Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

a) Về kiến thức:

- Củng cố và hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I Phép nhân và phép chia các đa thức.

 * Điều chỉnh: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I Phép nhân và phép chia các đa thức.

b)Về kỹ năng:

- Rèn kĩ năng giải các bài tập về nhân, chia đa thức, các bài toán phân tích đa thức thành nhân tử.

* Điều chỉnh: Biết phân thích đa thức đơn giản thành nhân tử.

c) Về thái độ:

- Rèn luyện HS tính linh hoạt, trình bày bài giải rõ ràng và chính xác

* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng

 

doc 4 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KỲ I
Ngày soạn: 4/12/2019
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức:
- Củng cố và hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I Phép nhân và phép chia các đa thức. 
 * Điều chỉnh: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I Phép nhân và phép chia các đa thức.
b)Về kỹ năng:
- Rèn kĩ năng giải các bài tập về nhân, chia đa thức, các bài toán phân tích đa thức thành nhân tử. 
* Điều chỉnh: Biết phân thích đa thức đơn giản thành nhân tử.
c) Về thái độ:
- Rèn luyện HS tính linh hoạt, trình bày bài giải rõ ràng và chính xác
* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
 * Điều chỉnh: Quan sát, tính toán...
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
a) Phương pháp: Đàm thọai, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành.
b) Kĩ thuật dạy học: Tia chớp, động não.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị cuả GV: Giáo án, thước, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: Làm các BT
III. Chuỗi các hoạt động dạy học:
A. Hoạt động khởi động: 
1) Ổn định tổ chức lớp học (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập.
3.Khởi động: (1’) Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong chương trình học kì I, hôm nay ta bắt đầu đi vào ôn tập lại các kiến thức cơ bản của chương I: Nhân - chia đa thức
B. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của gv & hs
Nội dung chính
Hoạt động 1: Quy tắc: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
(19 phút)
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
? Ghi tổng quát
? Áp dụng tính
 ? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B 
? Khi nào đa thức A không chia hết cho đa thức B 
? Áp dụng tính
GV: Gọi 2 HS lên bảng tính
1. Quy tắc: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 
TQ: A.(B + C) = A.B + A.C
(A + B)(C+D) = A.C + A.D + B.C + B.D
Bài tập 1: Tính
a) 6x3y + 22x4y4
b) (x + y).(2x -3y)
 = x(2x -3y) + y(2x -3y) 
 = 2x2 - 3xy + 2xy - 3y2 
 = 2x2 - xy - 3y2 
2. Chia đa thức cho đa thức: 
Bài tập 2: Tính
 -
 -
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3 
 6x2 - 3x + 3
 6x2 - 3x + 3
0
 -
b) 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5
2x3 - 5x2 x2 + 3 
 -
 6x - 15
 6x - 15
 0
Hoạt động 2 (23 phút) Những hằng đẵng thức đáng nhớ
Cho HS giải tiếp bài 3
? Thực hiện phép tính: 2x3 - 3x2 - ax + b chia cho đa thức x2 - x – 1
? Tìm a và b để đa thức 2x3 - 3x2 - ax + b chia hết cho đa thức x2 - x – 1
? Nêu 7 HĐT đáng nhớ
GV: Đưa lên bảng phụ các hằng đẳng thức đáng nhớ (chỉ ghi vế trái)
? HS Lên bảng điền vào vế phải để hoàn thiện các hằng đẳng thức này
* Điều chỉnh:? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
? Áp dụng phân tích các đa thức sau thành nhân tử
? Gọi lần lượt từng HS đứng tại chỗ giải
? Cho HS giải tiếp bài 5? Nêu cách tìm x
? Hãy phân tích vế trái thành nhân tử
? Gọi 2 HS lên bảng giải
? Cho HS giải tiếp bài tập 6
GV gợi ý: Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương một đa thức
dương
? Hãy biến đổi A = x2 - x + 1 dưới dạng HĐT thứ 2
? Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là bao nhiêu, khi nào
Bài tập 3: 
a) 2x3 - 3x2 - ax + b
 = (x2 - x - 1).(2x - 1) +[(1 - a).x + (b - 1)]
b) Để 2x3 - 3x2 - ax + b M x2 - x - 1 thì 
(1 - a).x + (b - 1) = 0
Û Û 
2. Những hằng đẵng thức đáng nhớ. 
* Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
Π(A + B)2 = A2 + 2.AB + B2 
 (A - B)2 = A2 - 2.AB + B2 
Ž A2 - B2 = (A + B).(A - B) 
 (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 
 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 
‘ A3 + B3 = (A + B ).(A2 - AB + B2) 
’ A3 - B3 = (A - B ).(A2 + AB + B2)
* Một số kết quả khác:
“ (A - B)2 = (B - A)2
 (A - B)3 = - (B - A)3 
” A - B = - (B - A)
• (a + b + c)2 
 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
 = (a - b + c)2
 = a2 + b2 + c2 - 2ab + 2ac – 2bc
Bài tập 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x(x - y) + y(y - x)
b) 9x2 + 6xy + y2 
c) (3x + 1)2 - (x + 1)2 
 d) 2x - 2y - ax + ay
e) x2 - y2 - 5x + 5y	
f) x2 - 5
g) x2 + 5x + 6
h) x2 - 5x - 6
Bài tập 5: Tìm x, biếta) 3x3 - 3x = 0
=> 3x.(x2 - 1) = 0
=> 3x.(x - 1).(x + 1) = 0
=> x = 0 hoặc x - 1 = 0 
 hoặc x + 1 = 0
=> x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
b) x2 + 36 = 12x
=> x2 - 12x + 36 = 0
=> (x - 6)2 = 0
=> x - 6 = 0 
=> x = 6
Bài tập 6: Chứng minh đa thức 
A = x2 - x + 1 > 0 " x
Giải:
Ta có: A = x2 - x + 1 
= x2 - 2.x. + + 
= + 
Vì: ³ 0 " x
=> + ³ " x
Vậy: x2 - x + 1 > 0 " x
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: Lồng luyện tập
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1')
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK. 
+ Học thuộc quy tắc nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, điều kiện để A chia hết cho B, ...
+ ôn tập các phép tính trên phân thức đại số. Tính giá trị của biểu thức 
+ BTVN: 58,60 -> 62/ 62 (SGK); 58/ 28 (SBT) 
V. Rút kinh nghiệm của GV:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_dai_so_lop_8_tiet_38_on_tap_hoc_ki_i_nam_ho.doc