Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương II, Tiết 37: Luyện tập - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương II, Tiết 37: Luyện tập - Năm học 2019-2020

I/ Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức: - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, hình bình hành.

2. Kỹ năng: - Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích hình thoi, hình bình hành.

3. Thái độ: -Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và suy luận.

 Áp dung được tính diện tích vào thực tế

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo

- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)

II/ Chuẩn bị GV & HS:

-Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.

-Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.

III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:

A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:

 Kiểm tra bài cũ:

- Viết CT tính DT hình thoi và giải thích

- Cho hthoi ABCD có AC = 6 cm, BD = 4 cm. Tính SABCD ?

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

 

doc 4 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương II, Tiết 37: Luyện tập - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21	
Tiết:37	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, hình bình hành.
2. Kỹ năng: - Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích hình thoi, hình bình hành.
3. Thái độ: -Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và suy luận.
 Áp dung được tính diện tích vào thực tế
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
-Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
-Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
 Kiểm tra bài cũ:
- Viết CT tính DT hình thoi và giải thích 
- Cho hthoi ABCD có AC = 6 cm, BD = 4 cm. Tính SABCD ?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy&Trò
M
B
A
Nội dung chính
BT 34 sgk / 128
HS: đọc đề, vẽ hình có đặt tên
GV: yc hs giải thích vì sao MNPQ là hình thoi ?
HS: Vì có 4 cạnh bằng nhau.(4 tam giác bằg nhau)
HS: đi so sánh dt hthoi và dt hcn
-> Suy ra cách tính DT hthoi
BT 35
GV: gọi HS đọc đề bài
GV: HD hs vẽ hình thoi ABCD có AB = 6 cm, Â = 600 . Hỏi: Ta có thể tính SABCD theo cách nào ?( CT tính DT hbh hay có 2 đchéo vuôg góc)
--> yc HS nhắc lại CT tính đcao trong tg đều ?
--> Từ B vẽ BH ^ AD. Tam giác vuôg AHB là nửa tam giác đều, BH là đcao tg đều cạnh 6 cm nên BH = 
BT 36
GV: Vẽ hthoi và hv lên bảng
G/sử 2 hình có cùng chu vi là 4a
Sau đó gọi HS tính DT mỗi hình ( ở hthoi phải vẽ thêm đcao)
GV: yc HS so sánh h và a ?
BT 34
Q
N
D
C
P
Tứ giác MNPQ là hthoi vì có 4 cạnh bằg nhau
Và : SMNPQ = = = 
Vậy DT hthoi có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hcn bằng nửa DT hcn
BT 35
Từ B kẻ BH ^ Ad
D ABH vuông tại H có Â = 600 => =300
Vậy D ABH là nửa tg đều cạnh 6 cm
=> BH = (cm)
SABCD = BH. AD = (cm2)
BT 36
Ta có : SMNPQ = a2
Từ A kẻ AH ^ DC. Đặt AH = h
Khi đó : SABCD = ah
Mặt khác : h £ a( đường vuôg góc < đxiên)
Nên ah £ a2
Vậy SABCD £ SMNPQ
Dấu “=” xảy ra khi hthoi trở thành hv
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Các bài tập đã giải.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
- Ôn lại các CT tính DT các hình đã học
- Xem lại các BT đã giải
- Chuẩn bị bài 6. Diện tích đa giác.
- Đem theo MTBT.
TUẦN 21	
Tiết 38 
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức : - Học sinh nắm được công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình thoi, hình bình hành.
 2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng đo đạc chính xác.
- Tính toán , áp dụng công thức tính diện tích các hình đã học.
- Có khả năng tính được một đa giác bất kỳ.
3. Thái độ: -Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và suy luận. Aùp dung được tính diện tích vào thực tế
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
-Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
-Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
Kiểm tra bài cũ:
- Viết CT tính DT hình thoi và giải thích 
- Cho hthoi ABCD có AC = 6 cm, BD = 4 cm. Tính SABCD ?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy&Trò
Nội dung chính
HĐ 1:
 Gv: Đưa hình 148 / 129 sgk lên bảng, yc HS q/s và trả lời câu hỏi:
_ Để tính được DT của đa giác bất kỳ, ta có thể làm ntn ?
HS: Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra 1 tam giác nào đó có chứa đa giác.
GV: Ở h.148a/, để tính SABCDE ta có thể làm thế nào ?
HS: SABCDE = SABC + SACD + SAED
Gv: Cách làm đó dựa trên cơ sở nào ?
HS: Dựa trên t/c dt đa giác 
GV: SMNPQR = ?
HS : SMNPQR = SMST - ( SMSR + SPQT)
Gv: Đưa hình 149 lên bảng và nói: Trong một số t/h , để việc tính toán thuận lợi, ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuôg và hthang vuôg.
HS: q/s hvẽ149
HĐ 2: Ví dụ ;
GV: Đưa hvẽ 150 lên bảng và yc hs đọc đề
GV: Ta nên chia đa giác đã cho thành những hình nào ?(lưu ý: chia để có số phép vẽ, phép đo và phép tính ít nhất)
HS: suy nghĩ và trả lời
1. Cách tính diện tích của một đa giác bất kỳ :
SABCDE = SABC + SACD + SAED
2. Ví dụ : (sgk/129)
* Vẽ : đoạn thẳng AH và CG
Khi đó: Ta chia hình ABCDEGHI thành 3 hình 
- Hình thang vuông CDEG
- Hình chữ nhật ABGH
- Hình tam giác AIH
* Đo: CD =2 cm; DE =3 cm; CG = 5 cm; AB= 3 cm; AH = 7 cm; IK = 3 cm
* Tính : 
SCDEG = 
SABGH = 3.7 = 21 (cm2)
SAIH = 
Vậy SABCDEGHI = SCDEG + SABGH + SAIH =39,5 cm2
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
BT 38. HS: hd theo nhóm
DT con đường hbh là:
SEBGF = FG.BC = 50.12. = 6 000 (m2)
DT đám đất hcn là:
SABCD = AB.BC = 150.120 = 18 000 (m2)
Vậy DT phần còn lại của đám đất là :
18 000 – 6 000 = 12 000 (m2)
BT 37. Gv: HD hs cách chia hợp lý
Đa giác ABCDE được chia thành tam giác ABC, 2 tam giác vuong6AHE, DKC và hthang vuông AKDE
(HS về nhà làm tiếp)
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
- Xem lại các VD và các BT đã giải
- BTVN: 39,40 sgk
- Chuẩn bị bài 1 Chương III “ Định lí Talet trong tam giác”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hinh_hoc_lop_8_chuong_ii_tiet_37_luyen_tap.doc