I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo , có kích thức bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
2. Kỹ năng: Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Đũ dựng dạy học:
- TBDH: Mỗi nhúm: 1 tấm gương phẳng cú giỏ đỡ thẳng đứng. 1 tấm kớnh màu trong suốt. 2 viờn phấn như nhau. 1 tờ giấy trắng dỏn trờn tấm gỗ phẳng.
- Nội dung ghi bảng:
Ngày soạn: 23/ 09/ 2010 Ngày giảng: 24/ 09(7b); 25/ 09(7ac) Tiết 5. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo , có kích thức bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau. 2. Kỹ năng: Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập. II/ Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: - Đũ dựng dạy học: - TBDH: Mỗi nhúm: 1 tấm gương phẳng cú giỏ đỡ thẳng đứng. 1 tấm kớnh màu trong suốt. 2 viờn phấn như nhau. 1 tờ giấy trắng dỏn trờn tấm gỗ phẳng. - Nội dung ghi bảng: I./Tớnh chất ảnh tạo bởi gương phẳng: - Thớ nghiệm: Hỡnh 5.2 1./ Anh của vật tạo bởi gương phẳng cú hướng được trờn màn chắn khụng? C1: Kết luận : ảnh của một vật khụng hứng được trờn màn chắn gọi là ảnh ảo 2./ Độ lớn của ảnh cú bằng độ lớn của vật khụng? C2: Kết luận: độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng bằng độ lớn của vật 3./ So sỏnh khoảng cỏch từ một điểm của vật đến gương và k/c từ ảnh của điểm đú đến gương. S S’ I K M C3: kết luận : ..bằng nhau II/ Giải thớch sự tạo thành ảnh bởi gương phẳng Kết luận: ta nhỡn thấy ảnh ảo S, vỡ cỏc tia phản xạ lọt vào mắt cú đường kộo dài đi qua S, III/ Vận dụng A’ B’ B A B A H K B’ A’ giải thớch cỏi thỏp lộn ngược dựa vào phộp vẽ ảnh . Chõn thỏp ở sỏt đất, đỉnh thỏp ở xa đất. Như hỡnh vẽ. C6 : C5 : 2. Học sinh: Học bài và tỡm hiểu bài mới. III/ Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt Động Của Học Sinh Trợ Giỳp Của Giỏo Viờn Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ - HS lờn bảng trả lời - Phỏt biểu định luật phản xạ ỏnh sỏng? Xỏc định tia tới SI - Chữa bài tập 4.2 và vẽ trường hợp a. - Học sinh khỏ chữa bài tập 4.4? I R Hoạt động 1: Nghiờn cứu tớnh chất của ảnh tạo bởi gương phẳng: Học sinh bố trớ thớ nghiệm. Anh trong gương chỉ cú được khi vật đặt trước gương khụng giữ lại được - Học sinh làm thớ nghiệm và nhận xột, rỳt ra kết luận Cỏ nhõn học sinh điền vào kết luận . Học sinh hoạt động nhúm. - Lấy thước đo rồi so sỏnh Học sinh thảo luận cỏch đo. - dựng tấm kớnh để thấy ảnh , thước ở bờn kia tấm kớnh - Học sinh đọc thụng tin tiến hành thớ nghiệm dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn - làm C3 và hoàn tất kết luận. -Yờu cầu học sinh bố trớ thớ nghiệm hỡnh 5.2 và quan sỏt trong gương. - Hàng ngày chỳng ta thấy ảnh ghi trờn sỏch, bỏo cú khỏc gỡ so với ảnh của gương ? -Nếu đặt tờ giấy ở sau gương cú hứng được ảnh của vật đặt ở trước gương khụng ? -Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đưa màn chắn đến mọi vị trớ để khẳng định khụng hứng được ảnh. -Anh của vật khụng hứng được trờn màn ta gọi là ảnh gỡ ? yờu cầu học sinh làm kết luận. -Hướng dẫn học sinh dựng 2 vật giống nhau (pin) để làm thớ nghiệm xỏc định độ lớn của ảnh vật như thế nào? -Muốn biết ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật ta phải làm thế nào ? -Tại sao phải thay gương phẳng bằng 1 tấm kớnh? Yờu cầu học sinh tiến hành thớ nghiệm và rỳt ra kết luận Giỏo viờn hướng dẫn học sinh do khoảng cỏch từ một điểm của vật đến gương và khoảng cỏch của ảnh đú đến gương. Học sinh cú thể mắc lỗi đo khoảng cỏch từ vật đến gươngkhụng theo tớnh chất: kẻ đường vuụng gúc qua vật, gương rồi mới đo. Yờu cầu học sinh làmC3 và điền từ vào chỗ trống kết luận. Hoạt động 2: Giải thớch sự tạo thành ảnh bởi gương phẳng : - Học sinh làm việc cỏ nhõn làm C4 và điền vào kết luận. - Học sinh đọc thụng bỏo. - Hướng dẫn học sinh dựng ảnh S, của S : + Vẽ 2 phỏp tuyến N và N, vuụng gúc với gương + Vẽ 2 tia phản xạ của 2 tia tới SI và SK + Nối dài 2 tia IR và KR đựoc ảnh S, của S - Yờu cầu học sinh đọc thảo luận làm C4 Hoạt động 3. Củng cố - Vận dụng - Học sinh nhắc lại kiến thức đ ghi lại kiến thức vào vở. - Cỏ nhõn học sinh làm C5 và trả lời C6. - Học sinh đọc “cú thể em chưa biết”. - Học sinh về nhà làm theo yờu cầu của giỏo viờn. - Yờu cầu học sinh nhắc lại kiến thức đó học và - Yờu cầu học sinh lờn vẽ ảnh AB tạo bởi gương theo yờu cầu C5 giải đỏp thắc mắc của bộ Lan C6 - Cũn thời gian, yờu cầu học sinh đọc “cú thể em chưa biết”. Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà - HS nghe, ghi vở Học sinh ghi nhớ. Làm bài tập 5.1 đến 5.4 SBT. Chuẩn bị mẫu bỏo cỏo thực hành. IV. Bài học kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: