Giáo án môn Vật lý Khối 8 - Tiết 22: Bài tập

Giáo án môn Vật lý Khối 8 - Tiết 22: Bài tập

15.4 .

Trọng lượng của 1m3 nước là P = 10 000N

Trong thời gian t = 1ph = 60s , có 120m3 nước rơi từ độ cao h = 25m xuống dưới , thực hiện một công là :

 A = 120.10 000.25 =30 000 000(J)

Công suất của dòng nước :

Trả lời : P = 500kW

15.5*

a) Để lên đến tầng thứ 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng , vậy phải lên cao : h=3,4.9 = 30,6(m)

 Khối lượng của 20 người là 50.20 = 1000(kg)

 Trọng lượng của 20 người là : P = 10000N

Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là :

 A = P.h = 10 000.30,6(J)

 A = 306 000J

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 1433Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý Khối 8 - Tiết 22: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22:	BÀI TẬP 
I. Mục Tiêu
 1. Kiến thức:
 - Biết được công, công suất 
 2. Kĩ năng 
 	Giải được các bài toán về công suất , về cơ năng 
 3.Thái độ: . Nghiêm túc,chính xác ,trung thực , thích học môn vật lí
 II. Chuẩn bị :
+ GV : GA câu trả lời , bảng phụ lời giải các bài tập 15.4 ,15.5, 
	+ HS Nghiên cứu kĩ các bài tập trong sbt
 III. Kiểm tra bài cũ : 5 ph
HS1 : Điều kiện để có công cơ học ? viết công thức tính công ?
 HS2 : Phát biểu định luật về công ? lấy ví dụ minh hoạ ?
HS3 : Viết công thức tính công suất ? giải thích các đại lượng ?
IV. Tiến trình tiết dạy 
1. ổn định lớp 
	2. Các hoạt động dạy học 
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
30
Hoạt động 1 : bài tập về công, công suất 
GV yc hs đọc đề bài 15.1 
GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài 15.2
GV yc hs đọc và tóm tắt đề bài 15.3
GV công thức tính công ? công suất ?
GV thực hiện đổi đơn vị phù hợp với yc bài toán ?
GV yc hs đọc và tóm tắt đề bài 15.4
GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài 15.5
GV :
+số tầng ? 
+chiều cao của mỗi tầng ? 
+khối lượng của một người ? 
+giá 1kWh ? 
+1kWh = 3 600 000J
GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài 15.6
+ Công thức tính công ?
+ Công thức tính công suất ?
HS đọc bài 15.1 
HS tóm tắt bài 15.2 :
 t= 2h ; công của 1 bước là 40J; Công suất của người đi bộ là P = ?
HS đọc và tóm tắt bài 15.3 và trả lời câu hỏi gv 
HS Công của ôtô A 
 Công suất P
 Thời gian t=2giờ 
HS đọc và tóm tắt đề bài 15.4:
 h= 25m ; v= 120m3/ph
 A công của 120m3 thực hiện thời gian 1ph 
 P công suất ?
HS trả lời câu hỏi gv
HS đọc và tóm tắc đề bài 15.5 và trả lời câu hỏi của gv
 +h là chiều cao (lên tới tầng 10) 
 +3,4m chiều cao của 1 tầng 
+50kg khối lượng một người 
+ t là thời gian (1ph)
+ Pcông suất tối thiểu ? 
+T là chi phí phải trả cho một lần lên thang ?
HS đọc và tóm tắc đề bài 15.6 trả lời câu hỏi gv 
15.1 . Câu c 
15.2 .
 A = 10 000.40 = 400 000J 
 t = 2.3 600 = 7 200(s) 
 Trả lời : P = 55,55W
15.3.
 Biết công suất của động cơ Ôtô là P 
Thời gian làm việc là t = 2h = 7200s
Công của động cơ là 
A = Pt = 7 200.P (J)
 Trả lời : A = 7 200P (J)
15.4 .
Trọng lượng của 1m3 nước là P = 10 000N 
Trong thời gian t = 1ph = 60s , có 120m3 nước rơi từ độ cao h = 25m xuống dưới , thực hiện một công là :
 A = 120.10 000.25 =30 000 000(J)
Công suất của dòng nước :
Trả lời : P = 500kW
15.5*
a) Để lên đến tầng thứ 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng , vậy phải lên cao : h=3,4.9 = 30,6(m) 
 Khối lượng của 20 người là 50.20 = 1000(kg)
 Trọng lượng của 20 người là : P = 10000N 
Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là :
 A = P.h = 10 000.30,6(J)
 A = 306 000J
Công suất tối thiểu của động cơ kéo thang lên là : 
 b) Công suất thực hiện của động cơ 
 5 100.2 = 10 200 (W) = 10,2(kW)
 Chi phí cho một lần thang lên :
Trả lời : a) P=5,1kW b) T= 136đ
15.6
 F = 80N ; s = 4,5km = 4 500m ; 
t= 30 ph = 1800s 
Công của ngựa A=Fs
 = 80.4 500
 = 360 000(J)
Công suất trung bình của ngựa :
Trả lời : A= 360 000J ; P = 200W
V. Củng cố : 5’
	- Công của một vật ? công thức ?
	- Công suất ? công thức công suất ?
	- Nhắc lại hệ thống phương pháp giải các bài tập 
VI. Hướng dẫn học ở nhà :
	- giải tiếp các bài tập còn lại 
- xem trước bài 16 sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22 Vat ly 8.doc