Giáo án Ngữ văn lớp 8 – Tuần 25 - Tiết 93 đễn 95

Giáo án Ngữ văn lớp 8 – Tuần 25 - Tiết 93 đễn 95

 Văn bản:

 CHIẾU DỜI ĐÔ

 ( Thiên đô chiếu )

 - Lí công uẫn -

A. Mức độ cần đạt: Giúp Hs

 1.Kiến thức:-Chiếu :thể văn chính luận trung đại,có chức năng ban bố mệnh lệnh của nhà vua

 -Sự phát triễn của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh.

 -ý nghĩa trọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa Lư ra thành Thăng Long và sức thuyết phục mạnh mẽ của lời tuyên bố quyết định dời đô

 2.Kỉ năng:-Hiểu một văn băn bản viết theo thể Chiếu

 -Nhận ra thấy được đặc điểm của kiểu nghị luaanj trung đại ở một văn bản cụ thể

 3.TháI độ:Trân trọng,gìn giữ

B. Chuẩn bị:

- SGK, SGV.

- Tranh vua Lí Thái Tổ.

C.Hoạt động lên lớp

 1.Ôn định lớp

 2.Kiểm tra bài cũ

 ? Đọc thuộc lòng và diễn cảm dịch thơ của bài thơ “Ngắm trăng”?(5 đ) Em cho biết nghệ thuật bài thơ? Nghệ thuật:

Nhà tù và cái đẹp, ánh sáng và bóng tối nhà tù, vầng trăng và người nghệ sĩ lớn, thế giới bên trong và nhà tù,.sự đối sánh, tương phản vừa có tác dụng thể hiện sức hút của những vẻ đẹp khác nhau ở bài thơ này, vừa thể hiện sự hô ứng, cân đối thường thấy trong thơ truyền thống.

 

