Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương II, Tiết 35: Diện tích hình thang - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương II, Tiết 35: Diện tích hình thang - Năm học 2019-2020

I/ Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức : - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

2. Kỹ năng: - HS tính được DT hthang, hbh theo CT đã học

- HS vẽ được 1 tgiác, 1 hbh hay 1 hcn bằng DT của 1 hcn hay 1 hbh cho trước.

- HS cm được CT tính DT hthang, hbh theo CT tính DT các hình đã biết

3. Thái độ: - HS được làm quen với PP đặc biệt hoá qua việc cm CT tính DT hbh

-Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và suy luận. Aùp dung được tính diện tích vào thực tế

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo

- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)

 

doc 4 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương II, Tiết 35: Diện tích hình thang - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20:	 
Tiết 35 
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức : - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
2. Kỹ năng: - HS tính được DT hthang, hbh theo CT đã học
- HS vẽ được 1 tgiác, 1 hbh hay 1 hcn bằng DT của 1 hcn hay 1 hbh cho trước.
- HS cm được CT tính DT hthang, hbh theo CT tính DT các hình đã biết
3. Thái độ: - HS được làm quen với PP đặc biệt hoá qua việc cm CT tính DT hbh
-Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và suy luận. Aùp dung được tính diện tích vào thực tế
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
-Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
-Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung chính
GV: Đn hthang?
GV: Vẽ hình thang ABCD ( AB//CD) rồi yc HS nêu CT tính DT hthang đã học ở TH
HS: S = (đl +đn )x cao : 2
GV: Bây giờ ta sẽ cm CT này
GV: đưa đề ?1 lên bảng
HS: trả lời miệng: 
GV: Từ đó yc HS nêu lại CT tính và ghi bài
GV hỏi: Cơ sở để cm CT tính DT hthang ?
HS: Dựa vào T/c DT đa giác, CT tính DT tam giác
GV: hbh là một dạng đặc biệt của hthang, điều đó có đúng ko?Giải thích?
HS: Điều đó đúng vì HBH là hthang có 2 đáy bằng nhau.
GV: Vẽ hbh lên bảng--> Hãy tính Shbh dựa vào CT tính DT hthang
HS: Shbh = 
GV: Đưa đlý và Ct lên bảng
HS: PB và ghi bài
Hđ 3: Ví dụ : (12’)
a/ GV: yc hs đọc VD a/ sgk /124 và vẽ hcn với 2 kích thước a, b
HS: Vẽ hcn với a = 3, b = 2
GV: Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn DT bằg a.b ( tức bằg DT hcn) phải có chiều cao tương ứng với cạnh a là bao nhiêu ?
HS: Là 2b
GV: Vẽ tam giác có DT bằg a.b vào hình
GV: Nếu tam giác có cạnh bằg b thì chiều cao t.ứ là bao nhiêu ?
HS: là 2s
--> HS tự thực hiện
b/ GV: Cho HS làm tiếp VD b
HS: suy nghĩ và nêu cách vẽ, sau đó lên bảng vẽ. 
2hs lên vẽ theo 2 cách
C1: Nếu hbh có cạnh là a, thì chiều cao t.ứ là 
C2: Nếu hbh có cạnh là b thì chiều cao t.ứ là 
GV: Cbị 2 hcn kích thước a,b vào bảng phụ để HS vẽ tiếp vào hình.
1/ Công thức tính diện tích hình thang
S ACD = AH.CD
S ABC = CH1.AB = AH.AB
S ABCD = S ACD + S ABC 
=AH.CD + CH1.AB
=AH.CD + AH.AB
=AH(CD + AB)
=h(a + b)
Vậy S =h (a + b)
2. Công thức tính diện tích hình bình hành:
DT hbh bằng tích của 1 cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S = ah
3.Ví dụ: (sgk)
IV. Cuûng coá, höôùng daãn hs töï hoïc ôû nhaø:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Ta coù: SABCD = 828 m2 => AD = 
Vậy SABED = 
BT 27 
Hcn ABCD và hbh ABEF có đáy chung là AB và có chiều cao bằg nhau. Vậy chúng có DT bằg nhau.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
_ Nêu mối liên hệ giữa hình thang, hbh,hcn rồi nhận xét về CT tính DT các hình đó
_ BTVN : 28 --> 31 sgk /126
_ Chuẩn bị bài : “DT hình thoi”.
TUẦN 20:	
Tiết 36 
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức : - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi
2. Kỹ năng: - HS biết được hai cách tính DT hthoi, biết cách tính DT của một tứ giác có 2 đchéo vuông góc.
- HS vẽ được hthoi một cách chính xác.
- HS phát hiện và cm được đlý về DT hthoi.
3. Thái độ: -Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và suy luận. Aùp dung được tính diện tích vào thực tế
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
-Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
-Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
KTBC: Câu hỏi : Viết CT tính DT hthang, hbh,hcn. Giải thích CT?
Sửa BT 31 sgk /126
GV: NX và cho điểm
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung chính
HĐ 1: Đặt vấn đề 
 ĐVĐ:Tính DT hthoi theo 2 đchéo như thế nào ?
GV: Cho tứ giác ABCD có AC ^ BD . Hãy tính DT tứ giác ABCD theo 2 đchéo AC và BD
SABC =BH.AC
S ADC =DH.AC
 S ABCD = SABC +S ADC 
= AC(BH+HD)= AC .BD
HS: Thảo luận theo nhpm1 và sau đó đại diện HS đứng tại chỗ nêu cách làm
GV: Từ đó yc HS pb đlý và ghi bài: DT tứ giác có 2 đchéo vuôg góc bằng nửa tích 2 đchéo.
Gv: Cho HS làm ?2
HS: Vì hthoi là tứ giác có 2 đchéo vuông góc nên Dt hthoi cũng bằng nửa tích 2 đchéo.
GV: khẳg định lại và ghi bảng : Shthoi = 
HS: Ghi bài
Gv: Vậy tacó mấy cách tính DT hthoi ? ( Hthoi cũng là hbh)
HS: có 2 cách : C1: S = a.h ; C2: Shthoi = 
* Củng cố : BT 32b sgk /126
HS:HV là hthoi có 1 góc vuông => Shv = 
1/ Diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc:
Tứ giác ABCD có AC BD 
S ABCD = AC .BD
2.Công thức tính diện tích hình thoi
S = d1 . d2 
d1 , d2 là độ dài hai đường chéo
Hđ 2 : Ví dụ ( 10’)
GV: Vẽ hình lên bảng
HS: vẽ vào vở 
GV: Tứ giác MENG là hình gì ? CM?
HS: 1 hs lên bảng CM
A
B
C
D
M
N
E
G
H
b/ Hãy tính DT bồn hoa hthoi MENG ?
- Ta đã có các số liệu nào ?
HS: Có AB = 30, CD = 50, SABCD = 800
- Vậy để tính SMENG ta cần thêm yếu tố nào nữa ?
HS: Tính MN và EG
Gợi ý: Sử dụng t/c đ.TB của hthang; còn EG là đcao của hthang.
3. Ví dụ : 
a/ Tứ giác MENG là hình thoi ?
Ta có ME là đ.tb của D ADB
=> ME = (1)
NG là đ. tb của D BCD 
=> NG = (2)
Từ (1) (2) => ME = NG = 
CMTT ta có : EN = MG = 
Mà AC = BD ( ABCD là hthang cân)
Nên ME = NE = NG = GM
Vậy MENG là hình thoi
b/ Tính S MENG ?
Ta có : MN là đ. tb của hình thang
=> MN = 
EG = 
Vậy SMENG = 
A
B
C
D
E
F
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
 BT 33 sgk /128
HS: Ñoïc to ñeà baøi--> Veõ hthoi vaøo vôû 
1 HS leân baûng veõ hthoi ABCD
GV: YC hs veõ hcn coù caïnh laø AC vaø coù DT baèg DT hthoi
Ttöï, coù caïnh laø BD 
GV: Neáu ko döïa vaøo CT tính DT hthoi theo dcheùo , haõy giaûi thích vì sao DT hcn AEFC baèng DT hthoi ABCD ?
Ta coù : DOAB = DOCB = DOCD = DOAD
=>DEBA = DFBC => SABCD = S AEFC (= 4SOAB) 
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
- Học bài; ôn tập CT tính DT các hình
- BTVN: 32,34,35 sgk
- Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hinh_hoc_lop_8_chuong_ii_tiet_35_dien_tich.doc