Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Triệu Thanh

Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Triệu Thanh

- GV thông báo về nội dung định luật đc áp dụng cho các MCĐG.

- HS phát biểu lại định luật.

- GV thông báo có TH cho ta lợi về đờng đi nhng lại thiệt về lực. Công k0 có lợi. II. Định luật về công.

 (sgk T 50)

Ví dụ:

Đòn bẩy: P1 > P2, h1 < h2="" công="" k0="" có="" lợi.="">

Hoạt động 3: Vận dụng và ghi nhớ.

- Gv y/cầu hs đọc phần vận dụng và tóm tắt các bài toán trớc khi giải.

- HS đọc phần vận dụng và tóm tắt bài toán.

- Gv h/dẫn hs giải bài toán

+ Dùng mặt phẳng nghiêng đợc lợi gì?

+ TH nào lực kéo nhỏ khi biết l1 > l2?

+ Khi biết về q/đờng đi đợc ta tìm đợc lực of nó k0?

C6: Bài toán cho biết đại lợng nào? Đại lợng nào cần tìm? Dùng ròng rọc đợc lợi gì? Công để nâng vật lên tính bằng công thức nào?

- HS làm theo gợi ý of Gv và ghi vở. III. Vận dụng:

C5: P = 500N/1 thùng, h = 1m ,

 l1 = 4m , l2 = 2m

a, TH1 lực kéo nhỏ hơn (l1 = 2.l2)

F1 < f2="" à="" f1="F2/">

b, Công kéo = nhau.

c, A1 = P1.h1 = A2 = 500(J)

C6: P = 420 , s = 8m ,

a, FK = ? h = ? b, A = ?

 Giải:

a, Dùng r2 đc lợi 2 lần về lực:

 F = P/ 2 = 210(N)

Thiệt 2 lần về đờng đi: h = s/ 2 = 4(m)

b, Công để nâng vật lên: A = P.h = 1680(J)

* Ghi nhớ: (sgk T 51)

 

doc 66 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Triệu Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Đào tạo triệu phong
Trờng THCS Triệu Đông
=== *** ===
Giáo án lý 8
Giáo viên: Nguyễn Triệu Thanh
Tổ: Toán - Lý 
Trờng: THCS Triệu Đông
Năm học: 2008 - 2009
Học kỳ I
Chơng I: Cơ học
Ngày soạn:20/08/2008 Ngày dạy: 22/08/2008 
 Tiết: 1
Bài : 1. Chuyển động cơ học
A. Mục tiêu:
1. - Nêu đợc ví dụ về CĐ cơ học trong đ/sống hằng ngày, nêu đợc vật chọn
 làm mốc, ví dụ về các dạng CĐ thờng gặp 
 - Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của CĐ & ĐY, xác định đợc vật làm mốc trong mỗi trạng thái.
2. - Phân biệt đợc các ví dụ về CĐ cơ học, CĐ, ĐY, 
 - Nhận biết các CĐ cơ học qua ví dụ thực tiễn cuộc sống.
3. - Có hứng thú với môn học; - Hăng say xây dựng bài
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án + tranh minh họa 
- HS: Đọc trớc bài mới
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: Kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra: Giới thiệu chơng mới
III. Bài mới: 
a. ĐVĐ: nh sgk
b. Triển khai:
-------- Hoạt động của thầy và trò --------------------------- Nội dung bài học ------
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xác định vật chuyển động hay đứng yên.
? Nêu 2 vd về CĐ, 2 vd về ĐYcủa vật? Tại sao nói vật đó CĐ?
- Lập luận chứng tỏ vật đó CĐ hay ĐY.
- GV nêu rõ: vị trí của vật đó so với gốc cây thay đổi c/tỏ vật đang CĐ; vị trí vật đó so với gốc cây k0 đổi c/tỏ vật đó ĐY.
? Khi nào vật CĐ, khi nào vật ĐY?
- Y/cầu trả lời C1.
- GV chốt lại nội dung và y/cầu HS lấy thêm vd về CĐ, ĐY?
- Sau đó rút ra kết luận về CĐ cơ học
- HS vận dụng trả lời C2
? Vật chọn làm mốc đợc hiểu ntn? Nói rõ vật làm mốc?
? Cây đợc trồng bên đờng là CĐ hay ĐY? Nếu là ĐY thì hoàn toàn k0?
- HS suy nghĩ, sau đó hoàn thành C3.
I. Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên?
VD:
C1:
* Nhận biết:
 Vật CĐ hay ĐY trong vật lý dựa trên sự thay đổi của vật so với vật khác chọn làm mốc.
* Kết luận: (sgk T4)
C2: 
- Ví dụ:
- Vật chọn làm mốc:
C3:
+ Đ/k:
+ Ví dụ:
+ Vật mốc
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên
- Y/cầu HS q/sát h1.2sgk àGV th/báo nội dung à HS suy nghĩ trả lời C4,5,6,7.
- HS: h/động cá nhân suy nghĩ trả lời
- GV n/xét bổ sung những thiếu sót of hs.
- CĐ, ĐY fụ ∈ vào vật chọn làm mốc, chọn vật làm mốc cụ thể mới đ/giá đc vật đó CĐ hay ĐY?!
Sau đó hs vận dụng KT trả lời C8 vào vở.
GV: Coi 1 điểm gắn với TĐ làm mốc àMT thay đổi từ ĐàT, khi lấy mốc là TĐất. 
II, Tính tơng đối của chuyển động và đứng yên.
 (Hình 1.2 sgk T5)
C4: CĐ; vị trí thay đổi
C5: ĐY; vị trí k0 đổi
C6: (1) đ/với vật này
 (2) đ/yên
C7: 
* Kết luận: (sgk T5)
C8: 
Hoạt động 3: Nghiên cứu một số chuyển động thờng gặp 
- HS n/cứu tài liệu àtrả lời câu hỏi:
+ Q/đạo CĐ là gì?
+ Nêu các q/đạo CĐ mà em biết?
- HS trả lời và lấy thêm vd; trả lời C3
- Làm TN0 thả rơi q/bóng bàn, x/định q/đạo! 
- GV nhận xét và bổ sung thêm.
III. Một số chuyển động thờng gặp.
+ Quỹ đạo CĐ là đờng mà vật CĐ vạch ra.
+ Quỹ đạo: tròn, cong, thẳng,
C9: 
Hoạt động 4: Vận dụng và ghi nhớ bài học.
- Y/cầu hs đọc n/dung phần vận dụng suy nghĩ tìm câu trả lời.
- GV treo bảng fụ nội dung b/tập định tính.
- HS tìm câu trả lời theo h/dẫn của GV các câu C10, C11 à ghi vào vở
IV, Vận dụng và ghi nhớ.
C10:
C11: Cha thực sự hoàn toàn đúng!
* Ghi nhớ: (sgk T7)
VI. Cũng cố: 
 - GV chốt nội dung bài học.
 - Nêu câu hỏi củng cố.
 - Đọc phần “có thể em cha biết”.
V. Dặn dò, hớng dẫn về nhà:
 - Học bài củ + Làm bài tập ở SBT
 - Chuẩn bị bài mới.
 Ngày soạn: 23/08/08 Ngày day : 25/08/08
 Tiết 2 
Vận tốc
A. Mục tiêu:
1. - So sánh q/đờng đi được của CĐ trong 1s của mỗi CĐ. Rút ra cách nhận biết của CĐ đó.
 - Nắm đc CT υ = s/t & ý nghĩa, đ/vị của chúng.
2. - Vận dụng CT để tính q/đờng, time của CĐ.
3. - Có ý thức học tập; - Vận dụng vào thực tiễn cuộc sống.
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án + tranh
- HS: Bài cũ + bài mới
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: Kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra: ? Tính tơng đối của CĐ & ĐY là gì? Lấy VD?
 ? CĐ cơ học là gì? Khi nào thì 1 vật được coi là CĐ (hay ĐY)?
III. Bài mới: 
 * ĐVĐ: nh sgk
Hoạt động 1: Nghiên cứu khái niệm vận tốc là gì?
- HS đọc bảng 2.1 sgk sau đó hoàn thành C1, C2.
- GV: Q/đờng đi đc trong 1 giây là gì?
- HS trả lời và ghi vở.
- GV chốt nội dung và y/cầu hs làm C3.
- HS làm việc cá nhân ghi C3 vào vở sau khi GV nhận xét & bổ sung.
- Để tìm vận tốc của CĐ ta tính = cách nào?
I. Vận tốc là gì?
 Bảng 2.1 sgk T8
C1: 
C2:
* Khái niệm:
 Vận tốc là q/đờng đi đc trong 1 đ/vị thời gian (1giây).
C3: (1) nhanh ; (2) chậm
 (3) q/đờng đi đc ; (4) đơn vị
Hoạt động 2: Xây dựng công thức tính vận tốc.
- Từ kết quả bảng 1 ta có thể lập đc CT tính vận tốc nghĩa là tính q/đờng đi được trong 1 giây.
- HS trình bày cách tính VT
? Cho biết ý nghĩa các đại lợng ở CT.
- GV bổ sung à HS ghi vào vở
II. Công thức tính vận tốc.
1. CT: 
Trong đó: υ: vận tốc (m/s)
 s: q/đờng đi đc
 t: thời gian hết q/đờng đó.
Hoạt động 3: Tìm hiểu đơn vị vận tốc
- HS đọc thông báo & h/thành C4 vào vở.
- GV h/dẫn cách đổi đ/vị m/s và km/h:
 * 1m/s = (1/1000)km / (1/3600)h 
 = 3600/1000 =3,6km/h
 * 1km/h = 1000m/3600s ≈ 0,28m/s
2. Đơn vị vận tốc:
à Phụ ∈ vào đ/vị ch/dài và thời gian
C4: Bảng 2
* Đ/vị hợp pháp: m/s và km/h.
* Cách đổi: 1km/h ≈ 0,28m/s
 1m/s = 3,6km/h.
Hoạt động 4: Nghiên cứu dụng cụ đo vận tốc: Tốc kế
- GV: Tốc kế là d/cụ dùng để đo VT: ng/lý h/động cơ bản của nó là truyền CĐ từ bánh xe àcông tơ mét à1 số bánh răng truyền CĐ àkim của đồng hồ công tơ mét.
- HS quan sát hình 2.2 sgk.
3, Tốc kế: Là dụng cụ dùng để đo VTốc.
 (Đồng hồ vạn năng)
 Hình 2.2 sgk
Hoạt động 5: Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi
- Trả lời C5: CĐ nào nhanh nhất, CĐ nào chậm nhất? Tính VT ra đ/vị m/s & km/h?
- v1 có ≠ v2 k0 ? Hãy so sánh?
- HS trao đổi trả lời C5 theo gợi ý of GV.
- Y/cầu hs tóm tắt và giải các câu C6, C7, C8 theo h/dẫn of GV.
- HS làm việc cá nhân.
- Sau đó gọi hs lên bảng làm các câu đó
- HS khác nhận xét 
- GV nhận xét và bổ sung những thiếu sót của hs
- HS ghi vào vở các câu C6 ữ C8 vào vở.
III. Vận dụng và ghi nhớ.
C5: v1 = 10m/s ; v2 = 3m/s ; v3 = 10m/s
à (v1 = v3) > v2
C6: v1 = 15m/s ; v2 = 54km/h
 v1 ? v2 à v = 54km/h = 15m/s
C7: Tóm tắt
 t = 40ph = 2/3(h) ; v = 12km/h
 s = ?
Giải:
Q/đờng đi đc là: v = s/t à s = v.t à 
 s = 12.(2/3) = 8(km/h)
C8: Tóm tắt:
 Giải:
Từ v = s/t à s = v.t à s = 2(km)
* Ghi nhớ: (sgk T 10)
IV. Cũng cố:
 - GV chốt nội dung bài học theo ghi nhớ sgk
 - Nêu câu hỏi cũng cố.
 - Đọc phần “có thể em cha biết”
V. Dặn dò, hớng dẫn về nhà:
 - Học bài cũ + Làm bài tập ở SBT
 - Chuẩn bị bài mới.
Ngày soạn:13/09/08 Ngày dạy:
 Tiết 4 
Biểu diễn lực
A. Mục tiêu:
1. - Nêu đc vd thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
 - Nhận biết đc lực là đại lợng véctơ.
2. - Biểu diễn đc véctơ lực bằng hình vẽ; - Làm TN0 về lực tác dụng.
3. - Trung thực - Hợp tác nhóm ; - Có hứng thú với môn học.
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án + dụng cụ + Bảng phụ
- HS: Bài củ + Bài mới.
C. Tiến trình lên lớp:
I.ổn định:
II.Kiểm tra: ? CĐ đều là gì? Lấy 2 vd về CĐ đều và viết biểu thức tính VT
? CĐ k0 đều là gì? Lấy 2 vd về CĐ k0 đều và viết biểu thức tính VTTB?
III. Bài mới: 
 * ĐVĐ: nh sgk
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức về khái niệm lực.
- Y/cầu hs nhớ lại kiến thức về lực đã học.
+ T/dụng đẩy, kéo vật này lên vật ≠ gọi là gì? Lực tác dụng lên 1 vật gây ra ≃ yếu tố nào? Lấy vd ?
- Sau đó trả lời C1.
- HS tìm hiểu và trả lời câu C1.
- Gọi hs trả lời à HS ≠ nhận xét.
- GV nhận xét và bổ sung thêm KT.
I, Ôn lại khái niệm lực:
Lực: à làm biến dạng
 ổ thay đổi chuyển động
C1:
 H 4.1sgk T15: lực hút
 H 4.2sgk T15: lực nén
*Nguyên nhân:
 + Làm méo q/bóng
 + Làm xe lăm cđ về fía giá TN0 
Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa lực và sự thay đổi của vận tốc.
- Y/cầu hs nhớ lại KT lớp 6:
? Trọng lực có phơng & chiều ntn?
- Nêu vd về lực fụ thuộc vào độ lớn, phơng và chiều?
- HS: Trả lời
- GV chốt nội dung và đa ra kết luận sau khi lấy vd.
- GV thông báo về cách biểu diễn lực = 1 mũi tên chỉ hớng có phơng, chiều xđ.
- HS nghiên cứu đ.điểm of véctơ lực
Sau đó trình bày cách biểu diễn về véctơ lực.
- GV có thể mô tả lại cách biểu diễn lực nh h4.3sgk T 16.
- HS nghiên cứu tài liệu mô tả lại.
II, Biểu diễn lực:
1, Lực là một đại lợng véctơ:
à vừa có độ lớn
 ổvừa có phơng và chiều.
VD: 
2, Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:
a. Biểu diễn: 
 ồ ổ
 Gốc õ Phơng, chiều
 độ dài
b. Kí hiệu: + F : vectơ lực 
 + Cờng độ lực (độ lớn): F
VD:
Hoạt động 3: Vận dụng làm bài tập
- Y/cầu hs đọc C2 và ng/cứu.
- GV h/dẫn làm C2.
- GV gợi ý cách làm
- HS biểu diễn theo tỷ lệ xích
- GV nhận xét và sữa sai cho hs.
- HS đọc sgk và hoàn thành C3 vào vở sau đó gọi hs trình bày diễn tả bằng lời các yếu tố ở hình 4.4 sgk T16.
- HS trả lời và nêu nhận xét.
- Bổ sung thêm và ghi vào vở.
III, Vận dụng: 
C2: m = 5kg à P = 50N
F = 15000N
 F
C3: h4.4 sgkT16 P
F1 = 20N, phơng thẳng đứng, chiều đi lên
F2 = 30N, phơng ngang, chiều từ trái sáng 
F3 = 30N, phơng nghiêng(chếch với phơng ngang 1 góc 300), chiều hớng lên.
* Ghi nhớ: (sgk T16)
4, Cũng cố:
 - GV chốt nội dung of bài học theo ghi nhớ sgk.
 - Nêu câu hỏi cũng cố.
5, Dặn dò, hớng dẫn về nhà:
 - Học bài cũ + Làm bài tập ở SBT.
 - Chuẩn bị bài mới.
Ngày soạn:
 Tiết 5
Sự cân bằng lực - Quán Tính
A, Mục tiêu.
1, Nêu đc 1 số vd về 2 lực cân bằng, nhận biết đ2 nó và biểu thị bằng vectơ.
- Nêu đc 1 số thí dụ về quán tính, giải thích đc hiện tợng quán tính.
2, Biết suy đoán, - Tiến hành TN chuẩn xác.
3, Nghiêm túc, - Hợp tác khi làm TN.
B, Phơng Pháp.
- Nêu VĐ - giải quyết VĐ - Thực nghiệm.
C, Chuẩn bị.
- GV: Giáo án + dụng cụ TN
- HS: Bài củ + bài mới
D, Tiến trình lên lớp.
1, ổn định:
2, Kiểm tra:
+ Vectơ lực đc biểu diễn ntn? Chữa bài tập 4.4 SBT.
+ Hãy biểu diễn vectơ lực sau: Trọng lực of vật 15000N, tỉ lệ xích 500N ứng với 1cm
3, Bài mới:
 * ĐVĐ: nh sgk
Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai lực cân bằng
- GV nêu câu hỏi?
? Hai lực cân bằng là gì? T/dụng of 2 lực cân bằng khi t/d vào vật đang ĐY sẽ ntn? 
? Khi 2 lực cân bằng thì các y/tố có quan hệ ntn với nhau? Hãy vẽ 2 lực cân bằng lên quả cầu?
- HS trả lời sau đó thảo luận fần 1 và hoàn thành C1 vào vở theo h/dẫn.
- GV nhận xét cách trình bày of hs, và bổ sung theo kiến thức.
I. Lực cân bằng.
1/ Hai lực cân bằng là gì?
+ Đ.đặt trên cùng 1 vật
+ Cùng độ lớn, cùng phơng, ngợc chiều
C1:
Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động.
- Y/cầu hs đọc n/dung sgk & nêu dự đoán
- HS nêu dự đoán
- Làm TN kiểm chứng; q/sát & ghi k.quả
- Các nhóm thảo luận trả lời C2àC5.
- GV đặt câu hỏi:
? Quả nặng A chịu t/d of những lực nào? q/nặng CĐ hay ĐY?
Các lực đó ntn với nhau?
Đặt thêm A1 thì các lực đó ntn ... . Bổ sung.
18/04/2007
 Tiết 32
động cơ nhiệt
A. Mục tiêu.
1, Phát biểu đc định nghĩa đ/cơ nhiệt. Mô tả đc cấu tạo và sự chuyển vận of đ/cơ...
- Viết công thức tính hiệu suất of đ/cơ. Nêu đc tên và đ/vị các đại lợng trong CT.
2, Vận dụng giải đc các bài tập đơn giản.
3, Yêu thích môn học, có ý thức tìm hiểu các hiện tợng vật lý trong tự nhiên...
Phơng pháp.
- Nêu VĐ + GQVĐ + Quan sát 
C. Chuẩn bị.
- GV: Giáo án + bảng phụ 
- HS: Bài củ + Bài mới.
D. Tiến trình lên lớp.
1) ổn định:
2) Kiểm tra: 
3) Bài mới:
* ĐVĐ: Nh sgk
Hoạt động 1: Tìm hiểu về động cơ nhiệt.
- Hs đọc định nghĩa sgk & nêu VD.
+ Nêu những điểm giống & khác nhau of các loại động cơ?
+ So sánh các động cơ về mặt nhiên liệu đốt bên trong hay bên ngoài xi lanh?
- Hs trả lời các câu hỏi nêu ra.
- Gv chốt nội dung và thông báo các loại động cơ thờng dùng là động cơ nổ 4 kỳ nh xe máy, ôtô, máy bay, ...
I. Động cơ nhiệt là gì?
1, Định nghĩa: (sgk T97)
2, VD: động cơ xe máy, ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ, ...
3, Động cơ nhiệt bao gồm: 
+ Động cơ đốt ngoài (máy bơm nớc, tua bin hơi nớc,...)
+ Động cơ đốt trong (đ/cơ nổ 4 kỳ, đ/cơ điêzen, đ/cơ fản lực, ...)
Hoạt động 2: Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kỳ.
- Gv sử dụng tranh vẽ, kết hợp với mô hình giới thiệu các bộ fận cơ bản of động cơ nổ bốn kỳ
- Gọi Hs nhắc tên các bộ fận of đ/cơ.
- Gv cho đ/cơ hoạt động, y/cầu nêu chức năng of các q/trình chuyển vận đó of đ/cơ.
- Gv trình bày các quá trình chuyển vận của các kỳ of đ/cơ, sau đó y/cầu Hs ghi nội dung chuyển vận of các kỳ vào vở.
- Hs làm theo h/dẫn of Gv.
II. Động cơ nổ bốn kỳ.
1, Cấu tạo: 
+ Xilanh; pittông; van(xupap) 1, 2; 
 then chuyền; tay quay; vô lăng; bugi.
2, Chuyển vận:
a, Kỳ I: Hút nhiên liệu
b, Kỳ II: Nén nhiên liệu
c, Kỳ III: Đốt nhiên liệu
d, Kỳ IV: Thoát khí.
* Nhận xét: Chỉ có kỳ thứ ba là kỳ sinh công.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về hiệu suất của động cơ nhiệt.
- Y/cầu Hs thảo luận theo nhóm câu C1
- Hs thảo luận nhóm trả lời C1.
- Gv thông báo hiệu suất of đ/cơ nh câu C2. Y/cầu Hs fát biểu lại định nghĩa về hiệu suất.
- Hs fát biểu định nghĩa hiệu suất đ/cơ nhiệt.
- Trong CT: A là công mà đ/cơ thực hiện đc, công này có độ lớn = nhiệt lợng chuyển hóa thành công (J).
Q là nhiệt lợng toả ra do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra (J). 
III. Hiệu suất của động cơ nhiệt.
C1: Không! Vì 1 fần nh/lợng đc truyền cho các bộ fận of đ/cơ làm nóng lên, 1 fần nữa thoát khí ra ngoài...
C2: Hiệu suất of các đ/cơ vào khoảng 30% đến 40%.
* Định nghĩa:
Hiệu suất of đ/cơ nhiệt đc xác định bằng tỉ sốgiữa fần nhiệt lợng chuyển hoá thành công cơ học và nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.
* CT: 
Hoạt động 4: Vận dụng và ghi nhớ.
- Y/cầu Hs đọc fần vận dụng và suy nghĩ tìm cách trả lời các câu C3, C4, C5, C6.
- Hs làm việc cá nhân.
- Gv gợi ý cách trả lời câu C6:
+ Tìm công of đ/cơ A =?
+ Nhiệt lợng do nh/liệu đốt cháy Q =?
- Gv gọi Hs trả lời các câu hỏi.
- Hs khác nhận xét
- Sau đó Gv bổ sung và Hs ghi vào vở.
IV. Vận dụng.
C3: Không! Vì k0 có sự biến đổi từ năng lợng of nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ năng. 
C4: 
C5: Gây ra tiếng ồn, các khí do n/liệu bị đốt cháy thải ra khí độc, nh/lợng do đ/cơ thải ra góp fần tăng t0 of khí quyển.
C6: A = F.s = 70 000 000(J)
Q = q.m = 184 000 000(J)
đ H = (A/Q).100% = 38%.
* Ghi nhớ: (sgk T99)
4, Củng cố:
- Gv chốt nội dung bài học theo ghi nhớ sgk
- Nêu câu hỏi củng cố.
- Đọc fần “có thể em cha biết”
5, Dặn dò - Hớng dẫn về nhà.
- Học bài củ và làm bài tập ở SBT.
- Chuẩn bị bài mới.
E. Bổ sung.
25/04/2007
 Tiết 33
Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng II: nhiệt học
A. Mục tiêu.
1, Trả lời đợc các câu hỏi trong fần ôn tập 
2, Làm đợc các bài tập vận dụng.
3, Tích cực học tập, có ý thức học.
Phơng pháp.
- Nêu VĐ + GQVĐ + Quan sát 
C. Chuẩn bị.
- GV: Giáo án + bảng phụ 
- HS: Bài củ + Bài mới.
D. Tiến trình lên lớp.
1) ổn định:
2) Kiểm tra: 
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Tự ôn tập kiểm tra củng cố kiến thức chơng II.
- Gv y/cầu Hs đọc nội dung fần tự ôn tập & thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi.
- Hs thảo luận nhóm trả lời các câu ở fần A, sau đó cử đại diện trả lời.
- Gv treo bảng fụ các câu hỏi trọng tâm.
- Gọi một số Hs trả lời. đ Ghi nôi dung chính vào vở.
A. Ôn tập.
1, Các chất đợc cấu tạo ntn?
2, Hai đặc điểm of nguyên tử, phân tử cấu tạo nên các chất?
3, Mối quan hệ giữa nhiệt độ và chuyển động of các ng/tử, p/tử?
4, Viết công thức tính nhiệt lợng of toả ra, nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy và phơng trình cân bằng nhiệt?
+ Q = m.c.(t2 - t1) trong đó: Dt = t2 - t1
+ Q = q.m + Qtoả = Qthu 
+ H = (A/Q).100% .
5, Nói NDR of nớc là 4200J/kg.K điều đó có ý nghĩa gì?
TL: Muốn đun nóng 1kg nớc nóng lên 10C thì cần c2 1 nh/lợng là 4200J cho nớc.
6, Nói NSTN of than đá là 27.106J/kg có nghĩa gì?
TL: ...1kg than đá khi bị đốt cháy hoàn toàn sẽ toả ra một nhiệt lợng bằng 27.106J.
Hoạt động 2: Vận dụng làm bài tập.
- Tổ chức cho Hs trả lời các câu trắc nghiệm bằng cách gọi Hs trả lời .
- Hs đọc nội dung các câu hỏi trắc nghiệm và trả lời.
- Hs khác nhận xét. Gv bổ sung nếu Hs trả lời thiếu sót.
- Gv y/cầu Hs thảo luận nhóm các câu hỏi 
- Hs hoạt động nhóm, thảo luận và cử đại diện trình bày fần trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét fần trả lời. Sau đó Gv bổ sung những thiếu sót of Hs.
- Gv gợi ý cách làm bài tập vận dụng.
- Hs đọc nội dung và tóm tắt bài toán. Hs làm việc cá nhân.
- Gọi Hs lên bảng làm bài tập
B. Vận dụng
I, Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
II Trả lời câu hỏi.
1, Vì các ng/tử, p/tử CĐ & giữa chúng có khoảng cách. T0 khi h/tợng xảy ra chậm đi.
2, Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các p/tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng CĐ.
3, Không, vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thực hiện công.
4, Nớc nóng dần lên là do có sự truyền nhiệt từ bếp đun sang nớc; nút bật lên là do nhiệt năng of hơi nớc chuyển hoá thành cơ năng.
III, Bài tập
Bài 1: Nhiệt lợng cung cấp cho ấm và nớc:
 Q = Q1 + Q2 = m1.c1. Dt + m2.c2. Dt = 2.4200.80 + 0,5.880.80 = 707200(J).
Nhiệt lợng do dầu bị đốt cháy toả ra:
 Q3 = Q.(100/30) = 2357333(J) = 2,357.106(J)
Lợng dầu cần dùng: m3 = Q3/q = 2,357.106/44.106 = 0,05(kg).
Bài 2: Công mà ôtô thực hiện đợc: A = F.s = 1400.100000 = 14.107(J)
Nhiệt lợng do xăng bị đốt cháy toả ra: Q = q.m = 46.106.8 = 368.106 = 36,8.107(J)
Hiệu suất of ôtô: H = (A/Q).100% = (14.107/36,8.107).100% = 38%.
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi ô chữ.
- Gv y/cầu Hs đọc nội dung trò chơi ô chữ ở sgk.
- Gv cử Hs đại diện làm ngời dẫn chơng trình.
- Hs chọn nội dung trò chơi theo hàng ngang.
C. Trò chơi ô chữ
h
ỗ
n
đ
ộ
n
n
h
i
ệ
t
n
ă
n
g
d
ẫ
n
n
h
i
ệ
t
n
h
i
ệ
t
l

ợ
n
g
n
h
i
ệ
t
d
u
n
g
r
i
ê
n
g
n
h
i
ê
n
l
i
ệ
u
c
ơ
h
ọ
c
b
ứ
c
x
ạ
n
h
i
ệ
t
4, Củng cố:
- Gv chốt nội dung bài học theo ghi nhớ sgk
- Nêu câu hỏi củng cố.
- Ra thêm bài tập về nhà.
5, Dặn dò - Hớng dẫn về nhà.
- Học bài củ và làm bài tập ở SBT.
- Chuẩn bị bài nội dung ôn tập.
02/05/2007
 Tiết 34
ôn tập học kỳ ii
A. Mục tiêu.
1, ôn tập củng cố lại kiến thức về nhiệt học. Hệ thống hoá kiến thức of fần cơ & nhiệt 
2, Làm đợc các bài tập vận dụng.
3, Tích cực học tập, có ý thức học.
Phơng pháp.
- Nêu VĐ + GQVĐ + Quan sát 
C. Chuẩn bị.
- GV: Giáo án + bảng phụ 
- HS: Bài củ + Bài mới.
D. Tiến trình lên lớp.
1) ổn định:
2) Kiểm tra: 
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức.
- Gv nêu câu hỏi ôn tập lại kiến thức đã học ở học kỳ II.
- Gv treo bảng fụ các câu hỏi trọng tâm.
- Hs thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi Gv nêu ra. Cử đại diện trình bày fần trả lời.
- Gv chốt nội dung trọng tâm và khắc sâu kiến thức cho Hs.
- Hs ghi nội dung vào vở.
I. Lý thuyết.
1, Cơ năng
2, Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
3, Thuyết cấu tạo của các chất.
4, Nhiệt năng 
5, Các hình thức dẫn nhiệt
6, Công thức tính nhiệt lợng, phơng trình cân bằng nhiệt.
7, Năng suất toả nhiệt of nhiên liệu.
8, Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt.
9, Động cơ nhiệt, Hiệu suất of đ/cơ nhiệt.
Hoạt động 2: Vận dụng làm bài tập.
- Gv ra một số đề bài tập vận dụng tính nhiệt lợng.
- Hs đọc nội dung bài tập và tóm tắt bài toán.
- Gv gợi ý cách giải bài tập.
- Hs làm bài toán theo h/dẫn of Gv.
- Sau đó Gv sữa sai khi Hs mắc phải.
II. Vận dụng
Bài tập: Dùng bếp dầu để đun sôi 1 lít nớc ở 200C đựng trong một âm nhôm có khối lợng là 0,5kg.
a, Tính nhiệt lợng cần thiết để đun sôi nớc, biết cnc = 4200J/kg.K, cnh = 880J/kg.K
b, Tính lợng dầu cần dùng, biết có 40% nhiệt lợng do dầu bị đốt cháy toả ra làm nóng ấm và nớc trong bình.
 Tóm tắt: 
 V = 1lít đ m1 = 1kg H = 40% Q1 = ?
 c1 = 4200J/kg.K q = 44.106J/kg Q2 = ? 
 m2 = 0,5kg t1 = 200C m3 = ?
 c2 = 880J/kg.K t2 = 1000C
 Giải:
Nhiệt lợng cung cấp để nớc sôi.
Q1 = m1.c1.(t2 - t1) = 336 000 (J)
Nhiệt lợng cung cấp cho ấm nhôm
Q2 = m2.c2.(t2 - t1) = 35 200 (J)
Nhiệt lợng cung cấp cần thiết là:
Q = Q1 + Q2 = 371 200 (J)
áp dụng CT: H = A/Q = Q/Q/ đ Q/ = Q/H = Q.100/40 = 928 000 (J)
Vậy lợng cần dùng để đun: Q/ = q.m3 đ m = Q//q = 0,02kg
Hoạt động 3: Thực hiện trò chơi ô chữ.
- Gv y/cầu Hs đọc nội dung trò chơi ô chữ ở sgk.
- Gv cử Hs đại diện làm ngời dẫn chơng trình.
- Hs chọn nội dung trò chơi theo hàng ngang.
C. Trò chơi ô chữ
đ
K
N
T
P
ộ
H
H
ỏ
N
H
T
N
D
O
I
A
đ
H
â
H
G
ẫ
ả
ê
N
ố
i
N
U
N
N
N
N
H
I
ệ
T
N
ă
N
G
L
I
L
T
ử
H
N
H
C
I
ệ

đ
I
g
I
á
ệ
t
u
ộ
ệ
ệ
C
u
t
t
h
4, Củng cố:
- Gv chốt nội dung bài học theo ghi nhớ sgk
- Giới hạn chơng trình kiểm tra
- Ra thêm bài tập về nhà.
5, Dặn dò - Hớng dẫn về nhà.
- Học bài củ và làm bài tập ở SBT.
- Chuẩn bị bài tốt để kiểm tra học kỳ II.
...../05/2007
 Tiết 35
Kiểm tra học kỳ iI 
A. Mục tiêu.
1, Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá chất lợng giảng dạy of Gv và cách học of Hs. 
2, Vận dụng ≈ kiến thức đã học để làm bài kiểm tra, suy luận bài giải lôgíc.
3, Có ý thức làm bài tốt, cẩn thận, tỉ mĩ, trung thực
B. Phơng pháp.
- Kiểm tra + đánh giá 
C. Chuẩn bị.
- GV: Giáo án (Đề ra + Đáp án + Biểu điểm).
- HS: Bài ôn tập chú đáo.
D. Tiến trình lên lớp.
1) ổn định:
2) Kiểm tra: = Nhắc nhỡ Hs trớc khi kiểm tra.
3) Bài mới:
 * Kiểm tra sự chuẩn bị of Hs trớc khi phát bài kiểm tra.
 * Triển khai kiểm tra.
 + Phát đề: 
 - Đề ra 
 - Đáp án à Trên giấy A4
 - Biểu điểm.
+ Hs làm bài.
+ Gv theo dõi Hs làm bài và nhắc nhỡ những Hs mắc khuyết điểm.
4, Cuối giờ.
- Gv thu bài kiểm tra
- Nhận xét, đánh giá ý thức và thái độ làm bài kiểm tra of Hs
- Rút kinh nghiệm giờ sau.
5, Dặn dò - Hớng dẫn về nhà.
- Xem lại nội dung bài KT
- Chuẩn bị bài mới.
E. Bổ sung.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA VAT LI 820112012.doc