doc 15 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 8 – Tuần 25 - Tiết 93 đễn 95", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25
Tiết: 93
	 Ngày soạn: 9/2/12
Ngày dạy: 13/2/12 
 Văn bản: 	
 CHIẾU DỜI Đễ 
 ( Thiên đô chiếu )
 - Lí công uẫn -
A. Mức độ cần đạt: Giúp Hs
 1.Kiến thức:-Chiếu :thể văn chính luận trung đại,có chức năng ban bố mệnh lệnh của nhà vua
 -Sự phát triễn của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh.
 -ý nghĩa trọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa Lư ra thành Thăng Long và sức thuyết phục mạnh mẽ của lời tuyên bố quyết định dời đô
 2.Kỉ năng:-Hiểu một văn băn bản viết theo thể Chiếu
 -Nhận ra thấy được đặc điểm của kiểu nghị luaanj trung đại ở một văn bản cụ thể
 3.TháI độ:Trân trọng,gìn giữ 
B. Chuẩn bị: 
- SGK, SGV.
- Tranh vua Lí Thái Tổ.
C.Hoạt động lên lớp
 1.Ôn định lớp
 2.Kiểm tra bài cũ
 ? Đọc thuộc lòng và diễn cảm dịch thơ của bài thơ “Ngắm trăng”?(5 đ) Em cho biết nghệ thuật bài thơ? Nghệ thuật:
Nhà tự và cỏi đẹp, ỏnh sỏng và búng tối nhà tự, vầng trăng và người nghệ sĩ lớn, thế giới bờn trong và nhà tự,...sự đối sỏnh, tương phản vừa cú tỏc dụng thể hiện sức hỳt của những vẻ đẹp khỏc nhau ở bài thơ này, vừa thể hiện sự hụ ứng, cõn đối thường thấy trong thơ truyền thống.
- Ngụn ngữ thơ đặc sắc
 3.Nội dung bài mới
 * Giới thiệu bài: 
 Các em học lịch sử và đã biết về vua Lí Thái Tổ, đây là một vị vua tài cao đức rộng. Hôm nay, ta sẻ tìm hiểu rỏ hơn về vị vua này qua văn bản “Chiếu dời đô”- một văn bản do ông ban bố mệnh lệnh xuống cho thần dân để để nhân dân hiểu và thực hiện.
 * Các hoạt động:
 Hoạt động của GV và Hs
 Kiến thức
Hoạt động 1: 10'. Đọc- Hiểu chung văn bản
GV hướng dẫn: Đọc mạch lạc, rỏ ràng, chú ý các câu hỏi, câu cảm.
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
GV gọi HS đọc phần chú thích .
- 2 HS đọc, GV nhận xét.
? Trình bày những hiểu biết của em về Lí Công Uẫn?
? Em hiểu “chiếu” là gì?
? Hãy xác định bố cục của văn bản?
GV gọi HS đọc phần 1.
? Mở đầu văn bản, tác giả nêu lên vấn đề gì?
? Việc nêu như vậy nhằm mục đích gì?
? Em có nhận xét gì về cách nói của tác giả?
Hoạt động2: 25'
 Đoc- Hiểu văn bản:
GV: Lí Thái Tổ dẫn số liệu cụ thể về các lần dời đô đã đem lại những kết quả cụ thể thì việc Lí Thái Tổ dời đô cũng là hợp với quy luật.
? Từ chuyện xưa tác giả liên hệ đến việc không chịu dời đô của hai triều đại Đinh, Lê như thế nào? Kết quả ra sao?
- Người Việt Nam thời trung đại chịu ảnh hưởng của văn hoá Trung Hoa.
? Theo em nhận xét đó đúng hay sai?
? Câu văn kết đoạn nói lên điều gì? Có tác dụng gì trong bài văn nghị luận ?
GV: Trong văn nghị luận lý lẽ và dẫn chứng, lập luận đóng vai trò chủ yếu nhưng tình cảm của người viết chân thành, sâu sắc cũng sẽ làm tăng sức thuyết phục cho lập luận.
? Nội dung chính của đoạn này.
? Để khẳng định ý kiến của mình, Lý Công Uẩn đã dựa vào những luận chứng nào ?
? Hãy chỉ ra những điều ấy trong văn bản ?
- HS thảo luận sau đó GV phân tích để HS rỏ hơn: Hai triều đại đó chưa đủ thế và lực để dời đô chứ không phải làm trái mệnh trời.
- Học sinh đọc đoạn 2.
