I MỤC TIÊU:
Nắm đợc định nghĩa về đờng trung bình của tam giác, của hình thang.
- Biết vẽ đờng trung bình của tam giác, của hình thang, biết vận dụng các định lí để tính độ dài đoạn thẳng.
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh.
II . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS:
Gv: - SGK,giáo án. SBT
HS: Xem lại bài học và các bài tập đã làm
III. TIẾN TRÌNH RÈN LUYỆN
Tuaàn 8-9 Ngaứy soùan :17/10/ 2009. Tieỏt 1-2 (ẹaùi Soỏ) Ngaứy daùy :18/10/ 2009 ễN TẬP PHẫP NHÂN ĐƠN THỨC. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC I MUẽC TIEÂU: Biết và nắm chắc cỏch nhõn đơn thức, đơn thức với đa thức, cỏch nhõn đa thức với đa thức. - Hiểu và thực hiện được cỏc phộp tớnh trờn một cỏch linh hoạt. - Cú kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức trờn vào bài toỏn tổng hợp II . CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS: Gv: - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. HS: : xem laùi baứi hoùc vaứ caực baứi taọp ủaừ laứm III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP HOAẽT ẹOÄNG THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Điền vào chổ trống x1 =...; xm.xn = ...; = ... HS: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n GV: Để nhõn hai đơn thức ta làm như thế nào? HS: Để nhõn hai đơn thức, ta nhõn cỏc hệ số với nhau và nhõn cỏc phần biến với nhau. GV: Tớnh 2x4.3xy HS: 2x4.3xy = 6x5y GV: Tớnh tớch của cỏc đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 HS: Trỡnh bày ở bảng a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z GV: Để nhõn đơn thức với đa thức ta làm như thế nào? HS: Để nhõn đơn thức với đa thức ta nhõn đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng cỏc tớch lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quỏt? HS: A(B + C) = AB + AC. GV: Tớnh: 2x3(2xy + 6x5y) HS: Trỡnh bày ở bảng 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y GV: Làm tớnh nhõn: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) HS: Trỡnh bày ở bảng a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) = x6y5 – x6y3 x5y3 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z GV: Để nhõn đa thức với đa thức ta làm thế nào? HS: Để nhõn đa thức với đa thức ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng cỏc tớch lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quỏt? HS: (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD GV: Thực hiện phộp tớnh: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) HS: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 GV: Tớnh (5x – 2y)(x2 – xy + 1) HS: (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1 = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y GV: Thực hiện phộp tớnh: (x – 1)(x + 1)(x + 2) HS: Trỡnh bày ở bảng: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2) = (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2 1. ễn tập phộp nhõn đơn thức x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n Vớ dụ 1: Tớnh 2x4.3xy Giải: 2x4.3xy = 6x5y Vớ dụ 2: T ớnh t ớch của cỏc đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 Giải: a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z 2. Nhõn đơn thức với đa thức. A(B + C) = AB + AC. Vớ dụ 1: Tớnh 2x3(2xy + 6x5y) Giải: 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y Vớ dụ 2: Làm tớnh nhõn: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) Giải: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) = x6y5 – x6y3 x5y3 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z 3. Nhõn đa thức với đa thức. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Vớ dụ1: Thực hiện phộp tớnh: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) Giải: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 Vớ dụ 2: Thực hiện phộp tớnh: (5x – 2y)(x2 – xy + 1) Giải (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1 = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y V ớ dụ 3: Thực hiện phộp tớnh: (x – 1)(x + 1)(x + 2) Giải (x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2) = (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2 IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà nhõn đơn thức, đơn thức với đa thức, cỏch nhõn đa thức với đa thức. vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk . Tuaàn 10 -11 Ngaứy soùan :31/10/ 2009. Tieỏt 1-2 (hỡnh hoùc) Ngaứy daùy :1/11/ 2009 ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HèNH THANG I MUẽC TIEÂU: Nắm được định nghĩa về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Biết vẽ đường trung bình của tam giác, của hình thang, biết vận dụng các định lí để tính độ dài đoạn thẳng. - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh. II . CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS: Gv: - SGK, giỏo ỏn. SBT HS: : xem laùi baứi hoùc vaứ caực baứi taọp ủaừ laứm III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP HOAẽT ẹOÄNG THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Cho DABC , DE// BC, DA = DB ta rút ra nhận xét gì về vị trí điểm E? HS: E là trung điểm của AC. GV: Thế nào là đường trung bình của tam giác? HS: Nêu đ/n như ở SGK. GV: DE là đường trung bình của DABC GV: Đường trung bình của tam giác có các tính chất nào? HS: GV: DABC có AD = DB, AE = EC ta suy ra được điều gì? HS: DE // EC, DE = BC GV: Cho HS làm bài tập sau: Cho tam giỏc ABC , điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = DC. Gọi M là trung điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. HS: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh ở bảng. HS: Vẽ hỡnh ở bảng GV: Hướng dẫn cho HS chứng minh bằng cỏch lấy thờm trung điểm E của DC. ∆BDC cú BM = MC, DE = EC nờn ta suy ra điều gỡ? HS: BD // ME GV: Xột ∆AME để suy ra điều cần chứng minh. HS: Trỡnh bày. GV: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên và song song với hai đáy thì như thế nào với cạnh bên thứ 2 ? HS: HS: Đọc định lý trong SGK. GV: Ta gọi EF là đường trung bình của hình thang vậy đường trung bình của hình thang là đường như thế nào? HS: Đọc định nghĩa trong Sgk. GV: Nêu tính chất đường trung binhd của hình thang. HS: GV: Cho HS làm bài tập 2: Cho ∆ABC , cỏc đường trung tuyến BD, CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm GB, GC. CMR: DE // IK, DE = IK. HS: GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL bài toỏn. HS: GV: Nờu hướng CM bài toỏn trờn? HS: GV: ED cú là đường trung bỡnh của ∆ABC khụng? Vỡ sao? HS: ED là đường trung bỡnh của ∆ABC GV: Ta cú ED // BC, ED = BC vậy để CM: IK // ED, IK = ED ta cần CM điều gỡ? HS: Ta CM: IK // BC, IK = BC. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày GV: Cho HS làm bài tập 37/SBT. HS: Đọc đề bài, vẽ hỡnh ghi GT, KL. GV: Làm thế nào để tớnh được MI? HS: Ta CM: MI là đường trung bỡnh của ∆ABC để suy ra MI. GV: Yờu cầu HS chứng minh MI là đường trung bỡnh của ∆ABC, MK là đường trung bỡnh của ∆ADC. HS: Chứng minh ở bảng. GV: MI là đường trung bỡnh của ∆ABC, MK là đường trung bỡnh của ∆ADC nờn ta suy ra điều gỡ? HS: MK = DC = 7(cm). MI = AB = 3(cm). GV: Tớnh IK, KN? 1. Đường trung bình của tam giác -Định lí: SGK - Định nghĩa: SGK * Tính chất -Định lí 2:SGK GT DABC, AD = DB, AE = EC KL DE // EC, DE = BC Bài 1: Cho tam giỏc ABC , điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = DC. Gọi M là trung điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. Giải: Gọi E là trung điểm của DC. Vỡ ∆BDC cú BM = MC, DE = EC nờn BD // ME, suy ra DI // EM. Do ∆AME cú AD = DE, DI // EM nờn AI = IM 2. Đường trung bình của hình thang. Định lí 3. (Sgk) * Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. * Định lí 4. (Sgk) EF là đường trung bình của tam giác thì EF // DC //AB và EF = (AB + DC). Bài 2: Giải Vỡ ∆ABC cú AE = EB, AD = DC nờn ED là đường trung bỡnh, do đú ED // BC, ED = BC. Tương tụ: IK // BC, IK = BC. Suy ra: IK // ED, IK = ED Bài 3: Vỡ MN là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD nờn MN // AB //CD. ∆ADC cú MA = MD, MK // DC nờn AK = KC, MK là đường trung bỡnh. Do đú : MK = DC = 7(cm). Tương tự: MI = AB = 3(cm). KN = AB = 3(cm). Ta cú: IK = MK – MI = 7 – 3 = 4(cm) IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà đường trung bình của tam giác, của hình thang. vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk . Tuaàn 12 Ngaứy soùan :14/11/ 2009. Tieỏt 3 (ủaùi soỏ) Ngaứy daùy :15/11/ 2009 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I MUẽC TIEÂU: - Biết và nắm chắc những hằng đẳng thức đỏng nhớ. - Hiểu và thực hiện được cỏc phộp tớnh trờn một cỏch linh hoạt dựa vào cỏc hằng đẳng thức đó học. - Cú kĩ năng vận dụng cỏc hằng đẳng thức trờn vào bài toỏn tổng hợp. II . CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS: Gv: - SGK, giỏo ỏn. SBT HS: : xem laùi baứi hoùc vaứ caực baứi taọp ủaừ laứm III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP HOAẽT ẹOÄNG THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng? HS: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 GV: Tớnh (2x + 3y)2 HS: Trỡnh bày ở bảng (2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu ? HS: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 GV: Tớnh (2x - y)2 HS: Trỡnh bày ở bảng (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 = 4x2 - 4xy + y2 GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu ? HS: (A + B)(A – B) = A2 – B2 GV: Tớnh (2x - 5y)(2x + 5y) Cú cần thực hiện phộp nhõn đa thức với đa thức ở phộp tớnh này khụng? HS: Ta ỏp dụng hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng để thực hiện phộp tớnh. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày ở bảng HS: GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức lập phương của một tổng? HS: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 GV: Tớnh (x + 3y)3 HS: (x + 3y)2 = x3 + 3x2.3y + 3x(3y)2 + y3 = x3 + 9x2y + 27xy2 + y3 GV: Nhận xột GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức lập phương của một hiệu HS: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 GV: Tớnh (x - 2y)3 HS: Trỡnh bày ở bảng (x - 2y)2 = x3 - 3x2y + 3x(2y)2 - y3 = x3 - 3x2y + 12xy2 - y3 GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức tổng hai lập phương ? HS: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) GV: Tớnh (x + 3)(x2 - 3x + 9) HS: (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức hiệu hai lập phương ? HS: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) GV: Tớnh (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) HS: Trỡnh bày ở bảng (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3 1. Bỡnh phương của một tổng. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Vớ dụ: Tớnh (2x + 3y)2 Giải: (2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 2. Bỡnh phương của một hiệu (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Vớ dụ: Tớnh (2x - y)2 Giải: (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 = 4x2 - 4xy + y2 3. Hiệu hai bỡnh phương (A + B)(A – B) = A2 – B2 Vớ dụ: Tớnh (2x - 5y)(2x + 5y) Giải: (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 = 4x2 - 4xy + y2 4. Lập phương của một tổng. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Vớ dụ: Tớnh (x + 3y)3 Giải: (x + 3y)2 = x3 + 3x2.3y + 3x(3y)2 + y3 = x3 + 9x2y + 27xy2 + y3 5. Lập phương của một hiệu. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 Vớ dụ: Tớnh (x - 2y)3 Giải: (x - 2y)2 = x3 - 3x2y + 3x(2y)2 - y3 = x3 - 3x2y + 12xy2 - y3 6. Tổng hai lập phương A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) Vớ dụ: Tớnh (x + 3)(x2 - 3x + 9) Giải: (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 7. Hiệu hai lập phương A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Vớ dụ: Tớnh (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) Giải: (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3 IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà haống ủaỳng thửực ủaộng nhụự vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk . Tuaàn 13 Ngaứy soùan :21/11/ 2009. ... AB // DC GV: Nờu cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Nếu ABCD là hỡnh bỡnh hành thi theo tớnh chất ta cú cỏc yếu tố nào bằng nhau? HS: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD GV: Cỏc mệnh đề đảo của cỏc tớnh chất trờn liệu cũn đỳng khụng? HS: Cỏc mệnh đề đảo vẫn đỳng. GV: Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Để chứng minh một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành ta cú mấy cỏch. HS: Ta cú 5 cỏch CM một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành. GV: Trong cỏc tứ giỏc trờn hỡnh vẽ tứ giỏc nào là hỡnh bỡnh hành? HS: Cỏc tứ giỏc ở hỡnh a, c là hỡnh bỡnh hành. ( theo dấu hiệu 2 , 3) GV: Cho hỡnh vẽ, biết ABCD là hỡnh bỡnh hành. Chứng minh AECH là hỡnh bỡnh hành. HS: GV: Dựa vào dấu hiệu nào để chứng minh AECH là hỡnh bỡnh hành. HS: Ta chứng minh AE = FC; AE // FC theo dấu hiệu 3. GV: Yờu cầu HS chứng minh ở bảng. HS: 1. Định nghĩa, tớnh chất a) Định nghĩa. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Û AD// BC AB // DC b)Tớnh chất: ABCD là hỡnh bỡnh hành thỡ: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD 2. Dấu hiệu nhận biết. Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành nếu: 1. AB // CD; AD // BC 2. A = B ; C = D 3. AB // CD; AB = CD (AD // BC; AD = BC) 4. AB = CD; AD = BC 5. OA = OC , OB = OD Bài 1: Xột ∆ADE và ∆CBH cú: A = C AD = BC ADE = CBH Do đú: ∆ADE = ∆CBH( g – c - g) =>AE = FC (1) Mặt khỏc: AE // FC ( cựng vuụng gúc với BD) (2) Từ (1), (2) => AEHC là hỡnh bỡnh hành IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà hình bình hành. vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk . Tuaàn 14 Ngaứy soùan :28/11/ 2009. Tieỏt 4 (ủaùi soỏ) Ngaứy daùy :29/11/ 2009 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I MUẽC TIEÂU: - Biết và nắm chắc cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử. - Hiểu và thực hiện được cỏc phương phỏp trờn một cỏch linh hoạt. - Cú kĩ năng vận dụng phối hợp cỏc phương phỏp vào bài toỏn tổng hợp. II . CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS: - SGK, giỏo ỏn. - SBT, 400 bài tập toỏn 8. III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP HOAẽT ẹOÄNG THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Thế nào là phõn tớch đa thức thành nhõn tử? HS: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử là biến đổi đa thức đú thành một tớch của những đa thức. GV: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: 5x – 20y 5x(x – 1) – 3x(x – 1) x(x + y) -5x – 5y HS: Vận dụng cỏc kiến thức đa học để trỡnh bày ở bảng. GV: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: x2 – 9 4x2 - 25 x6 - y6 HS: Trỡnh bày ở bảng. x2 – 9 = x2 – 32 = (x – 3)(x + 3) 4x2 – 25 = (2x)2 - 52 = (2x - 5)( 2x + 5) x6 - y6 = (x3)2 -(y3)2 = (x3 - y3)( x3 + y3) = (x + y)(x - y)(x2 -xy + y2)(x2+ xy+ y2) GV: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a) x2 – x – y2 - y x2 – 2xy + y2 – z2 HS: Trỡnh bày ở bảng. x2 – x – y2 – y = (x2 – y2) – (x + y) = (x – y)(x + y) - (x + y) =(x + y)(x – y - 1) b) x2 – 2xy + y2 – z2 = (x2 – 2xy + y2 )– z2 = (x – y)2 – z2 = (x – y + z)(x – y - z) GV: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a) x4 + 2x3 +x2 b) 5x2 + 5xy – x - y HS: Trỡnh bày ở bảng. a) x4 + 2x3 +x2 1.Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp đặt nhõn tử chung Vớ dụ: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: 5x – 20y 5x(x – 1) – 3x(x – 1) x(x + y) -5x – 5y Giải: 5x – 20y = 5(x – 4) 5x(x – 1) – 3x(x – 1) = x(x – 1)(5 – 3) = 2 x(x – 1) x(x + y) -5x – 5y = x(x + y) – (5x + 5y) = x(x + y) – 5(x + y) = (x + y) (x – 5) 2.Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng hằng đẳng thức Vớ dụ: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: x2 – 9 4x2 - 25 x6 - y6 Giải: x2 – 9 = x2 – 32 = (x – 3)(x + 3) 4x2 – 25 = (2x)2 - 52 = (2x - 5)( 2x + 5) x6 - y6 = (x3)2 -(y3)2 = (x3 - y3)( x3 + y3) = (x + y)(x - y)(x2 -xy + y2)(x2+ xy+ y2) 3.Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp nhúm hạng tử. Vớ dụ: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a) x2 – x – y2 - y b) x2 – 2xy + y2 – z2 Giải: x2 – x – y2 – y = (x2 – y2) – (x + y) = (x – y)(x + y) - (x + y) =(x + y)(x – y - 1) b) x2 – 2xy + y2 – z2 = (x2 – 2xy + y2 )– z2 = (x – y)2 – z2 = (x – y + z)(x – y - z) 4.Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng cỏch phối hợp nhiều phương phỏp Vớ dụ: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a) x4 + 2x3 +x2 b) 5x2 + 5xy – x - y Giải: a) x4 + 2x3 +x2 = x2(x2 + 2x + 1) = x2(x + 1)2 5x2 + 5xy – x – y = (5x2 + 5xy) – (x +y) = 5x(x +y) - (x +y) = (x +y)(5x – 1) IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử. vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk . Tuaàn 15 Ngaứy soùan :5/12/ 2009. Tieỏt 5 (ủaùi soỏ) Ngaứy daùy :6/12/ 2009 CHIA ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I MUẽC TIEÂU: - Biết và nắm chắc cỏch chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức cho đa thức. - Hiểu và thực hiện được cỏc phộp tớnh trờn một cỏch linh hoạt . - Cú kĩ năng vận dụng cỏc hằng đẳng thức vào phộp chia đa thức cho đa thức. II . CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS: - SGK, giỏo ỏn. - SBT, 400 bài tập toỏn 8. III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP HOAẽT ẹOÄNG THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào? HS: Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B . - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho từng lũy thừa của cựng một biến trong B. - Nhõn cỏc kết quả vừa tỡm được lại với nhau. GV: Làm tớnh chia: 53: (-5)2 15x3y : 3 xy x4y2: x HS: a) 53: (-5)2 = 53: 52 = 5 b) 15x3y : 3 xy = 5x2 c) x4y2: x = x3y2 GV: Để chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào? HS: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng cỏc kết quả lại với nhau. GV: Làm tớnh chia: a) (15x3y + 5xy – 6 xy2): 3 xy b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 HS: Trỡnh bày ở bảng a) (15x3y + 5xy – 6xy2): 3 xy = 15x3y:3 xy + 5xy:3 xy - 6xy2:3 xy = 5x2 + - 2y b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x = x3y2 - y + x2 c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 = x + xy + 3 GV: Nhận xột GV: Cho HS làm vớ dụ 3 Tớnh [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (y - x)2 1. Chia đơn thức cho đơn thức Vớ dụ 1 : Làm tớnh chia: a) 53: (-5)2 b) 15x3y : 3 xy c) x4y2: x Giải: a) 53: (-5)2 = 53: 52 = 5 b) 15x3y : 3 xy = 5x2 c) x4y2: x = x3y2 2. Chia đa thức cho đơn thức Vớ dụ 2: Làm tớnh chia: a) (15x3y + 5xy – 6 xy2): 3 xy b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 Giải: a) (15x3y + 5xy – 6xy2): 3 xy = 15x3y:3 xy + 5xy:3 xy - 6xy2:3 xy = 5x2 + - 2y b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x = x3y2 - y + x2 c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 = x + xy + 3 Vớ dụ 3: Tớnh [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (y - x)2 Giải: [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (y - x)2 = [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (x - y)2 = 3(x - y)2 + 2(x - y) - 5 IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức cho đa thức. vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk . Tuaàn 16 Ngaứy soùan :12/12/ 2009. Tieỏt 6 (hỡnh hoùc) Ngaứy daùy :13/12/ 2009 H èNH BèNH H ÀNH I MUẽC TIEÂU: - Nắm vững định nghĩa hình bình hành, tính chất dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành. - Rèn kỹ năng vẽ 1 hình bình hành, kỉ năng nhận biết một tứ giác là hình bình hành. - Rèn tính nghiêm túc, suy diễn. II . CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS: - SGK, giỏo ỏn. - SBT, 400 bài tập toỏn 8. III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP HOAẽT ẹOÄNG THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Nờu định nghĩa hỡnh bỡnh hành đó học? HS: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD ở bảng. HS: GV: Viết kớ hiệu định nghĩa lờn bảng. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Û AD// BC AB // DC GV: Nờu cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Nếu ABCD là hỡnh bỡnh hành thi theo tớnh chất ta cú cỏc yếu tố nào bằng nhau? HS: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD GV: Cỏc mệnh đề đảo của cỏc tớnh chất trờn liệu cũn đỳng khụng? HS: Cỏc mệnh đề đảo vẫn đỳng. GV: Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Để chứng minh một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành ta cú mấy cỏch. HS: Ta cú 5 cỏch CM một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành. GV: Trong cỏc tứ giỏc trờn hỡnh vẽ tứ giỏc nào là hỡnh bỡnh hành? HS: Cỏc tứ giỏc ở hỡnh a, c là hỡnh bỡnh hành. ( theo dấu hiệu 2 , 3) 1. Định nghĩa, tớnh chất a) Định nghĩa. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Û AD// BC AB // DC b)Tớnh chất: ABCD là hỡnh bỡnh hành thỡ: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD 2. Dấu hiệu nhận biết. Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành nếu: 1. AB // CD; AD // BC 2. A = B ; C = D 3. AB // CD; AB = CD (AD // BC; AD = BC) 4. AB = CD; AD = BC 5. OA = OC , OB = OD IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà định nghĩa hình bình hành, tính chất dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành. vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk . Tuaàn 17 Ngaứy soùan :19/12/ 2009. Tieỏt 7 (ủaùi soỏ) Ngaứy daùy :20/12/ 2009 OÂN TAÄP Phân thức đại số I MUẽC TIEÂU: cuỷng coỏ vửừng chaộc caực khaựi nieọm : Phaõn thửực ủaùi soỏ Hai phaõn thửực baống nhau Phaõn thửực ủoỏi Phaõn thửực nghũch ủaỷo Bieồu thửực hửừu tổ Tỡm ủieàu kieọn cuỷa bieỏn ủeồ giaự trũ cuỷa phaõn thửực ủửụùc xaực ủũnh II . CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS: - SGK, giỏo ỏn. - SBT, 400 bài tập toỏn 8. III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP HOAẽT ẹOÄNG THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG ẹũnh nghúa phaõn thửực ủaùi soỏ - ẹũnh nghúa hai phaõn thửực ủaùi soỏ baống nhau - Phaựt bieồu tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn thửực ủaùi soỏ - Neõu quy taộc ruựt goùn phaõn thửực - Muoỏn coọng hai phaõn thửực cuứng maóu thửực, khaực maóu thửực ta laứm nhử theỏ naứo ? - Muoỏn quy ủoàng maóu thửực nhieàu phaõn thửực ta laứm nhử theỏ naứo ? - Hai phaõn thửực nhử theỏ naứo ủửụùc goùi laứ hai phaõn thửực ủoỏi nhau ? - Phaựt bieồu quy taộc trửứ hai phaõn thửực ủaùi soỏ - Phaựt bieồu quy taộc nhaõn hai phaõn thửực ủaùi soỏ ? - Neõu quy taộc chia hai phaõn thửực ủaùi soỏ ? - Thửùc hieọn pheựp tớnh : - Ta thửùc hieọn caực pheựp tớnh treõn nhử theỏ naứo ? - Goùi 1 HS leõn baỷng giaỷi I. Khaựi nieọm veà phaõn thửực ủaùi soỏ 1. Khaựi nieọm Daùng trong ủoự A,B laứ caực ủa thửực, B 0 2 . Hai phaõn thửực baống nhau II. Caực pheựp toaựn treõn phaõn thửực ủaùi soỏ 1. Pheựp coọng a, Coọng hai phaõn thửực khoõng cuứng maóu b, Coọng hai phaõn thửực khoõng cuứng maóu Quy ủoàng maóu thửực Coọng hai phaõn thửực cuứng maóu vửứa tỡm ủửụùc 2 . Pheựp trửứ a, Phaõn thửực ủoỏi cuỷa laứ b, 3. Pheựp nhaõn 4 . Pheựp chia = = = = = IV. CUÛNG COÁ VAỉ DAậN DOỉ Vaọy ta ủaừ oõn taọp veà phaõn thửực ủaùi soỏ vaọy veà nhaứ caực em xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm vaứ hoùc laùi trong sgk .
Tài liệu đính kèm: