Kiểm tra chương III – Môn Đại số lớp 8

Kiểm tra chương III – Môn Đại số lớp 8

1)Mục tiêu :

 Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo

 2)Xác định chuẩn KTKN

 a)Về kiến thức :

 -Nắm dạng phường trình bậc nhất một ẩn và biết cách giải phương trình dạng dạng tổng quát và dạng chứa ẩn ở mẫu

 -Biết toán bằng cách lập phương trình

 b) Về kỹ năng:

 -Vận dụng được các phương pháp giải phương trình vào giải toán lập phương trình

 - Rèn tính cẩn thận qua việc giải toán

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1057Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương III – Môn Đại số lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG III – MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
TUẦN 26 - TIẾT 56 
THỜI GIAN : 45 PHÚT
1)Mục tiêu :
 Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo
 2)Xác định chuẩn KTKN
 a)Về kiến thức :
 -Nắm dạng phường trình bậc nhất một ẩn và biết cách giải phương trình dạng dạng tổng quát và dạng chứa ẩn ở mẫu
 -Biết toán bằng cách lập phương trình
 b) Về kỹ năng:
 -Vận dụng được các phương pháp giải phương trình vào giải toán lập phương trình
 - Rèn tính cẩn thận qua việc giải toán
 Chủ đề
Số câu
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
S.câu
1
1
1
3
Điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Ph.trình
tích
S.câu
1
1
1
3
Điểm
1
1,0
1,0
2,5
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
S.câu
1
1
Điểm
2,0
2,0
Giải bt bg cách lpt
S.câu
1
1
3
Điểm
0,5
3,0
4,0
T.cộng 
S.câu
1
3
2
3
10
Điểm
0,5
2
1,5
6,0
10
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất . 
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
	a) 2x – x2 = 0 	b) 1- 3x = 0 	c) 2xy -1 = 0 	d) 	 	
Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
	A. Vô nghiệm 	B. Luôn có một nghiệm duy nhất 
C. Có vô số nghiệm 	D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và 
cũng có thể có vô số nghiệm
Câu 3 : Phương trình nào sau tương đương với nhau :
	a) x2 – 1 = 0 x= 1 	b) ( x-2 ) ( x-3 ) = 0 x2 – 5x + 6 = 0
Câu 4 :Điều kiện xác định của phương trình sau là :
 	a) x 0 	b) x -2 	c) x 2 	d) x 2 
Câu 5 : Nghiệm của các phương trình sau là :
	a) 3x + 15 = 0 là x = 5 	b) 8- 2 x = 0 là x = 4	
Câu 6 : Điều kiện nào sau đây để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn số :
	 ( m – 5 ) x = 12 giá tri m được chọn là : .. 
B. BÀI TOÁN:	
 	1. Giải phương trình sau : 
 a) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
	2. Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 130 km và sau 2giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h . 
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4đ ) 
 Câu 1 : b - 0,5 đ Câu 2 : b - 0,5 đ Câu 3 : b - 0,5 đ 
 Câu 4 : d - 0,5 đ Câu 5 : b - 0,5đ Câu 6 : m ≠ 5 ; 0,5đ
B. BÀI TOÁN: ( 6đ )
 1. a) ( 2đ ) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
 	 7x - 2 = 16 – 2x ( 0,5 đ )
 9x = 18 ( 0,5đ ) 
 x = 2 ( 0,5 đ ) 
 Vậy : Tập nghiệm là : 	 ( 0,5 đ )
 b) ( 2đ ) ( 1 )
 ĐKXĐ : x ≠ ± 2 ( 0,25 đ )
 MTC : x 2 - 4 = (x - 2 ) (x + 2 ) ( 0,25 đ )
 Qui đồng và khử mẫu : 
 ( 1 ) => ( x-2 ) 2 - x( x + 2 ) = 2 ( x - 10 ) ( 0,25 đ )
 x 2 - 4x + 4 –x2 – 2x = 2x – 20 ( 0,25 đ )
 	 - 8x + 24 = 0 ( 0,25 đ )
 	 x = 3 	 ( 0,25 đ )
	Vậy : Tập nghiệm là : ( 0,5 đ )
2. ( 2đ ) 
Đặt ẩn số : Gọi x là vận tốc xe A , đơn vị km/h ; điều kiện x > 10 ( 0,25 đ )
 Vận tốc xe B là : x – 10 ( km/h ) ( 0,25 đ )
	Quãng đường đi xe A : x.2 (km ) ( 0,25 đ )
	Quãng đường đi xe B : ( x - 10 ) . 2 ( km ) ( 0,25 đ )
 Phương trình bài toán : 
 2x + 2( x - 10 ) = 130 ( 0,25 đ )
 2x + 2x – 20 = 130 
 4 x = 150 ( 0,25 đ )
 x = 37,5 > 10 : thỏa mãn điều kiện ( 0,25 đ )
 Vận tốc xe A là : 37,5 ( km/h ) Vận tốc xe B là : 60 ( km/h ) ( 0,25 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra chuong III DA KTKN.doc