? Qua sự phân tích này em thấy được điều gì về Lý Công Uẩn?
? Hãy nhận xét cách đặt câu nghệ thuật mà tác giả sử dụng trong đoạn này?
? Hãy đọc phần 3?
? Tại sao kết thúc bài chiếu nhà vua không ra lệnh mà hỏi quần thần ?
? Cách kết thúc này nhằm mục đích gì?
? Phân tích trình tự trong hệ thống lập luận của tác giả?
? Như vậy thiên đô chiếu có ý nghĩa như thế nào về lịch sử xã hội?
? Qua tìm hiểu em có nhận xét gì về nội dung và nghệ thuật của văn bản?Để tạo sự đồng cảm giữa mệnh lệnh vua ban với thần dân, thuyết phục người nghe bằng lý lẽ và tình cảm chân thành; nguyện vọng dời đô của Lý Thái Tổ cũng là nguyện vọng của nhân dân.
- Phản ánh ý chí độc lập, tự cường và sự phát triển lớn mạnh của nước Đại Việt ở thế kỷ 16.
- Chứng tỏ ttriều đình nhà Lý đã đủ thế và lực thực hiện mọi nguyện vọng của nhân dân.
- Chặt chẻ có lý, có tình, kết hợp xưa và nay hợp lý, có phân tích có dẫn chứng.
+ Phân tích nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa dẫn chứng xưa làm tiền đề xa.
+ Nêu, phân tích dẫn chứng trong nước làm tiền đề trực tiếp.
+ Nêu, phân tích cụ thể lí do chọn Đại La làm kinh đô.
+ Quyết định dời đô trong sự trao đổi với quần thần.
=> Xứng đáng là lời thiên tử, đấng minh quân có tầm nhìn xa, trông.
I. Đọc- Hiểu chung văn bản:
1. Đọc
2. Tỏc giả, tỏc phẩm:
a. Tác giả:
- Là vua Lí Thái Tổ(974-1028) người sáng lập ra vương triều Lí. Năm 1010, dời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) ra Đại La (Hà Nội), đổi tên nước Đại Cồ Việt thành Đại Việt.
b. Tác phẩm:
- Thể loai: chiếu
- Chiếu dời đụ viết bằng chữ Hỏn, ra đời gắn liền với sự kiện lịch sử trọng đại: thành Đại La ( Hà Nội ) trở thành kinh đụ của nước Đại Việt dưới triều Lớ và nhiều triều đại phong kiến Việt Nam.
- Chiếu là thể văn do vua dựng để ban bố mệnh lệnh. 
3. Chỳ thớch một số từ(sgk)
4. Bố cục:
* 3 phần:
+ Phần 1: 
Từ đầu ... đến “ không dời đổi”: phân tích những tiền đề cơ sở lịch sử và thực tiển của việc dời đô.
+ Phần 2:
Tiếp ... đến “ muôn đời”: lí do chọn Đại La làm kinh đô.
+ Phần 3: 
 Còn lại: kết luận: về việc dời đụ
II. Đoc- Hiểu văn bản:
1. Nội dung:
a- Dẫn chứng các lần dời đô có thật trong lịch sử cổ đại Trung Hoa.
- Phù hợp với tâm lí thời trung đại, hay noi theo người xưa.
=> Có sức thuyết phục người nghe.
- Dùng các kiểu câu với các ý nghĩa khác nhau.
Câu 1: dẫn chứng.
Câu 2: hỏi.
Câu 3: khẳng định sự đúng đắn.
Câu 4: nói về kết quả của việc dời đô.
- Theo tác giả việc không dời đô sẻ phạm những sai lầm: không theo mệnh trời, không theo gương tiền nhân.
- Kết quả: Triều đại ngắn ngủi, nhân dân hao tốn, đất nước không mở mang được. 
- Câu văn thể hiện tình cảm, tâm trạng của nhà vua trước hiện tình đất nước.
-> Quyết tâm dời đô là vì dân, vì nước.
-> Tăng sức thuyết phục cho lập luận.
b- Những lý do để lựa chọn Đại La làm kinh đô mới của Đại Việt.
- Dựa vào thiên thời, địa lợi, nhân hoà.
+ Vị trí địa lý: Trung tâm trời đất.
+ Thế đất quí hiếm, sang trọng, đẹp đẻ có nhiều khả năng phát triển rồng cuộn, hổ ngồi.
+ Chính trị, văn hoá là đầu mối giao lưu, là nơi tụ hội 4 phương.
-> Thành Đại La có đủ điều kiện để trở thành thành kinh đô.
-> Lý Công Uẩn có cặp mắt tinh đời, toàn diện, sâu sắc xứng đáng là một vi vua anh minh sáng suốt.
c. Kết luận về việc dời đụ
- Một quyết định của nhà vua được người đọc, người nghe tiếp nhận, suy nghĩ và hành động một cỏch tự nguyện.
2. Hỡnh thức:
- Gồm cú 3 phần chặt chẽ
- Giọng văn trang trọng, thể hiện suy nghĩ, tỡnh cảm sõu sắc của tỏc giả về một vấn đề hết sức quan trọng của đất nước.
- Lựa chọn ngụn ngữ cú tớnh chất tõm tỡnh, đối thoại: 
+Là mệnh lệnh nhưng Chiếu dời đụ khụng sử dụng hỡnh thức mệnh lệnh.
+Một cõu hỏi cuối cựng làm cho quyết định của nhà vua được người đọc, người nghe tiếp nhận, suy nghĩ và hành động một cỏch tự nguyện.
- Viết theo lối văn biền ngẫu, các vế đối nhau cân xứng, nhịp nhàng.
3. í nghĩa:
 í nghĩa lịch sử của sự kiện dời đụ từ Hoa Lư ra Thăng Long và nhận thức về vị thế, sự phỏt triển đất nước của Lớ Cụng Uẩn.
- 
*Tổng kết;
=> Ghi nhớ: SGK, HS đọc.
D. Hướng dẫn tự học
- Học ghi nhớ, nắm giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
- Tìm đọc tư liệu lịch sử về thời Lí.
 -Đọc kĩ bài
========================== – & — ==========================
 Tuần : 25
Tiết: 94
	 Ngày soạn: 9/2/12
Ngày dạy: 16/2/12 
 Câu phủ định
A. Mức độ cần đạt:
 1.Kiến thức:-Đặc điểm hình thức của câu phủ định
 -Chức năng của câu phủ định
 2.Kỉ năng:-Nhận biết câu phủ định trong các văn bản
 -Sử dụng câu phủ định phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp
 3.Thái độ:Có ý thức tự giác trong luyện làm bài tập
B. Chuẫn bị: 
- Bảng phụ ghi ví dụ.
- Phiếu học tập.
C.Hoạt động lên lớp
 1.Ôn định lớp
 2.Kiểm tra bài cũ
 ? Hãy nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật? (7 đ) ví dụ?(3 đ)
Trả lời: + Hỡnh thức khỏc với cỏc kiểu cõu : Cầu khiến, cõu ngi vấn, cõu cảm thỏn; cuối cõu thường là dấu chấm đụi khi cũng cú dấu chấm than, dấu chấm lửng..Chức nawg đựng để tả, kể, nhận định..
 3.Nội dung bài mới	
 * Giới thiệu bài: 
 Khi nói và viết , nếu ta muốn phủ nhận , phản bác một vấn đề nào đó ta thường sử dụng câu phủ định. Vậy, câu phủ định là kiểu câu có đặc điểm hình thức và chức năng như thế nào? Trong bài học hôm nay, ta sẻ tìm hiểu về vấn đề đó.
Thời gian
Hoạt động của GV & Hs
Nội dung
20
Hoạt động1:
ẹaởc ủieồm hỡnh thửực: Goùi hs ủoùc vd 
H: Veà ủaởc ủieồm hỡnh thửực , caực caõu b,c,d coự gỡ khaực so vụựi caõu a ?
- Coự chửựa tửứ phuỷ ủũnh : khoõng , chửa , chaỳng 
Chửực naờng : 
H: Veà chửực naờng , caực caõu b,c,d coự gỡ khaực caõu a ? 
- Caực caõu naứy phuỷ ủũnh vieọc Nam ủi Hueỏ , coứn caõu a thỡ khaỳng ủũnh vieọc Nam ủi Hueỏ 
 Yeõu caàu hs ủoùc vd2 
H: Trong ủoaùn trớch treõn , nhửừng caõu naứo coự tửứ ngửừ phuỷ ủũnh ? 
- Khoõng phaỷi 
- ẹaõu coự 
H: Cho bieỏt muùc ủớch sửỷ duùng caực tửứ ngửừ phuỷ ủũnh cuỷa maỏy oõng thaày boựi ? 
- Khoõng phaỷi laứ baực boỷ 
- ẹaõu coự : trửùc tieỏp baực boỷ nhaọn ủũnh 
H: Qua tỡm hieồu vd , haừy khaựi quaựt laùi ủaởc ủieồm hỡnh thửực vaứ chửực naờng cuỷa caõu phuỷ ủũnh ? ( sgk)
- Có những câu sử dụng từ phủ định nhưng lại mang ý khẳng định.
I.ẹaởc ủieồm hỡnh thửực vaứ chửực naờng 
*1/ Nhận xột VD.
Ví dụ 1:
a. Nam đi Huế→.khẳng định việc Nam đi Huế
b. Nam không đi Huế.
c. Nam chưa đi Huế.	
d. Nam chẳng đi Huế.
Nam khụng cú xe →Thụng bỏo khụng cú sự vật
Nam khụng phải là em tụi→ xỏc nhận khụng cú quan hệ
Nam đọc khụng sai →Xỏc nhận khụng cú tớnh chất
- Hỡnh thức có chứa các từ mang nghĩa phủ định: không, chưa, chẳng.
- Chức năng : Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó.→ Cõu phủ định miờu tả
Ví dụ 2: 
- Không phải, nó chần chẫn như cái đòn cân.
- Đâu có, nó bè bè như cái quạt thóc.
- Không phải: bác bỏ nhận định của ông thầy bói sờ vòi.
- Đâu có: trực tiếp bác bỏ nhận định của ông sờ ngà, gián tiếp bác bỏ nhận định của ông thầy bói sờ vòi -> bác bỏ nhận định.
Hỡnh thức có chứa các từ mang nghĩa phủ định
+ Chức năng Phản bác một ý kiến, một nhận định.→ Cõu phủ định bỏc bỏ
2/ Ghi nhớ: sgk
III. Luyeọn taọp 15’
Baứi taọp 1 : 
Coự nhửừng tửứ phuỷ ủũnh baực boỷ : - Cuù cửự tửụỷng theỏ chửự noự chaỷ hieồu gỡ ủaõu 
 - Khoõng chuựng con khoõng ủoựi nửừa ủaõu 
- Bằng hành động đú, họ muốn cam kết rằng, khụng cú ưu tiờn nào lớn hơn ưu tiờn giỏo dục thế hệ trẻ cho tương lai.
- Vaỷứ laùi ai nuoõi maứ chaỳng baựn hay gieỏt thũt !
 laứ caõu phuỷ ủũnh mieồu taỷ 
Baứi taọp 2 : 
Taỏt caỷ caõu a,b, c ủeàu laứ caõu phuỷ ủũnh vỡ ủeàu coự nhửừng tửứ phuỷ ủũnh . Nhửng nhửừng caõu phuỷ ủũnh naứy coự ủieồm ủaởc bieọt laứ coự tửứ phuỷ ủũnh keỏt hụùp vụựi moọt tửứ phuỷ ủũnh khaực 
- Nhử caõu a : khoõng phaỷi laứ khoõng (p đ + p đ);caõu b khoõng ai khoõng ( p đđ + bất định + p đ) caõu c Nv+ p đđ)
- Vậy yự nghúa cuỷa caỷ caõu laứ khaỳng ủũnh chửực khoõng pha ... iệu, tranh ảnh
 HS: Soạn bài mới ở nhà.
III. Tiến trỡnh lờn lớp: 
Khi 
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
Thời gian
Hoạt động của Gv & Hs
Nội dung
20’
10’
5’
Hoạt động 1:
H: Traàn Quoỏc Tuaỏn ủaừ chổ roừ nhửừng vieọc laứm sai traựi cuỷa tửụựng sú nhử theỏ naứo ? (Vui choùi gaứ , cụứ baùc , ham saờn baộn , thớch rửụùu ngon , meõ tieỏng haựt )
H: Trửụực vieọc laứm sai traựi ủoự seừ daón ủaỏn haọu quaỷ gỡ ? 
- Thaựi aỏp , boồng loọc khoõng coứn ; gia quyeỏn vụù con khoỏn cuứng , tan naựt ; xaừ taộc toồ toõng bũ giaứy xeựo ; thanh danh bũ oõ nhuùc ; chuỷ vaứ tửụựng , rieõng chung  taỏt caỷ ủeàu ủau xoựt bieỏt chửứng naứo 
H: Nhửừng bieồu hieọn ủoự cho thaỏy moọt caựch soỏng ntn caàn pheõ phaựn ? (Queõn danh dửù vaứ boồ phaọn . Caàu an hửụỷng laùc )
H: Nhửừng lụứi vaờn ủoự ủaừ boọc loọ thaựi ủoọ naứo cuỷa taực giaỷ ? 
- Pheõ phaựn dửựt khoaựt , raùch roứi loỏi soỏng caự nhaõn hửụỷng laùc cuỷa tửụựng sú 
H: Tieỏp theo taực giaỷ ủaừ khuyeõn raờn tửụựng sú ủieàu gỡ ? 
- Bieỏt lo xa , taờng cửụứng voừ ngheọ ( huaỏn luyeọn quaõn sú ..)
H: Lụùi ớch cuỷa nhửừng lụứi khuyeõn ủoự ủửụùc khaống ủũnh treõn nhửừng phửụng dieọn naứo ? 
- Choỏng giaởc ngoaùi xaõm , coứn nửụực . coứn nhaứ 
H: Theo em , trong 2 ủoaùn vaờn ủoự , taực giaỷ ủaừ thuyeỏt phuùc ngửụứi ủoùc , ngửụứi nghe baống loỏi nghũ luaọn ntn? 
- Duứng pheựp ủieọp ngửừ , lieọt keõ , so saựnh , sửỷ duùng caõu bieàn ngaóu , lớ leừ saộc saỷo 
Hoạt động 2: Nhieọm vuù caỏp baựch , khớch leọ tinh thaàn chieỏn ủaỏu: 
* Hs ủoùc ủoaùn cuoỏi 
H: Theo em , vỡ sao Traàn Quoỏc Tuaỏn coự theồ noựi vụựi tửụựng sú raống : Neỏu caực ngửụi bieỏt chuyeõn taọp saựch naứy , theo lụứi daùy cuỷa ta thỡ mụựi phaỷi ủaùo thaàn chuỷ  tửực laứ keỷ nghũch thuứ ? ( HSTLN)
H: ẹoỏi laọp thaàn chuỷ vaứ nghũch thuứ , cuừng coự nghúa vaùch roừ 2 con ủửụứng soỏng vaứ cheỏt . ẹieàu ủoự cho ta thaỏy TQT coự thaựi ủoọ nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi tửụựng sú cuỷa oõng vaứ vụựi keỷ thuứ ? (thaựi ủoọ dửựt khoaựt , cửụng quyeỏt , roừ raứng . Quyeỏt taõm chieỏn ủaỏu vaứ chieỏn thaộng keỷ thuứ xaõm lửụùc )
Hoạt động 3: hd t ổng k ết
H: Em coự caỷm nhaọn ủửụùc nhửừng ủieàu saõu saộc naứo tửứ noọi dung cuỷa baứi Hũch ? ( Ghi nhụự sgk ).
3/ Phõn tớch phờ phỏn những biểu hiện sai trỏi, khụng hợp thời trong hàng ngũ tỡ tướng để họ thấy điều hay lẽ phải.
- Nhửừng vieọc laứm sai traựi : Vui choùi gaứ , cụứ baùc , ham saờn baộn , thớch rửụùu ngon , meõ tieỏng haựt 
- Thaựi aỏp , boồng loọc khoõng coứn ; gia quyeỏn vụù con khoỏn cuứng , tan naựt ; xaừ taộc toồ toõng bũ giaứy xeựo ; thanh danh bũ oõ nhuùc ; chuỷ vaứ tửụựng , rieõng chung  taỏt caỷ ủeàu ủau xoựt bieỏt chửứng naứo 
à Pheõ phaựn dửựt khoaựt , raùch roứi loỏi soỏng caự nhaõn hửụỷng laùc cuỷa tửụựng sú . 
- Lụứi khuyeõn : Bieỏt lo xa , taờng cửụứng voừ ngheọ ( huaỏn luyeọn quaõn sú ..)
-T/g: Duứng pheựp ủieọp ngửừ , lieọt keõ , so saựnh , sửỷ duùng caõu bieàn ngaóu , lớ leừ saộc saỷo 
4/ Nhieọm vuù caỏp baựch , khớch leọ tinh thaàn chieỏn ủaỏu 
à Choùn moọt trong 2 con ủửụứng soỏng vaứ cheỏt ủeồ thuyeỏt phuùc tửụựng sú 
- Thaựi ủoọ dửựt khoaựt , cửụng quyeỏt , roừ raứng . Quyeỏt taõm chieỏn ủaỏu vaứ chieỏn thaộng keỷ thuứ xaõm lửụùc 
III. Tổng k ết
=> Ghi nhụự : sgk
4. Củng cố:
Em hóy cho biết giỏ trị về nội dung và nghệ thuật của bài hịch?
5. Hd về nhà.
- Học bài, phõn tớch.
- Soạn bài tiếp theo: Nước Đại Việt ta
=========================== – & — ==========================
Tuần : 24
Tiết: 95
 	 	Ngày soạn: 12/2/11
Ngày dạy: 17/2/11
 HÀNH ĐỘNG NểI
I. Mục tiờu cần đạt: Giỳp HS
- Noựi cuừng laứ moọt thửự haứnh ủoọng 
- Soỏ lửụùng haứnh ủoọng noựi khaự lụựn , nhửng coự theồ quy laùi thaứnh moọt soỏ kieõu khaựi quaựt nhaỏt ủũnh 
- Coự theồ sửỷ duùng nhieàu kieồu caõu ủaừ hoùc ủeồ thửùc hieọn cuứng moọt haứnh ủoọng noựi 
II. Chuẩn bị:
GV :Soạn bài, nghiờn cứu tài liệu, 
 HS: Soạn bài mới ở nhà.
III. Tiến trỡnh lờn lớp: 
Khi 
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
Haừy neõu ủaởc ủieồm hỡnh thửực cuỷa caõu phuỷ ủũnh ? Caõu phuỷ ủũnh duứng ủeồ laứm gỡ ? 
3. Bài mới. 
Thời gian
Hoạt động của Gv & Hs
Nội dung
10’
10’
Hoạt động1: 
Hs ủoùc vd trong sgk 
 H: Lớ Thoõng noựi vụựi Thaùch Sanh nhaộm muùc ủớch chớnh laứ gỡ ? Caõu naứo theồ hieọn roừ muùc ủớch aỏy ? 
- Lớ Thoõng noựi vụựi TS nhaốm ủaồy TS ủi ủeồ mỡnh hửụỷng lụùi : Thoõi, baõy giụứ nhaõn trụứi chửa saựng em haừy troỏn ủi ngay 
H: Lớ Thoõng coự ủaùt ủửụùc muùc ủớch cuỷa mỡnh khoõng ? Chi tieỏt naứo noựi leõn ủieàu ủoự ? 
- Coự : Chaứng voọi vaừ tửứ giaừ meù con Lớ Thoõng , trụỷ veà tuựp leàu cuỷ dửụựi goỏc ủa , kieỏm cuỷi nuoõi thaõn 
H: Lớ Thoõng ủaừ thửùc hieọn muùc ủớch cuỷa mỡnh baống phửụng tieọn naứo ? (Baống lụứi noựi )
H: Neỏu hieồu haứnh ủoọng laứ “ vieọc laứm cuù theồ cuỷ con ngửụứi nhaốm moọt muùc ủớch nhaỏt ủũnh” thỡ vieọc laứm cuỷa LT coự phaỷi laứ moọt haứnh ủoọng khoõng ? Vỡ sao?
- Vieọc laứm cuỷa LT laứ moọt haứnh ủoọng , vỡ noự laứ moọt vieọc laứm coự muùc ủớch 
H: Qua phaõn tớch em hieồu haứnh ủoọng noựi laứ gỡ ? ( ghi nhụự sgk)
H: Em haừy laỏy moọt vaứi vd minh hoùa? 
Hoạt đ ộng2. 
Yeõu caàu hs chuự yự vaứo muùc II
H: Cho bieỏt muùc ủớch cuỷa moói caõu trong lụứi noựi cuỷa Lớ Thoõng ụỷ ủoaùn trớch cuỷa muùc I , sgk ?
- Moói caõu trong lụứi cuỷa LT coự moọt muùc ủớch rieõng : caõu 1 laứ trỡnh baứy , caõu 2 laứ ủe doaù , caõu 4 laứ hửựa heùn 
 Goùi hs ủoùc ủoaùn trớch 2 trong phaàn II
H: Chổ ra haứnh ủoọng noựi trong ủoaùn trớch sau vaứ cho bieỏt muùc ủớch cuỷa moói haứnh ủoọng ? 
+ Lụứi caựi Tớ : 
H: Vaọy thỡ bửừa sau con aờn ụỷ ủaõu ? ( hoỷi)
- U nhaỏt ủũnh baựn con ủaỏy ử? ( hoỷi)
- U khoõng cho con ụỷ nhaứ nửừa ử ?
- Khoỏn naùn thaõn con theỏ naứy ! ( caỷm thaựn , boọc loọ caỷm xuực) 
- Trụứi ụi! ( caỷm thaựn , boọc loọ caỷm xuực )
+ Lụứi noựi cuỷa Chũ Daọu 
- Con seừ aờn ụỷ nhaứ cuù Nghũ thoõn ẹoaứi . ( baựo tin)
H: Haừy lieọt keõ caực haứnh ủoọng noựi ủaừ phaõn tớch ụỷ hai ủoaùn trớch muùc I, II? ( Trỡnh baứy , ủe doaù , hửựa heùn . Hoỷi , baựo tin , boọc loọ caỷm xuực )
I.Haứnh ủoọng noựi laứ gỡ ? 
* Nhận xột Vd.
- Laứ haứnh ủoọng ủửụùc thửùc hieọn baống lụứi noựi nhaốm muùc ủớch nhaỏt ủũnh 
II. Moọt soỏ kieồu haứnh ủoọng noựi thửụứng gaởp 
- Hoỷi, Trỡnh baứy ( baựo tin , keồ , taỷ , neõu yự kieỏn , dửù ủoaựn ..)
- ẹieàu khieồn ( caàu khieỏn , ủe doaù , thaựch thửực 
- Hửựa heùn , boọc loọ caỷm xuực 
=> Ghi nhụự (SGK/ )
IV, Luyeọn taọp ( 15’)
Baứi taọp 1 : Traàn Quoỏc Tuaỏn vieỏt Hũch tửụựng sú nhaốm muùc ủớch khớch leọ tửụựng sú hoùc taọp Binh thử yeỏu lửụùc do oõng soaùn vaứ khớch leọ loứng yeõu nửụực cuỷa caực tửụựng sú 
+ Caõu theồ hieọn muùc ủớch 
“ Neỏu caực ngửụi bieỏt chuyeõn taọp saựch naứy , theo lụứi daùy baỷo cuỷa ta , thỡ mụựi phaỷi ủaùo thaàn chuỷ ; nhửụùc baống khinh saựch naứy , traựi lụứi daùy baỷo cuỷa ta , tửực laứ keỷ nghũch thuứ”
Baứi taọp 2 : 
ẹoaùn a, - Baực trai ủaừ khaự roài chửự ? ( hoỷi) ;
- Caỷm ụn cuù , nhaứ chaựu ủaừ tổnh taựo nhử thửụứng ( caỷm ụn 
- Nhửng xem yự haừy coứn leà beà leọt beọt chửứng nhử vaón coứn moỷi meọt laộm ( trỡnh baứy )
- Naứy , baỷo baực aỏy coự troỏn ủi ủaõu thỡ toỏn ( caàu khieỏn ; 
- Chửự cửự naốm ủaỏy , choỏc nửừa hoù vaứo thuực sửu , khoõng coự , hoù laùi ủaựnh troựi thỡ khoồ ( caỷm thaựn , boọc loọ caỷm xuực )
- Ngửụứi oỏm reà reà nhử theỏ , neỏu laùi phaỷi 1 traọn ủoứn , nuoõi maỏy thaựng cho hoaứn hoàn . ( caỷm thaựn , boọc loọ caỷm xuực 
- Vaõng chaựu cuừng ủaừ nghũ nhử cuù ( tieỏp nhaọn )
- Nhửng ủeồ chaựo nguoọi , chaựu cho nhaứ chaựu aờn laỏy vaứi huựp caựi ủaừ ( trỡnh baứy ) 
- Nhũn suoõng tửứ saựng hoõm qua tụựi giụứ coứn gỡ . ( caỷm thaựn , boọc loọ caỷm xuực )
- Theỏ thỡ phaỷi giuùc anh aỏy aờn mau leõn ủi , keỷo nửừa ngửụứi ta saộp sửỷa keựo vaứo roài ủaỏy ! ( caàu khieỏn 
+ ẹoaùn b : -ẹaõy laứ trụứi coự yự phoự thaực cho minh coõng laứm vieọc lụựn ( nhaọn ủinh5 , khaỳng ủũnh )
- Chuựng toõi nguyeọn ủem xửụng thũt cuỷa mỡnh theo minh coõng , cuứng vụựi thanh gửụm thaàn naứy ủeồ baựo ủeàn toồ quoỏc ( hửựa , theà)
+ ẹoaùn c : Caọu vaứng ủi ủụứi roài , oõng giaựo aù ! ( baứo tin)
- Cuù baựn roài ? ( hoỷi )
- Baựn roài ! ( xaực nhaọn , thửực thaọn )
- Hoù vửứa baột xong ( baựo tin)
- Theỏ noự cho baột aứ? ( hoỷi ) 
- Khaỏn naùn ..( caỷm thaựn )
- Õng giaựo ụi ! ( caỷm thaựn )
- Noự thaỏy toõi goùi thỡ chaùy ngay veà , vaóy ủuoõi mửứng ( taỷ )
- Toõi cho noự aờn cụm ( keồ ) 
- Noự ủang aờn .. doỏc ngửụùc noự leõn ( keồ )
4. Củng cố: 3’
Hành động núi khỏc với hành động khỏc ở diểm nào?
5.Hửụựng daón veà nhaứ: 2’: Veà nhaứ hoùc baứi , hoaứn thaứnh baứi taọp coứn laùi . Soaùn baứi mụựi 
=========================== – & — ==========================
 Ngày soạn: 15/2/11
Tuần : 24
Tiết: 95
Ngày dạy: 18/2/11
 Trả bài tập làm văn số 5
A. Kết quả cần đạt.
-Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm trong bài viết của mình về nội dung và hình thức trình bày qua đó cũng có thêm một bước về thể loại văn thuyết minh.
-Rèn luyện kĩ năng hình thành dàn ý bài văn thuyết minh sử dụng kết hợp các thể văn miêu tả tự sự, biểu cảm và nghị luận trong bài văn thuyết minh một cách hợp lí.
B. Hoạt động lên lớp.
Hoạt động 1:ổn định lớp
Hoạt đông 2: Bài cũ
 ? Nhắc lại cách làm bài văn thuyết minh.
Hoạt động 3 Bài mới: GV ghi đề ra lên bảng.
Đề ra: Giới thiệu về trường em.
- GV cho học sinh đọc lại đề xác định nội dung yêu cầu đề ra.
- Nhận xét: Hầu hết bài viết của các em đã làm cho người đọc nhận thức được rõ hơn những đặc điểm của ngôi trường nơi em đang học.
+ Những tri thức trong bài đã đảm bảo tính khách quan chính xác và tin cậy.
+ Đa số các em đã sử dụng phương pháp thuyết minh để giới thiệu về ngôi trường của mình.
+ Trong khi viết bài các em đã biết kết hợp thuyết minh , biểu cảm, tự sự làm cho bài văn thêm phần sinh động.
+ Bài viết của các em đa số có bố cục rõ ràng, phù hợp với đối tượng và có phần sáng tạo rất linh hoạt rõ ràng.
- Một số em đạt điểm cao như: Lớp 8a1:Haống, Thaỷo - Lớp 8a3 : Uyeõn, 
- Mặt khác có một số em bài viết còn sơ sài , cẩu thả, lời văn lúng túng, bố cục chưa chặt cheừ, còn dùng nhiều từ địa phương......
- Một số em đã sa vào kể, miêu tả, về ngôi trường của mình.
- Có một số em trình bày còn lủng củng,không mạch lạc.
- Một số em khác phần đầu viết có nhiều tiến bộ nhưng phần sau lại quá sơ sài cẩu thả.
- Vì thế vẫn còn một số em điểm chưa cao. Lớp 8a5: Quaõn, ẹửực- Lớp 8a4: Sú, Hoaứng
* GV có thể chọn 1-3 bài khá của lớp để đọc cho học sinh nghe để rút kinh nghiệm lần sau
* Hướng dẫn các em làm dàn ý để nắm được mục đích , yêu cầu của bài làm.
C. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Hoàn chỉnh dàn ý chi tiết của đề ra.
- Soạn bài mới: Vieỏt ủoaùn vaờn trỡnh baứy luaọn ủieồm
=========================== – & — ==========================

Tài liệu đính kèm:

  • docVan 8 tuan 25(1).doc