Bài 2 : ( 2,0 điểm )
Một con ngựa kéo1 xe chuyển động đều với lực kéo là 600N , trong 5 phút , công thực hiện được là 360000J. Tính vận tốc xe ngựa ?
Bài 3 : (2.0 điểm)
a)Trình bày thí nghiệm Bờ rao ?
b)Giải thích kết quả thí nghiệm ?
Bài 4 : (2.0 điểm)
a) Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt năng phụ thuộc yếu tố nào ?
b) Nhiệt lượng là gì ?Kí hiệu, đơn vị ?
Tuần : 28 TiÕt ct : 28 Ngµy so¹n: Bµi dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT(Lần 2) I. Môc Tiªu: Kiểm tra học sinh 1. KiÕn thøc: - Nhận biết ,được các dạng của cơ năng. - Biết được cấu tạo của các chất , các hiện tượng do chuyển động nhiệt của các phân tử - Định nghĩa được nhiệt năng , nêu được hai cách làm thay đổi nhiệt năng 2. KÜ n¨ng : [VD] được công thức công suất và các công thức khác có liên để giải bài tập [VD] kiến thức về cơ năng giải thích hiện tượng thực tế [TH] khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi 3.Th¸i ®é: . – Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Có tính trung thực khi làm bài. II. ChuÈn bÞ : 1.Trọng số nội dung kiểm tra Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1. Công suất – cơ năng 3 2 1,4 1,6 23 26,7 2. Cấu tạo phân tử – nhiệt năng 3 3 2,1 0.9 35 15,3 Tổng số 6 5 3,5 2,5 58 42 2. tổng số câu hỏi và điểm số kiểm tra Nội dung Trọng số Số lượng câu (chuẩn cẩn kiểm tra ) Số điểm T. số TN TL LT 1. Công suất – cơ năng 23 1,15 = 1 Không 1 (2,0) 2,0 2. Cấu tạo phân tử – nhiệt năng 35 1,75 = 2 Không 1 (2,0) 1 (2,0) 4,0 VD 1. Công suất – cơ năng 26,7 1,38 = 1 Không 1 (2,0) 2,0 2. Cấu tạo phân tử – nhiệt năng 15,3 0,72 = 1 Không 1 (2,0) 2,0 Tổng 100 5 5 (10đ) 10 đ III. Nội dung đề kiểm tra Bài 1 : (2,0 điểm) a)Thế nào gọi là công suất ?Đơn vị công suất ? b)Viết công thức tính công suất ? Giải thích các đại lượng trong công thức ? Bài 2 : ( 2,0 điểm ) Một con ngựa kéo1 xe chuyển động đều với lực kéo là 600N , trong 5 phút , công thực hiện được là 360000J. Tính vận tốc xe ngựa ? Bài 3 : (2.0 điểm) a)Trình bày thí nghiệm Bờ rao ? b)Giải thích kết quả thí nghiệm ? Bài 4 : (2.0 điểm) Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt năng phụ thuộc yếu tố nào ? Nhiệt lượng là gì ?Kí hiệu, đơn vị ? Bài 5 : (2.0 điểm) Tại sao khi mở lọ nước Hoa ở đầu phòng thì vài giây sau ở cuối phòng mới ngửi thấy mùi nước Hoa ? IV. Hướng dẫn chấm đề kiễm tra : HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM LẦN 2 Môn: Vật lí 8 Bài Câu Nội dung chấm Điểm chi tiết Tổng số điểm 1 a - Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian gọi là công suất - Đơn vị : Oát(W) hay Jun/giây(J/s) 0,5 0,5 2,0 b P= P: Công suất A : Công thực hiện t: thời gian 0,5 0,5 2 Áp dụng : A=F.s s= A : F s=360000 : 600 = 600(m) mặt khác s = v.t =>v = s : t (t = 5’= 300 giây) Hay v = 600 : 300 v = 2 (m/s) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0 3 a -Cho những hạt phấn Hoa vào trong nước , - ta thấy các hạt phấn hoa chuyển động hổn loạn không ngừng 0,5 0,5 2,0 b - Các hạt phấn Hoa chuyển động hổn loạn, - do các phân tử nước chuyển động hổn độn không ngừng , - nó va chạm vào hạt phấn Hoa - làm hạt phấn Hoa chuyển động 0,25 0,25 0,25 0,25 4 a - Tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật gọi là nhiệt năng của vật - Nhiệt độ càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn 0,5 0,5 2,0 b - Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng - Kí hiệu : Q - Đơn vị : Jun (J) 0,5 0,25 0,25 5 -Vì các phân tử nước Hoa không chuyển động thẳng mà chuyển động dích dắc từng đoạn rất ngắn -do bị va chạm vào các phân tử không khí 1,0 1,0 2,0 -Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :
Tài liệu đính kèm: