Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Đỗ Thị Liên

Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Đỗ Thị Liên

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất.

1/ Các chất hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học nào chung.

 A. Có thể tác dụng với dung dịch Brom.

 B. Có thể tác dụng với khí Clo.

 C. Có thể tác dụng với khí Oxi.

 D. Không có tính chất nào chung.

2/ Chất nào phản ứng với Clo.

 A. KCl; B. CaCl2; C. Ca(OH)2; D. KMnO4

3/ Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.

 A. HCl + NaOH NaCl + H2O

 B. 2HCl + Na2S H2S + 2NaCl

 C. 2HCl + FeSO4 FeCl2 + H2SO4

 to

D. 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3

Đ S

Đ S

Đ S

Đ S

Đ S

4/ Khoanh tròn chữ Đ để chọn kết luận đúng, chữ S để chọn kết luận sai:

A. Với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ.

 B. Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ.

 C. Với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ.

 D. Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ.

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Đỗ Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG THẾ VINH	 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
GV RA ĐỀ: ĐỖ THỊ LIÊN	 	Môn	: Hóa học 9 
 ( Thời gian: 45phút)
 I. TRẮC NGHIỆM: (3,5đ)
Câu 1: Hãy tìm 1 cụm từ ở cột A để nối với một cụm từ ở cột B để được một mệnh đề đúng.
A
Trả lời
B
1. Rượu etylic có khả năng phản ứng với
2. Axit axetic có khả năng phản ứng với
3. Chất béo có khả năng thủy phân.
4. Đường glucozơ có khả năng phản ứng với
1
2
3
4
A. Trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm.
B. oxi; với Na hoặc K; với Axit axetic có H2 SO4
đặc làm xúc tác và đun nóng.
C. Ôxit bazơ: với bazơ, với một số kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học với muối cacbonat và rượu etylic.
D. Bạc oxit trong amoniac đun nóng nhẹ.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất.
1/ Các chất hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học nào chung.
	A. Có thể tác dụng với dung dịch Brom.
	B. Có thể tác dụng với khí Clo.
	C. Có thể tác dụng với khí Oxi.
	D. Không có tính chất nào chung.
2/ Chất nào phản ứng với Clo.
	A. KCl;	B. CaCl2;	C. Ca(OH)2;	D. KMnO4
3/ Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.
	A. HCl + NaOH ¦ NaCl + H2O
	B. 2HCl + Na2S	 ¦	 H2S + 2NaCl
	C. 2HCl + FeSO4 ¦ FeCl2 + H2SO4
	 to
D. 3Cl2 + 2Fe	 ¦ 2FeCl3
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
4/ Khoanh tròn chữ Đ để chọn kết luận đúng, chữ S để chọn kết luận sai:
A. Với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ. 
	B. Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ. 
	C. Với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ. 
	D. Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ. 
II. TỰ LUẬN: (6,5đ)
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: 	 
	C2H4 1 C2H5OH 2 CH3COOH 3 CH3COOC2H5
 4 C2H5ONa
Câu 2: Chỉ dùng thuốc thử bên ngoài để nhận biết 3 lọ hóa chất mất nhãn: Axitaxetic, rượu Etylic, đường Glucozơ, viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 8,4g hợp chất hữu cơ A người ta thu được 13,44 lít khí CO2 và 13,44 lít nước. Biết khối lượng mol A là 42g và các khí đo ở đktc.
	Tìm CTPT của A và viết CTCT của A./.
 Giáo viên ra đề
 Đỗ Thị liên
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hoá học 9
Thời gian 45 phút 
A. Trắc nghiệm: (3,5đ)
Câu 1: (1đ) mỗi đáp án đúng ghi 0,25đ.
	1 – B	3 – A
	2 – C	4 – D
Câu 2: (2,5đ) từ câu 1 đến câu 3 mỗi đáp án đúng ghi 0,5đ.
	Câu 1: Đáp án C
	Câu 2: Đáp án C
	Câu 3: Đáp án C
	Câu 4: mỗi lựa chọn đúng ghi 0,25đ.
	A	B	C	D
	Đ	S	S	Đ
B. Tự luận: (6,5đ)
(2đ)Câu 1: Mỗi PTHH viết đúng ghi 0,5đ (Nếu không cân bằng hay không ghi điều kiện phản ứng trừ 0,25đ)	.	1/ C2H4 + H2O XT C2H5OH
	 to 
2/ C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O
 to 	 
3/ CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ CH3 COOC2H5 + H2O
	 to
	4/ 2C2H5OH + 2Na 2 C2H5ONa + H2 
(1,5đ)Cââu 2: Nhận biết đúng mỗi lọ hóa chất ghi 0,5đ.
	- Lấy mỗi lọ một ít để thử.
	 + Dùng phản ứng tráng gương ta nhận biết được dung dịch đường Glucozơ vì xuất hiện kết tủa. 
	C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag 
	 to
	Hai lọ còn lại không có hiện tượng gì là axitaxetic và rượu etylic.
	 + Dùng quì tím lần lượt cho vào 2 lọ còn lại lắc đều ta nhận ra dung dịch axitaxetic vì quì tím hóa đỏ lọ còn lại là rượu etylic.
Câu 3: (3đ) - nCO2 = = 0,6(mol ) mC = 0,6 . 12 = 7,2(g) 0,5đ 
	 - n H2O = = 0,6(mol ) mH = 0,6 . 2 = 1,2(g) 
	Ta thấy mH + mC = 7,2 + 1,2 = 8,4(g) = mA 0,5đ
	Trong hợp chất hữu cơ A chỉ có 2 nguyên tố là C và H
	Gọi CTPT dạng chung của A là CxHy	
Cứ 8,4g chất A tham gia phản ứng thu 7,2g C 1đ
	Vậy 42g chất A tham gia phản ứng thu x g C
	=> 	 x = 3	
Tương tự tìm y = 6
Vậy CTPT là C3H6 (0,5đ)
Viết đúng CTCT ghi được 0,5 điểm.
 Giáo viên ra đề
 Đỗ Thị Liên 
TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG THẾ VINH	 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
GV RA ĐỀ: ĐỖ THỊ LIÊN	 	Môn: Công nghệ 9 
 ( Thời gian: 45phút)
A. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
	1. Thực phẩm của món xào được làm chín:
	 a. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn.
	 b. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài.
	 c. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn.
	 d. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn.
	2. Bữa ăn hợp lí phải đạt yêu cầu:
	 a. Theo nhu cầu dinh dưỡng.
	 b. Thay đổi hằng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm.
	 c. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm.
	 d. Tất cả các yêu cầu trên.
	3. Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở:
	 a. Dưới bát ăn chính.
	 b. Trên miệng cốc.
	 c. Trên miệng bát.
	 d. Tất cả đều sai.
	4. Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải:
	 a. Vừa nhai, vừa nói.
	 b. Cầm dao, dĩa (nĩa) trong tay, ra điệu bộ khi nói.
 c. Thường xuyên nói chuyện với người bên cạnh.
	 d. Cả ba câu đều sai.
Câu 2: (2đ). Khi thực hiện món rán cần lưu ý những yếu tố nào?
	 a. Về chất béo để rán
	 b. Về lửa.
	 c. Về cách rán.
	 d. Về thành phẩm..
B. Tự luận: (6đ)
	- Trình bày đầy đủ chi tiết các bước thực hiện một món hấp theo chủ đề tự chọn (từ khâu chuẩn bị nguyên liệu đến khâu hoàn tất) và yêu cầu kỹ thuật của thành phẩm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Công nghệ 9
Thời gian 45 phút 
A. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (2đ) mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm.
	1. Đáp án c
	2. Đáp án d
	3. Đáp án a
	4. Đáp án d
Câu 2: (2đ) điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ.
a. Về chất béo để rán: vừa đủ, khong ít quá thành phẩm bị cháy.
	b. Về lửa: lửa vừa không đỏ quá thực phẩm cháy, lửa nhỏ thực phẩm khô.
	c. Về cách rán: trở đều hai mặt.
	d. Về thành phẩm: chín đều, vàng hai mặt.
B. Tự luận: (6đ)
	- Học sinh trình bày đúng đủ các ý.
	 + Chuẩn bị.
	 + Chế biến.
	 + Yêu cầu kỹ thuật sản phẩm.
 Giáo viên ra đề 
 Đỗ Thị Liên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_do_thi_lien.doc