Tuần 36-Tiết 141 --- 144
Ngày soạn
Ngày dạy
KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu cần đạt: Nhằm đánh giá
- Khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích cực các kiến thức và kỹ năng của cả 3 phần: Văn, Tiếng Việt và Tập làm văn của môn ngữ văn trong bài kiểm tra.
- Năng lực vận dụng phương thức biểu đạt phùi hợp trong bài TLV
- Giáo dục hs tính cẩn thận, trung thực khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- GV hướng dẫn và ôn những phần trọng tâm cho hs
- HS: ôn bài tốt và chuẩn bị giấy hút
III. Tổ chức các hoạt động:
Hoạt động 1: Phát đề
Hoạt động 2: Hs làm bài 90 phút
Hoạt động 3: GV thu bài - Nhận xét
Tuần 36-Tiết 141 --- 144 Ngày soạn Ngày dạy KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM I. Mục tiêu cần đạt: Nhằm đánh giá - Khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích cực các kiến thức và kỹ năng của cả 3 phần: Văn, Tiếng Việt và Tập làm văn của môn ngữ văn trong bài kiểm tra. - Năng lực vận dụng phương thức biểu đạt phùi hợp trong bài TLV - Giáo dục hs tính cẩn thận, trung thực khi làm bài II. Chuẩn bị: - GV hướng dẫn và ôn những phần trọng tâm cho hs - HS: ôn bài tốt và chuẩn bị giấy hút III. Tổ chức các hoạt động: Hoạt động 1: Phát đề Hoạt động 2: Hs làm bài 90 phút Hoạt động 3: GV thu bài - Nhận xét Đề thi học kỳ II Phần I- Trắc nghiệm (3 điểm) Văn bản Nước Đại Việt ta trích từ tác phẩm nào? a. Chiếu dời đô c. Bình Ngô Đại cáo b. Hịch tướng sĩ d. Bàn luận về phép học 2. Tác phẩm đó được viết vào thời kỳ nào? a. Thời kỳ nước ta chống quân Tống b. Thời kỳ nước ta chống quân Nguyên c. Thời kỳ nước ta chống quân Thanh d. Thời kỳ nước ta chống quân Minh 3. Hành động nói nào được sử dụng trong đoạn trích sau: “ Như nước Đại Việt ta từ trước - Vốn xưng nền văn hiến đã lâu- Núi sông bờ cõi đã chia- Phong tục Bắc Nam cũng khác” a. Hành động trình bày c. Hành động bộc lộ cảm xúc b. Hành động hỏi d. Hành động điều khiển 4. Chữ văn hiến trong đoạn trích trên được hiểu là gì? a. Những tác phẩm văn chương b. Những người tài giỏi c. Truyền thống lịch sử vẻ vang d. Truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp 5. Câu “Lưu Cung tham công nên thất bại” thuộc kiểu câu nào? a. Câu nghi vấn c. Câu trần thuật b. Câu cầu khiến d. Câu cảm thán 6. Từ nào trong các từ sau không phải là từ Hán Việt: a. Nhân nghĩa c. Độc lập b. Xem xét d. Tiêu vong Phần II: tự luận (7 điểm ) “ Nước Đại Việt ta” là áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc. Hãy viết bài giới thiệu về tác giả, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng tỏ nội dung nhận xét trên. Đáp án Phần trắc nghiệm: 1. c 4. d 2. d 5. c 3. a 6. b Tự luận Nêu được tác giả bài văn là Nguyễn Trãi (1380- 1442) là người từng sát cánh cùng Lê Lợi lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Minh - Người có công lao to lớn với cuộc kháng chiến chống giặc Minh, nhưng sau này bị chết một cách oan uổng - Là người anh hùng dân tộc, nhà văn hoá đồng thời là nhà văn, nhà thơ lớn của dân tộc. b. Về nội dung nhận xét cần làm sánh tỏ các ý sau: - Tự hào về dân tộc đã có một nền văn hiến, một truyền thống văn hoá tốt đẹp. lâu đời (Như nước Đại Việt đã lâu) - Tự hào về một đất nước có lãnh thổ riêng, phong tục tập quán riêng (Núi sông bờ cõi.cũng khác) - Tự hào về một dân tộc luôn có tryền thống lịch sử vẻ vang (Từ Triệu, Đinh một phương) - Tự hào về dân tộc luôn có người tài giỏi, thao lược (Tuy mạnh yếu cũng có) - Tự hào về một đất nước có nhiều chiến công vang lừng đã được lưu danh sử sách (Lưu Cung tham công chứng cứ còn ghi) IV. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: