Tiết 82: Câu cầu khiến
A. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức - Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến, phân biệt câu cầu khiến với các kiểu câu khác.
2. Thái độ .- biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp.
3.Kỹ năng .-Sử dụng câu . .
B. Chuẩn bị phương pháp ,phương tiện
1 - Giáo viên:Chuẩn bị nội dung lên lớp.
2 - Học sinh : Chuẩn bị theo câu hỏi SGK.
C. Tổ chức các hoạt động dạy ,học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’)
? Ngoài chức năng hỏi câu nghi vắn còn có chức năng nào khác? Lấy ví dụ
* Hoạt đông 2: Giới thiệu bài mới(1’)
Chúng ta đã tìm hiểu xong đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một loại câu mới: Câu cầu khiến.
Soạn ngày: /1/2012 Dạy ngày : /1/2012 Tiết 82: Câu cầu khiến A. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức - Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến, phân biệt câu cầu khiến với các kiểu câu khác. 2. Thái độ .- biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp. 3.Kỹ năng .-Sử dụng câu . . B. Chuẩn bị phương pháp ,phương tiện 1 - Giáo viên:Chuẩn bị nội dung lên lớp. 2 - Học sinh : Chuẩn bị theo câu hỏi SGK. C. Tổ chức các hoạt động dạy ,học * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’) ? Ngoài chức năng hỏi câu nghi vắn còn có chức năng nào khác? Lấy ví dụ * Hoạt đông 2: Giới thiệu bài mới(1’) Chúng ta đã tìm hiểu xong đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một loại câu mới: Câu cầu khiến. *Hoạt động 3: Bài mới (38’) Hoạt động của thầy Hđ của trò Nội dung ? Trong những đoạn trích trên câu nào là câu cầu khiến ? ? Có đặc điểm hình thức nào ,cho biết câu cầu khiến .? ?Tác dụng của câu cầu khiến ? ? Dựa vào đặc điểm nào để xác định câu cầu khiến ? GV . gọi hs đọc ghi nhớ . ?Xác định câu cầu khiến ? ? Cách đọc khác nhau như thế nào? ? Hai câu này ý nghĩa khác nhau như thế nào ? ? Chức năng câu cầu khiến ? ? Khi viết câu cầu khiến kết thúc bằng dấu hiệu nào ? ? Đặc điểm câu cầu khiến ? ? Đặc điểm hình thức nhận biết câu cầu khiến ? ? Nhận xét ? ? Các câu cầu khiến ? ? So sánh hình thức và ý nghĩa của hai câu ? Phát hiện Nhận xét Rút ra kết luận Đọc ghi nhớ Đọcbài tập Xác định so sánh Phân biệt So sánh Trả lời Khái quát Trình bày bảng Nhận xét Làm nhóm Làm độc lập I. Đặc điểm hình thức và chức năng. 1. Bài tập: a. Thôi đừng ->khuyên bảo, động viên - Cứ về đi-> Yêu cầu nhắc nhở. b. Đi thôi con-> Yêu cầu -> Các từ cầu khiến. a. Câu trần thuật b. Câu cầu khiến Câu b nhấn giọng a. Thông tin sự kiện , trả lời câu hỏi b. yêu cầu đề nghị ra lệnh. -> Chức năng: Ra lệnh , yêu cầu đề nghị hay khuyên bảo. - Dấu câu: Dấu chấm than hoặc dấu chấm 2. Ghi nhớ: II. Luyện tập : 1. Bài tập 1 a. Hãy lấy gạo làm bánh mà tế Tiên Vương - Nhờ từ hãy - Vắng CN Lang liêu người đối thoại b. Ông giáo hút thuốc đi - Nhờ từ đi - chủ ngữ là ông giáo ngôi thứ 2 số ít. c. Nay chúng ta đừng làm gì nữa- nhờ từ đừng - chủ ngữ là chúng ta ngôi thứ nhất số nhiều. a. thêm chủ ngữ : ý nghĩa không thay đổi nhưng tính chất nhệ nhàng hơn b. Bớt CN ý nghĩa không đổi nhưng yêu cầu mang tính chất ralệnh kém lịch sự hơn. c. Thay đổi CN : (Các anh) ý nghĩa bị thay đổi chúng ta bao gồm cả người nói và người nghe, các anh chỉ có người nghe. 2 .Bài tập 2: a. Thôi.đi Từ cầu khiến: đi - Vắng CN b. Các em đừng khóc. Từ cầu khiến - CN ngôi thứ 2 số nhiều c. Đưa tay cho tôi mau! cầm lấy tay tôi này ! Ngữ điệu cầu khiến: Vắng CN Tình huống cáp bách đòi hỏi nhanh ngắn gọn - Vắng CN. 3.Bài tập 3: a.Hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột. b.Thầy em hãy cố ngồi dậy.. Giống:Câu cầu khiến có từ cầu khiến Hãy Khác: a.Vắng Cn có từ cầu khiến, ngữ điệu cầu khiến mang tính chất ra lệnh b. có CN ý nghĩa động viên khích lệ. D. Hướng dẫn các hoạt động tiếp nối (1’) -Làm Bài tập 4,5 -CB: Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh. - Chuẩn bị theo cõu hỏi SGK
Tài liệu đính kèm: