I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức: HS được ôn lại kiến thức của chương III chủ yếu là PT bậc nhất một ẩn và nâng cao kỹ năng giải PT một ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫu
* Điều chỉnh: : HS được ôn lại kiến thức của chương III chủ yếu là PT bậc nhất một ẩn và nâng cao kỹ năng giải PT một ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫu
b) Về kỹ năng: Gi¶i ph¬ư¬ng tr×nh. RÌn kü n¨ng gi¶i phư¬¬ng tr×nh, ph¸t triÓn tư duy l«gic HS.
* Điều chỉnh: Gi¶i ph¬ư¬ng tr×nh bậc nhất 1 ẩn.
c) Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài.
* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Định hướng năng lực: Nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
* Điều chỉnh: Quan sát, tính toán.
Tiết 55. ÔN TẬP CHƯƠNG III
Ngày soạn: 28/2/2020
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức: HS được ôn lại kiến thức của chương III chủ yếu là PT bậc nhất một ẩn và nâng cao kỹ năng giải PT một ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫu
* Điều chỉnh: : HS được ôn lại kiến thức của chương III chủ yếu là PT bậc nhất một ẩn và nâng cao kỹ năng giải PT một ẩn, PT tích , PT chứa ẩn ở mẫu
b) Về kỹ năng: Gi¶i phư¬ng tr×nh. RÌn kü n¨ng gi¶i phư¬ng tr×nh, ph¸t triÓn tư duy l«gic HS.
* Điều chỉnh: Gi¶i phư¬ng tr×nh bậc nhất 1 ẩn.
c) Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài.
* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Định hướng năng lực: Nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
* Điều chỉnh: Quan sát, tính toán...
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
a) Phương pháp: Đàm thọai, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành.
b) Kĩ thuật dạy học: Tia chớp, động não.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: Thước, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập hệ thống lí thuyết.
III. Chuỗi các hoạt động dạy học:
A. Hoạt động khởi động:
1) Ổn định tổ chức lớp: (1phút)
2) Kiểm tra bài cũ: Lồng luyện tập
3) Khởi động: Chúng ta tiếp tục ôn tập chương III củng cố lại các dạng lý thuyết, bài tập trong chương.
B. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của gv & hs
Nội dung chính
Hoạt động 1: (10 phút) Lý thuyết
? ĐN Hai phương trình tương đương
? Hai qui tắ biến đổi tương
+ Chuyển vế
+ Nhân (chia) cả hai vế với cùng một số
? Phương trình bậc nhất một ẩn dang như thế nào ?
? Số có nghiệm của PT
* Điều chỉnh:? Cách đưa PT về dạng ax + b = 0
? Cách giải Phương trình tích ? Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
I. Lý thuyết:
1. Hai phương trình tương đương
2. Hai qui tắ biến đổi tương
+ Chuyển vế
+ Nhân (chia) cả hai vế với cùng một số
3.Phương trình bậc nhất một ẩn dang:
ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất x =
4. PT dưa về dạng ax + b = 0
5. Phương trình tích
6. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
* Cách giải
Hoạt động 2: (33 phút) Bài tập
Cho HS giải bài 50( SGK – 33)
Hãy nêu cách giải PT của câu a,b
Cho 2 HS lên bảng giải
- HS ở dưới nhân xét
HS giải tiếp ý c,
? Hãy nêu cách giải PT
? ĐKXĐ
? MC = ?
? Qui đồng khử mẫu
? KL nghiệm
Cho HS giải tiếp bài 51
( SGK – 33)
? Lần lượt HS đứng tại chỗ giải
? Chuyển vế và đặt nhân tử chung
? Ta sử dụng HĐT nào để dưa PT về dạng nhân tử
Cho HS giải tiếp bài 52
? Nêu cách giải PTchứa ẩn ở mẫu
? ĐK XĐ ? MTC = ?
? Qui đồng và khử mẫu 2 vế của PT
II. Bài tập:
Bài tập 50 (SGK – 33).
a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2+x- 300
3-100x +8x2 = 8x2+x-300
-100x - x = 300 – 3 . Vậy S = { 3}
b) (2x - 1) (3x - 2) = 0 2x -1 = 0
ó3x - 2 = 0 x = 1/2 ó x = => S = { }
c) ; §KX§ x ¹ 3/2; x ¹ 0.
x - 3 = 5(2x - 3) x - 3 = 10x - 15
x - 10x = -15+3 -9x = -12
x = Î §K. VËy pt cã nghiÖm: x =
Bài 51 (SGK – 33). GPT
a, (2x + 1) (3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
(2x + 1) (3x – 2) - (5x – 8)(2x + 1) = 0
( 2x + 1) (6 – 2x ) = 0
=> S = { , 3}
b, (x+1)2 = 4( x2 – 2x + 1)
(3x -1) (3 – x) = 0
=> S = { , 3}
d, 2x3 + 5x2 - 3x = 0 x (2x2 + 5x – 3) = 0
x( 2x – 1) (x + 3) = 0
Vậy ; S = { - 3; 0; }
Bài 52: (SGK – 34) GPT
a, ĐKXĐ: x 0, x
Suy ra: x -3 = 5(2x – 3) = 0
x = Vậy S = { }
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: Lồng trong quá trình luyện tập.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1')
Xem lại các bài đã chữa và làm BT: 52, 53,53,54, 55 (SGK – 34)
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
Ngày tháng năm 2020
duyệt của Tổ chuyên môn
...............................................................
Tổ trưởng
Lương Thị Thụy
Tài liệu đính kèm: