I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối, ở biểu thức dưới dạng và . HS biết giải 1 số PT chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và = cx + d
* Điều chỉnh: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối
b) Về kỹ năng: Giải PT chứa dấu giá tri tuyệt đối.RÌn luyÖn c¸ch giải phương trình.
* Điều chỉnh: Giải PT chứa dấu giá tri tuyệt đối dạng đơn giản │x│= a
c) Về thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán, tư duy.
* Điều chỉnh: Quan sát, tính toán.
Tiết 64. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Ngày soạn: 4/4/2019 Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: a) Về kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối, ở biểu thức dưới dạng và . HS biết giải 1 số PT chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và = cx + d * Điều chỉnh: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối b) Về kỹ năng: Giải PT chứa dấu giá tri tuyệt đối.RÌn luyÖn c¸ch giải phương trình. * Điều chỉnh: Giải PT chứa dấu giá tri tuyệt đối dạng đơn giản │x│= a c) Về thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học * Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng 2. Định hướng phát triển năng lực: - Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán, tư duy. * Điều chỉnh: Quan sát, tính toán... 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: a) Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, hđ nhóm. b) Kĩ thuật dạy học: Dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động của học sinh. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ b) Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài. III. Chuỗi các hoạt động dạy học: A. Hoạt động khởi động: 1) Ôn định lớp: ( 1phút) 2) Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) GBPT: và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. GV : Nhận xét, cho điểm 3) Khởi động: (1’) Nêu vấn đề như trong sgk. B. Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động của gv & hs Nội dung chính HĐ1: (15 phút) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Cho HS nhắc lại ĐN giá trị tuyệt đối của một số * Điều chỉnh: | 12| = ? ; | 0| = ? GV: Ghi vi dụ bảng phụ và giảng giải ? Với ĐK biểu thức đã cho hãy bỏ giá trị tuyệt đối ? Thu gọn biểu thức ? khi x < 6 thì | x – 6| = ? 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: ½a½ = a khi a ³ 0 - a khi a < 0 Ví dụ: | 12| = 12 ; | 0| = 0 Cho biểu thức | x – 3| * Nếu x 3 ta có x – 3 0 => | x – 3| = x – 3 * Nếu x < 3 ta có x – 3 < 0 => | x – 3 | = - ( x – 3) Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức ( SGK – 50) ? 1. Rút gọn biểu thức a, C = | - 3x| + 7x – 4 * Khi x 0 thì – 3x 0 => | - 3x | = - 3x Vậy: C = - 3x + 7x – 4 C = 4x – 4 b, D = 5 – 4x + | x – 6| khi x < 6 Khi x x – 6 < 0 Nếu | x – 6| = 6 – x Vậy: D = 5 – 4x + 6 –x = 11 – 5x HĐ 2: (20 phút) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Cho HS giải VD 2 VD ghi bảng phụ - HS đọc cách giải GV: Giảng bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở vế trái vế phải giữ nguyên và xét hai trường hợp - Lập PT từng trường hợp để giải - Tìm những giá trị thỏa mãn ĐK để kết luận nghiệm của PT đã cho Tương tự VD 1 ở VD 2 cỏ dạng | x + a| ? Vận dụng 2 cách giải VD trên giải ? 2 HS đứng tại chỗ giải GV: Hướng dẫn ? Ta xét từng trường hợp x + a ³ 0 và x + a < 0 => Lập PT giải PT ? Nhận xét có thỏa mãn ĐK hay không ? Gọi 1 HS lên bảng giải ý b, 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Vi dụ 1: = x + 4 (1) - NÕu 3x ³ 0 x ³ 0 Th× (1) có dạng 3x = x + 4 x = 2 - NÕu x < 0 th× (1) trë thµnh - 3x = x + 4 x = - 1 VËy phương tr×nh(1)cã nghiÖm x = 2; x = -1 Ví dụ 2: ( SGK – 50) ? 2. GPT a. | x +5| = 3x + 1 * Nếu x + 5 < 0 x < - 5 => | x +5| = - ( x + 5) PT có dạng: - ( x + 5) = 3x + 1 -4x = 6 x = - 1,5 ( loại) Vì không thảo mãn vì x < - 5 Nếu x + 5 ³ 0 x ³ - 5 | x + 5| = x – 5 PT có dạng: x – 5 = 3x + 1 x = 2 (TMĐK) x ³ - 5 Vậy PT đã cho có tập nghiệm là: S = { 2} b, | - 5x | = 2x + 21 * Nếu – 5x ³ 0 x 0 | - 5x | = - 5x PT có dạng: - 5x = 2x + 21 x = - 3 ( TMĐK) x 0 * Nếu – 5x 0 =>| - 5x |= 5x nên PT có dạng: 5x = 2x + 21 x = 7 ( TMĐK) x > 0 Vậy: S = { - 3; 7} C. Hoạt động luyện tập, vận dụng:(3 phút) Nhắc lại hai trường hợp của PT chứa dấu giá trị tuyệt đối D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1') - Xem lại các VD đã chữa - Bài về: 35, 36, 37, 38 ( SGK – 51) - Ôn tập chương IV IV. Rút kinh nghiệm của GV:
Tài liệu đính kèm: