Ngữ văn: Bài 18- Tiết 71
Trả bài kiểm tra học kì I
I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức văn và kĩ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Thấy rõ những ưu điểm và hạn chế trong bài làm để khắc phục.
2. Kĩ năng: Phân tích, sửa lỗi.
II. KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.
1. Ra quuyết định, Nhận thức, Tự tin
III- CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Chấm chữa bài.
2.Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học.
IV- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, trao đổi, thực hành
V- CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra đầu giờ.
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
* Khởi động: Vận dụng kiến thức phần văn học hkì I thấy được những mặt ưu và hạn chế để làm tiền đề học môn ngũ văn hkII ta vào tiết trả bài
Ngày soạn : 21/12/2010 Ngày giảng: 23/12/2010 Ngữ văn: Bài 18- Tiết 71 Trả bài kiểm tra học kì I I- Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức văn và kĩ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Thấy rõ những ưu điểm và hạn chế trong bài làm để khắc phục. 2. Kĩ năng : Phân tích, sửa lỗi. II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài. 1. Ra quuyết định, Nhận thức, Tự tin III- Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Chấm chữa bài. 2.Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học. IV- Phương pháp : Nêu vấn đề, trao đổi, thực hành V- Các bước lên lớp : 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra đầu giờ. 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động * Khởi động: Vận dụng kiến thức phần văn học hkì I thấy được những mặt ưu và hạn chế để làm tiền đề học môn ngũ văn hkII ta vào tiết trả bài Hoạt động của thầy và trò tg Nội dung chính *Hoạt động1 : Tìm hiểu đề bài - Mục tiêu: Xác định bố cục và nội dung của đề H- Xác định bố cục bài KT? *HĐ2: Chữa bài - Mục tiêu: Thấy được đáp án đúng cho mỗi bài kt HS trình bày lại kquả của bài kt *HĐ3: Nhận xét - Mục tiêu: Thấy được ưu và hạn chế của bài làm HS. Nhìn chung các em biết làm bài kt theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. Ưu điểm: Nắm được kiến thức cơ bản, kiến thức kiểm tra đạt 70% từ trung bình trở lên. Phần tự luận đạt yêu cầu. Nhược điểm: Viết đoạn văn chưa lô gíc, diễn đạt ý lủng củng. Sử dụng biện pháp tu từ chưa gợi hình ảnh. H: Tự nhận xét bài làm của mình? - Bài còn sơ sài: Đông, Duy, Nhất, dem, Bay, Tuân, Khởi... - Chưa biết mở bài: Hùng, Hường Nhất, Sơn, .. - Chưa có ý kiến của bản thân mình: Thanh, Khởi, Ton, Tâm, ánh, Chim - Chưa biết phân tích nhân vật: Hường, Quỳnh... -Bài còn sai chính tả: Tuân, Thái Đốc, Văn, -Bài diễn đạt lủng củng: Nam, Min, Sơn, Hùng, Việt, tâm... * HĐ4: Chữa lỗi: - Mục tiêu: HS nhận thấy lỗi sai và sửalỗi. HS: Mắc lỗi chính tả lên bảng chữa GV: Treo bảng phụ hs sửa lỗi. HS- Lên bảng chữa lỗi diễn đạt, lỗi dùng từ. *HĐ5: Đọc bài mẫu. - Mục tiêu: Đọc bài văn mẫu cho hs nghe GV- Chọn đọc một số bài làm được. * HĐ6: Trả bài tổng hợp điểm. Giáo viên : Đọc kết quả. Lớp Giỏi Khá. TB. Yếu. 8A 2 5 9 3 8B 2 4 9 3 GV- Gọi điểm. H- Đọc điểm-sửa lỗi vào vở. 3’ 13’ 8’ 10’ 5’ 2’ I- Đề bài - Trắc nghiệm - Tự luận II- Chữa bài ( Đáp án theo đề chung của trường) III- Nhận xét 1. Nhận xét chung 2. Nhận xét cụ thể IV. Chữa lỗi 1. Lỗi chính tả : Sai lỗi chính tả. Sửa lỗi chính tả. sem chông lên xản xuất Gia chợ xem Trông lên Sản xuất Ra chợ 2. Lỗi diễn đạt 3. Lỗi dùng từ V. Đọc bài VI. Trả bài- tổng hợp điểm 4.Củng cố, hướng dẫn học bài: - Ôn lại toàn bộ kiến thức HKI - Soạn: Nội dung kì II ................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: