Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

Củng cố các kiến thức cơ bảnvề hai trường hợp động dạng của hai tam giác.

Kỹ năng cơ bản:

- Ren luyện kỹ năng vẽ hình và phương pháp chứng minh hai tam giác đồng dạng.

 Tư duy:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chứng minh một bài toán hình học.

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề.

III. CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ, phấn màu, các bài tập phần luyện tập, SGK.

HS: Tâm thế học tập, dụng cụ vẽ hình.

IV. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 26
Tiết : 48
LUYỆN TẬP
Soạn: 
Dạy:
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
Củng cố các kiến thức cơ bảnvề hai trường hợp động dạng của hai tam giác.
Kỹ năng cơ bản: 
- Renø luyện kỹ năng vẽ hình và phương pháp chứng minh hai tam giác đồng dạng.
 Tư duy: 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chứng minh một bài toán hình học.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu, các bài tập phần luyện tập, SGK.
HS: Tâm thế học tập, dụng cụ vẽ hình.
IV. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10 ph)
- Nêu hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Làm bài tập 33.
- Tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp chú ý nhận xét kết quả của bạn.
- Kiểm tra vở BT vài HS.
- Nhận xét kết quả. 
- Có nhận xét gì về tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng
- HS1: Nêu hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
HS2: 
Vì A’B’C’∽ABC nên:
Þ (và)
- Xét hai tam giác A’B’M’ và ABM, ta có: (cmt)
Vậy ∽ ABM
Suy ra: 
- Tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Hoạt động 2: Luyện tập: ( 33 ph)
Bài tập 30 SGK trang 75
GIẢI.
-Ta có: rA’B’C’∽ rABC
Þ 
- Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= 
= 
= 
- Ta có:
 A’B’ = 
BT 32 SGK trang 77
GIẢI
a) Xét hai tam giác OCB và ODA ta có:
 (1) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 
- Góc O chung.
- Suy ra: rOBC ∽rODA.
b) Vì rOBC ∽rODA nên (1)
- Mặt khác ta có:
 (đối đỉnh) (2)
 (3)
 (4)
- Từ (1),(2),(3),(4) suy ra 
BT 34 SGK trang 77
a) Cách dựng:
Dựng . Lấy trên cạch Ax điểm B sao cho AB’ = 4cm và trên cạnh Ayd9iem63 C’ sao cho AC’ = 5cm. Ta xác định được tam giác AB’C’
Dựng đường cao AH’ một điềm H sao cho AH = 6cm. Từ H kẻ BC // B’C’ với B Ỵ Ax; C Ỵ Ay 
b) Chứng minh: Theo cách dựng ta có . Vì B’C’ // BC nên D AB’C’∽DABC
Þ và theo cách dựng thì AH = 6cm
HĐ2.1
- Gọi HS đọc đề bài tập 30 SGK ở bảng phụ và tìm hiểu.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình.
- Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau ta suy ra được điều gì?
- Hãy dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm tỉ số đồng dạng?
- Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm và thực hiện.
- Chú ý hướng dẫn HS yếu chứng minh..
- Nhận xét kết quả thực hiện.
HĐ2.2
- Cho cả lốp quan sát bài tập 32 SGK qua bảng phụ và tìm hiểu.
- Gọi 1HS lên bảng vẽ hình và phân tích bài toán.
- Hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ.
a) rOBC ∽rODA Þ và O chung.
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện câu a.
- Nhận xét câu a).
- Gọi HS lên bảng thực hiện câu b).
- Nhận xét câu b) 
HĐ 2.3
- Cho cả lớp quan sát BT 34 qua bảng phụ và tình hiểu.
- Để giải một bài toán dựng hình ta phải qua mấy bước?
- Ơû đây ta chỉ nêu cách dựng và chứng minh cách dựng đó là đúng.
- Từng bước hướng dẫn HS thực hiện
Tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số đồng dạng.
-Ta có: rA’B’C’∽ rABC
Þ 
- Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= 
= 
= 
- Ta có:
 A’B’ = 
a) Xét hai tam giác OCB và ODA ta có:
 (1) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 
- Góc O chung.
- Suy ra: rOBC ∽rODA.
b) Vì rOBC ∽rODA nên (1)
- Mặt khác ta có:
 (đối đỉnh) (2)
 (3)
 (4)
- Từ (1),(2),(3),(4) suy ra 
4 bước.
- Tiếp nhận.
Trắc nghiệm: 
Cho hình thang ABCD (AB// CD). Gọi O là giao điểm cũa hai đường chéo AC và BD
1) Khẳng định OA.OD = OB.OC là đúng hay sai?
a) Đúng b) Sai
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Coi lại các bài tập vừ giải.
Làm bài tập 34 SGK.
Xem trước bài 7.
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_48_luyen_tap_do_minh_tri.doc