I- MỤC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lý Talét
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS: Thước; Ôn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn Ngày giảng: Buổi 1 định lý ta lét trong tam giác I- Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lý Talét - Rèn kĩ năng tính toán cho HS - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS: Thước; Ôn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả. III- Tiến trình dạy học Nội dung Phương pháp Bài 1: Cho đoạn thẳng MN lấy P sao cho . Tính và Bài 2: Trên cạnh AB của tam giác ABC lấy D. Hạ BH, DK vuông góc với AC. Vẽ DD’//BC. Chứng minh Bài 3: Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia Ba lấy M sao cho . VẽMN//BC (N thuộc AC). Biết MN=2,7. Tính BC Biết BC=1,7. Tính MN Bài 4: Cho tam giác ABC có AB=9cm,AC=12cm. Trên AB lấy R sao cho AR=3cm. Trên AC lấy N sao cho NC=8cm. Chứng minh: NR//BC Gọi I là trung điểm của ; AI cắt NR tại J. Tính Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB. Trên DC lấy E sao cho Gọi M là giao điểm của AE và BD ; N là giao điểm của BE và AC. Chứng minh: và Chứng minh: MN//DC Củng cố ? Định lý ta lét được dùng để giải dạng bài tập nào ? ? Hệ qủ củađịnh lý ta lét được dùng để giải dạng bài tập nào ? ? Định lý đảo của định lý ta lét được dùng để giải dạng bài tập nào ? Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập trong sách bài tập Ngày soạn:28/2/2010. Ngày giảng:2/3/2010. Buổi 2 tính chất đường phân giác I- Mục tiêu - Củng cố cho HS về định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, định lý đường phân giác trong tam giác. - áp dụng tính chất đường phân giác để làm bài tập tính toán. - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. II- Chuẩn bị GV:Bảng phụ, thước, com pa HS: Thước, com pa III- Tiến trình dạy học Nội dung Phương pháp Bài 1: Cho tam gác ABC có trung tuyến AM. Vẽ phân giác ME của góc AMC đường thẳng vuông góc với ME tại M cắt AB tại D . Chứng minh DE//BC Bài 2: Cho tam giác ABC có BE, CF là các đường phân giác Chứng minh rằg: AB.EC.FA = AC.FB.EA Bài 3: Cho tam giác ABC. Đường phân giác ngoài góc B cắt cạnh Ac tại M. Chứng minh: Bài 4 :Cho tam giác ABC. Đường cao AH. Trên cạnh AC lấy M sao cho Chứng minh : HM//AB Biết HM=4 và Chứng minh trung tuyến CD của tam giác ABC cũng là trung tuyến của tam giác CMH HD : Bài 5 : Cho hình thang ABCD có đường trung bình MN ( M thuộc AD) , hai cạnh bên DA và CB kéo dài cắt nhau tại I. Biết AB<CD. Chứng minh IM.NC = IN.AM HD : a) hay . Dựa vào định lý Ta lét với tam giác IMN b) Giải : Theo hệ quả của định lý ta lét ta có : Hay b) HD : Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập trong sách bài tập Ngày soạn: Ngày giảng:. Buổi 3 Tam giác đồng dạng I- Mục tiêu - Củng cố cho HS về đinghj nghĩa , tính chất, về tam giác đồng dạng - áp dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để làm bài tập tính toán. - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng kiến thức ý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.. II- Chuẩn bị GV:Bảng phụ, thước, com pa HS: Thước, com pa III- Tiến trình dạy học Nội dung Phương pháp Bài 1 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỷ số k. Biết chu vi tam giác ABC bằng 12cm. Chứng minh: Tính chu vi tam giác A’B’C’ với Bài 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỷ số k . Biết diện tích tam giác ABC bằng 24 cm2. Chứng minh: Tính diện tích tam giác A’B’C’ với Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại Acó đường cao AH. Chứng minh: đồng dạng với Bài 4: Cho hình thang ABCD vuông tại A, đáy nhỏ AD , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Chứng minh: Tam giác ABD đồng dạng tam giác BCD BD2 = AB.DC Bài 5: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM ; BI cắt AC tại E. Gọi F là trung điểm của BE. Chứng minh: + Tam giác BFM đồng dạng với tam giác BEC; + Tam giác IFM đồng dạng với tam giác IEA b) Tính tỷ số Cho hình bình hành ABCD có B>900. Vẽ CE vuông góc với AB, Vẽ CF vuông góc với AD, Vẽ BI vuông góc với AC. a) Chứng minh: + Tam giác ABI đồng dạng với tam giác ACE; + Tam giácEAFC đồng dạng với tam giác CIB b) ; Cho tam giác ABC có . Trên tia đối của tia BA lấy K sao cho BK = BC. Chứng minh : a) Tam giác ABc đồng dạng với tam giác AKC b) Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập trong sách bài tập Ngày soạn: Ngày giảng:. Buổi 4 Tam giác đồng dạng I- Mục tiêu - Củng cố cho HS về đinghj nghĩa , tính chất, về tam giác đồng dạng - áp dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để làm bài tập tính toán. - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng kiến thức ý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.. II- Chuẩn bị GV:Bảng phụ, thước, com pa HS: Thước, com pa III- Tiến trình dạy học Nội dung Phương pháp Bài 1 : Cho hình bình hành ABCD. Từ A vẽ đường thẳng cắt đường chéo BD tại I, cắt cạnh BG tại J, cắt phần kéo dài cạnh DC tại K. Chứng minh BI.AI = DI.IJ ; DI.AB = DK.BI Bài 2: Cho hình thang ABCD có 2 cạnh bên AD và Bc cắt nhau tại M. Đường thẳng qua M cắt cạnh đáy Dc và AB tại E và F. Chứng minh: Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại Acó đường cao AH. Chứng minh: đồng dạng với Bài 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng với tam giác OMN và tính tỷ số Chứng minh: Tam giác AHG đồng dạng với tam giác MOG Bài 5: Cho hình thang ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, Biết BD2= AB.DC. Chứng Minh ABCD là hình thang vuông HD: BD2= AB.DC ú Lại có: => => Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập trong sách bài tập Ngày soạn: Ngày giảng:. Buổi 5 Tam giác đồng dạng I- Mục tiêu - Củng cố cho HS về đinghj nghĩa , tính chất, về tam giác đồng dạng - áp dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để làm bài tập tính toán. - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng kiến thức ý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.. II- Chuẩn bị GV:Bảng phụ, thước, com pa HS: Thước, com pa III- Tiến trình dạy học Nội dung Phương pháp Bài 1 : Cho hình bình hành ABCD. Từ A vẽ đường thẳng cắt đường chéo BD tại I, cắt cạnh BC tại J, cắt phần kéo dài cạnh DC tại K. Chứng minh a)AI2 = KI.KJ b) BJ.DK=BA.DA HD : AI2 = KI.KJ Bài 2: Cho hình thang ABCD có 2 cạnh bên AD và Bc cắt nhau tại M. Đường thẳng qua M cắt cạnh đáy Dc và AB tại E và F. Chứng minh: Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại Acó đường cao AH. Chứng minh: đồng dạng với Bài 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng với tam giác OMN và tính tỷ số Chứng minh: Tam giác AHG đồng dạng với tam giác MOG Bài 5: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BA lấy K sao cho BK=BC. Biết AC2= AB.AK. Chứng minh Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ACK Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập trong sách bài tập
Tài liệu đính kèm: