Tuần 4
Tiết 15
TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
- Đặc điểm của từ tượng hình, từ tượng thanh.
- Công dụng của của từ tượng hình, từ tượng thanh.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết của từ tượng hình, từ tượng thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả.
- Lựa chọn, sử dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh phù hợp với hoàn cảnh nói, viết.
3. Thái độ :
- Có ý thức sử dụng từ tượng hình , từ tượng thanh trong khi nói và viết
II Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ .
- HS: SGK – soạn bài .
III Tiến trình tổ chức các hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là trường từ vựng ? Lấy ví dụ ? Làm bài tập 3/ 23.
Trường THCS Nam Thỏi A Ngày dạy 4 /09 /2012 Tuần 4 Tiết 15 TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANH I. Mục tiờu cần đạt 1. Kiến thức - Đặc điểm của từ tượng hỡnh, từ tượng thanh. - Cụng dụng của của từ tượng hỡnh, từ tượng thanh. 2. Kỹ năng: - Nhận biết của từ tượng hỡnh, từ tượng thanh và giỏ trị của chỳng trong văn miờu tả. - Lựa chọn, sử dụng của từ tượng hỡnh, từ tượng thanh phự hợp với hoàn cảnh núi, viết. 3. Thỏi độ : - Cú ý thức sử dụng từ tượng hỡnh , từ tượng thanh trong khi núi và viết II Chuẩn bị - GV: Giáo án, bảng phụ . - HS: SGK – soạn bài . III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là trường từ vựng ? Lấy ví dụ ? Làm bài tập 3/ 23. 2. Giới thiệu bài . Trong khi nói và viết để cho lời văn thêm sinh động , gợi cảm người ta thường sử dụng loại từ tượng hình, từ tượng thanh để biểu đạt. Vậy từ tượng hình, từ tượng thanh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1 Giỏo viờn gọi hs đọc mục I ? Trong các từ in đậm trên, những từ nào gợi tả h/ả, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Những từ nào mô phỏng âm thanh tự nhiên của con người? ? Những từ gợi tả h/ả , dáng vẻ, trạng thái .... có tác dụng gì trong đoạn văn miêu tả và tự sự? Gọi h/s đọc to phần ghi nhớ Tớch hợp KNS Tìm những từ tượng hình, từ tượng thanh trong đv sau: '' A.Dậu uốn vai .. với roi song, tay thước và dây thừng - Nờu tỏc dụng của chỳng Hoạt động 2 Đọc yêu cầu bài 1. - Tìm từ tượng hình , từ tượng thanh? Đọc yêu cầu bài 2 ? Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người? - Nhận xét, kết luận. - T/C cho HS chơi tiếp sức BT5: - Giỏo viờn nhận xột, bổ sung Học sinh đọc - Từ gợi tả h/ả, dáng vẻ, trạng thái của sự vật: móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi , xộc xệch, sòng sọc. - Từ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử - Hs suy nghĩ trả lời . Học sinh đọc Học sinh đại diện nhúm lờn trỡnh bày - Từ tượng hình: soàn soạn, rón rén ( a ), lẻo khoẻo, chỏng quèo ( d - Từ tượng thanh: bịch ( b ), bốp ( c ) - Đi: lò dò, khật khưỡng, ngất ngưởng, lom khom, dò dẫm, liêu xiêu. - Cỏc nhúm khỏc theo dừi và bổ sung I. Đặc điểm, công dụng: 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: - Từ gợi tả h/ả, dáng vẻ, trạng thái của sự vật: móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi , xộc xệch, sòng sọc. - Từ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử . - Có tác dụng gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao *) Ghi nhớ: (SGK) - Từ tượng hình: uể oải, run rẩy. - Từ tượng thanh: sầm sập. II Luyện tập Bài 1. - Từ tượng hình: soàn soạn, rón rén ( a ), lẻo khoẻo, chỏng quèo ( d ). - Từ tượng thanh: bịch ( b ), bốp ( c ) Bài 2 . - Đi: lò dò, khật khưỡng, ngất ngưởng, lom khom, dò dẫm, liêu xiêu. Bài tập 5: Cho h/s chơi tiếp sức. Chia 2 đội chơi trò chơi tiếp sức. Đội nào tìm được nhiều, nhanh; đội đó thắng. Lượm - Tố Hữu. 3 Củng cố : - Thế nào là từ tượng hỡnh, tượng thanh ? - Nờu đặc điểm của từ tượng hỡnh, tượng thanh ? 4. Hướng dẫn tự học - Sưu tầm một bài thơ cú sử dụng từ tượng hỡnh, tượng thanh. - Học bài ở nhà : Học ghi nhớ và lấy được Vd về hai loại - Soạn bài : Liờn kết cỏc đoạn trong văn bản * Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: