 5}
B = { ; ; ; }
Bài 24/SGK
Giải:
=
Ta có:
Nên: 3.7 =(-3). x
=>
Vậy x= -7
Ta có:
nên y. 7 = 35.(-3)
y=
Vậy y = -15
Bài tập 27/SGK
Chú ý: là sai
Cách làm đúng:
4.Củng cố: - Tìm x biết
5.Dặn dò: - Học bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị tiết sau: “Quy đồng mẫu nhiều phân số ”
6. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Tuaàn:25 Ngaứy soaùn: 21/02/2010
Tieỏt: 75 Ngaứy daùy: 23/02/2010
Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được quy tắc qui đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đồng mẫu nhiều phân số .
3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ
2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình:
1. ổn định:
2. Bài cũ :
GV: Tìm BCNN(2; 5; 3; 8)
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: (1’) Làm thế nào để các phân số ; ; ; cùng có chung một mẫu?
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động1: Tìm hiểu quy đồng mẫu hai phân số(10’) .
GV: Giới thiệu cách làm như ở bài cũ gọi là quy đồng mẫu hai phân số
Quy đồng hai phân số và ?
HS:
GV: Tìm một BC của 5 và 8?
HS: 40
GV: Đưa hai phân số về các phân số có mẫu là 40?
HS: Trình bày ở bảng.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 theo nhóm trên phiếu học tập GV đã chuẩn bị sẵn.
HS: Thảo luận theo nhóm và trình bày.
GV: Nhận xét?
HS:
* Hoạt động 2: Tìm hiểu quy đồng mẫu nhiều phân số (19’).
GV: Cho HS thực hiện ?2 ở bảng.
HS: Trình bày
GV: BCNN(2; 5; 3; 8) = ?
HS: BCNN(2; 5; 3; 8) = 120
GV: Tìm các phân số lần lượt bằng ; ; ; nhưng cùng có mẫu là
BCNN(2; 5; 3; 8)
HS: Trình bày ở bảng
GV: Làm thế nào để tìm được các số 60; 24; 40; 15?
HS: Lấy 120 chia cho các mẫu của các phân số trên.
GV: Giới thiệu các số 60; 24; 40; 15 là các thừa số phụ của các mẫu trên.
Qua ví dụ trên hãy nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
HS:
GV: Cho HS đọc quy tắc ở SGK.
HS:
GV: Yêu cầu HS làm ?3a theo nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm làm vào phiếu học tập ở giấy trong để dể kiểm tra kết quả.
GV: Đưa kết quả của các nhóm lên máy chiếu cho các nhóm khác nhận xét.
GV: Quy đồng mẫu các phân số: ; ;
HS: Trình bày ở bảng.
1. Quy đồng mẫu hai phân số
Ví dụ: Quy đồng mẫu hai phân số và .
Ta có: = =
= =
?1
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
?2
a) BCNN(2; 5; 3; 8) = 120
b) Ta có:
= =
= =
= =
= =
Quy tắc: (SGK)
?3
b) Quy đồng mẫu các phân số: ; ;
Giải:
-Tìm BCNN(44, 18, 36)
44 = 22.11; 18 = 2.32; 36 = 22.32
BCNN(44, 18, 36) = 22.32.11= 396.
- Tìm thừa số phụ: 396: 44 = 9
396: 18 = 22
396: 36 = 11
Ta có: = =
= =
= = =
4.Củng cố: - Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
- Quy đồng mẫu các phân số sau: , ,
5.Dặn dò: - Nắm chắc cách quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Tuaàn:25 Ngaứy soaùn: 22/02/2010
Tieỏt: 76 Ngaứy daùy: 24/02/2010
LUYện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức đã học qua các bài tập luyện tập.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quy đồng mẫu các phân số.
3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, giáo án.
2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình:
1. ổn định :
2. Bài cũ : - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
- Quy đồng mẫu các phân số sau: và
3. Bài mới:
Hoạt động CủA THầY Và TRò
Nội dung
* Hoạt động1: Luyện tập quy đồng mẫu nhiều phân số. (26’)
GV: Quy đồng mẫu các phân số: ; ;
GV: Để quy đồng mẫu các phân số trên trước hết ta phải làm gì?
HS: Tìm mẫu chung của các mẫu và các thừa số phụ tương ứng.
GV: Yêu cầu Hs trình bày ở bảng.
HS:
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 32b/SGK.
Quy đồng mẫu các phân số: ;
HS:
GV: Mẫu chung ở đây là gì?
HS: Mẫu chung: 23.3.11 = 264
GV: Tìm thừa số phụ và quy đồng các phân số trên ?
HS:
GV: Quy đồng các phân số: ; ; ?
GV: Nhận xét gì về mẫu của các phân số trên ? Các phân số trên đã tối giản chưa?
HS: Mẫu đều là các số âm. Phân số chưa tối giản.
GV: Để quy đồng các phân số trên trước hết ta phải đưa về các phân số nào?
HS: Ta đưa các phân số trên về các phân số có mẫu dương như sau:
; ;
GV: Quy đồng các phân số trên ?
HS: Trình bày ở bảng?
GV: Qua bài tập này các em cần lưu ý điều gì trước khi quy đồng mẫu các phân số?
HS: Ta cần biến đổi các phân số về tối giản và có mẫu dương.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 35a/SGK
Quy đồng các phân số: ; ; GV: Cho HS rút gọn các phân số trên ở bảng
HS:
GV: Quy đồng các phân số: ; ;
HS: Tìm mẫu chung, thừa số phụ và trình bày.
GV: Nhận xét?
HS:
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm. (7’)
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bài tập 36/SGK.
HS: Thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả ở bảng phụ GV đã chuẩn bị sẵn.
Kết quả: Hội an - Mỹ sơn
GV: Nhận xét kết quả các nhóm
Bài tập 32/SGK
a) BCNN(7, 9, 21) = 63
63:7 = 9
63:9 = 7
63:21 = 3
Ta có: = =
= =
= =
b) ;
MC: 23.3.11 = 264
=
= =
Bài tập 33/SGK
b) ; ;
Ta có: = ; = ; =
MC: 22.5.7 = 140
= =
= =
= =
Bài tập 35a/SGK
= ; = ; =
MC: 30
= =
= =
= =
Bài tập 36/SGK
4.Củng cố: - Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Khi quy đồng mẫu cần chú ý điều gì?
5.Dặn dò: - Nắm chắc các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị tốt bài mới: “ So sánh phân số ”
6. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: