I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức:
Gióp cho HS n¾m ®¬ưîc ®Þnh nghÜa vµ c¸ch gi¶i bÊt phương tr×nh bËc, hai quy t¾c biÕn ®æi bÊt phương tr×nh, vËn dông vµo gi¶i c¸c bµi tËp
* Điều chỉnh: Gióp cho HS n¾m ®¬ưîc ®Þnh nghÜa vµ c¸ch nhận biết bÊt phương tr×nh bËc 1 ẩn.
b) Về kĩ năng:
- RÌn luyÖn c¸ch tr×nh bµy bµi tËp .
- VËn dông vµo thùc tÕ ®êi sèng
* Điều chỉnh: RÌn luyÖn c¸ch tr×nh bµy bµi tËp.
c) Về thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
* Điều chỉnh: Quan sát, tính toán.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
a) Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
b) Kĩ thuật dạy học: Dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động của học sinh.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ
b) Chuẩn bị của HS: Ôn lại về PT bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Tiết 62. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn: 5/6/2020 Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: a) Về kiến thức: Gióp cho HS n¾m ®ưîc ®Þnh nghÜa vµ c¸ch gi¶i bÊt phương tr×nh bËc, hai quy t¾c biÕn ®æi bÊt phương tr×nh, vËn dông vµo gi¶i c¸c bµi tËp * Điều chỉnh: Gióp cho HS n¾m ®ưîc ®Þnh nghÜa vµ c¸ch nhận biết bÊt phương tr×nh bËc 1 ẩn. b) Về kĩ năng: - RÌn luyÖn c¸ch tr×nh bµy bµi tËp . - VËn dông vµo thùc tÕ ®êi sèng * Điều chỉnh: RÌn luyÖn c¸ch tr×nh bµy bµi tËp. c) Về thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học * Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng 2. Định hướng phát triển năng lực: - Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán. * Điều chỉnh: Quan sát, tính toán... 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: a) Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. b) Kĩ thuật dạy học: Dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động của học sinh. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ b) Chuẩn bị của HS: Ôn lại về PT bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số. III. Chuỗi các hoạt động dạy học: A. Hoạt động khởi động: 1) Ổn định tổ chức lớp: (1phút) 2) Kiểm tra bài cũ: ( 8 phút) x 6 2x 2.6 2x + 5 12 + 5 x > 2 - 3x < 2(-3) -3x – 5 < - 6 – 5 x > 5 4x > 5.4 4x + 4 > 20 + 4 x -1(-2) -2x + 8 > 2 + 8 Giải bài 17: ( SGK – 43) 3) Khởi động: hôm nay chúng ta học sang tiết tiếp theo bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. B. Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động của gv & hs Nội dung chính Hoạt động 1: (6 phút) Định nghĩa GV: Hệ thức ax + b không bằng 0 có thể xảy ra những trường hợp nào? HS đọc Định nghĩa ? Áp dụng giải ?1 GV: cũng như PT để giải BPT ta thực hiện theo qui tắc biến đổi nào ? * Điều chỉnh: 2 BPT trong ?1 có phải BPT bậc nhất 1 ẩn không? 1. Định nghĩa: Bất PT: ax + b > 0 hoặc ax + b < 0 ax + b 0 hoặc ax + b 0 là các bất PT bậc nhất một ẩn ? 1. a, 2x -3 < 0 b, 5x + 15 0 Hoạt động 2: (25 phút) Hai qui tắc biến đổi tương đương ? Nhắc lại 2 qui tắc biến đổi tương dương của PT - Tương tự BPT cũng có qui tắc biến đổi HS: Đọc qui tắc 1 ? Hãy so sánh với qui tắc chuyển vế của PT HS: Đọc cách giải VD 1 HS lên giải Ví dụ 2 ? Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số HS: Nhận xét ? Áp dụng giải tiếp ?2 2 HS lên bảng giải HS đọc qui tắc thứ 2: Lưu ý: Khi nhân với số âm HS: Đọc cách giải VD 2, VD 3 ? Hãy nêu cách giải HS giải ?3 ? Để giải thích sự tương dương của hai bất PT thì hai BPT phải thỏa mãn ĐK gì - Kết luận về tập nghiệm của từng BPT Tượng tự câu a HS tự giải câu b GV: Nêu cách khác Nhân cả hai vế của BPT 2x 6 2. Hai qui tắc biến đổi tương đương a) Quy tắc chuyển vế: sgk Ví dụ 1: Giải bất phương trình: x – 5 < 18 Giải: x - 5 < 18 x < 18 + 5 x < 23 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 6x> 5x+8 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: Ta có: 6x > 5x + 8 6x - 5x > 8 x > 8 Vậy tập nghiệm bất phương trình: 0 8 ? 2. a, x + 12 > 21 x > 9 Vậy tập nghiệm của BPT là: { x/ x > 9} b, - 2x > - 3x – 5 x > - 5 Vậy tập nghiệm của BPT là: { x/x > - 5} b) Quy tắc nhân với một số: sgk Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 0,2x < 4 Giải: Ta có: 0,2x < 4 0,2x .5 < 4.5 x < 20 vậy tập nghiệm của bất phương trình là: Ví dụ 4: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: Ta có: x > -42 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: Biểu diễn: 0 -42 ? 3. Giải BPT sau: a, 2x < 24 x < 12 Vậy Tập nghiệm của BPT: { x/ x < 12} b, - 3x - 9 Vậy: { x/ x > - 9} ? 4. Giải tích sự tương đương a, x + 3 < 7 x < 4 Vậy: { x/ x < 4} x – 2 < 2 x < 4 vậy: { x / x < 4} Hai BPT có cùng tập nghiệm , do đó hai BPT tương dương C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: ( 4 phút) - Nhắc lại hai qui tắc đã học, chú ý lỗi HS hay mắc phải. D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1') - Xem lại các VD đã chữa - Bài về: 19, 20, 21,22 ( SGK – 43) IV. Rút kinh nghiệm của GV:
Tài liệu đính kèm: