Giáo án môn hóa học - Tuần 6

Giáo án môn hóa học - Tuần 6

A. Mục tiêu:

HS biết được:

• Những t/c hh chung của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi t/c

• HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những h/tượng thường gặp trong đ/s sản xuất

• HS vận dụng được những t/c của ba zơ để làm các BT định tính và định lượng

B. Chuẩn bị:

 4nhóm HS làm Tno/1 lớp

- Hóa chất: D/ Ca(OH)2, d/d NaOH, , phenolphthalein, quì tím.

- Đ/c trước Cu(OH)2 từ d/d H2SO4 loãng, d/d Cu SO4,

- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút.

-> Sử dụng cho Tno phần 1, 4

Bảng phụ chép BT và đáp án bài 2(75)SBS

 

doc 5 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn hóa học - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/09/2010
Ngày giảng: 27/09/2010
Tiết 11 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BA ZƠ
Mục tiêu:
HS biết được:
Những t/c hh chung của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi t/c
HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những h/tượng thường gặp trong đ/s sản xuất
HS vận dụng được những t/c của ba zơ để làm các BT định tính và định lượng
Chuẩn bị: 
 4nhóm HS làm Tno/1 lớp
Hóa chất: D/ Ca(OH)2, d/d NaOH, , phenolphthalein, quì tím.
Đ/c trước Cu(OH)2 từ d/d H2SO4 loãng, d/d Cu SO4, 
Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút.
-> Sử dụng cho Tno phần 1, 4
Bảng phụ chép BT và đáp án bài 2(75)SBS
Tiến trịnh bài giảng:
ổn định lớp:
.
II. Bài mới:
HS làm Tno theo hướng dẫn SGK
=> Đại diện các nhóm HS nêu n/x
Bài tập 1: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các d/d ko màu sau: H2SO4, 
Ba(OH)2, HCl.
Hãy trình bày cách phân biệt các lọ d/d trên mà chỉ dùng quì tím
(Dùng quì tím, nhận được d/d Ba(OH)2. Còn lại 2 d/d a xit , dùng d/d BaCl2 , nhận được H2SO4.)
HS nhớ lại t/c này (Bài o xit) viết PTPƯ minh họa
HS nhớ lại KT bài a xit
P/ư giữa a xit và ba zơ gọi là p/ư gì?
HS làm Tno nung Cu(OH)2 . nhận xét màu của chất rắn trước và sau khi nung
1. Tác dụng của d/d ba zơ với chất chỉ thị màu: 8p
- D/d ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị:
 + Quì tím ngả xanh.
 + Phenoltalein ko màu ngả đỏ
2. Tác dụng của d/d ba zơ vói o xit a xit: 3p
D/d ba zơ t/d với o xit a xit tạo muối và nước
 Ca(OH)2 + SO2 -> CaCO3 + H2O
3. Tác dụng với a xit: 9p
Ba zơ tan và ko tan đều t/d được với a xit
tạo muối và nước.
Fe(OH)3 +3HCl -> FeCl3 + 3H2O
 r	d/d d/d l
Ba(OH)2 +2HNO3 ->Ba(NO3)2 +2H2O
 D/d d/d d/d l
4. Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy : 8p
Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy tạo o xit và nước
 Cu(OH)2 to CuO + H2O
 R(xanh) r(đen) l
IV. Luyện tập, củng cố: 16p 
 1. Nêu các t/c hh của ba zơ, phân biệt t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan
 2. Cho các chất sau:Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2.
Gọi tên , phân loại các chất trên.
Trong các chất trên, chất nào t/d với:
 - D/d H2SO4 loãng
 - Khí CO2
Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết các PTPƯ xảy ra.
 HS làm bài vào vở GV hướng dẫn nếu cần
V. Bài tập: 1p
 1,2,3,4,5(SGK); 1,2,3(SBT)
Rút kinh nghiệm:
.--------------------------------------------------------------------------------------------
	Ngày duyệt 27/09/2010
Ngày soạn: 26/09/2010
Ngày giảng: 29/09/2010
Tiết 12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
 A. NATRI HIĐROXIT
A. mục tiêu:
 * HS biết được các t/c vật lí, t/c hh của NaOH. Viết được các PTPƯ minh họa cho các t/c hh của NaOH.
 * Biết p/p SX NaOH trong công nghiệp.
 * Rèn luyện kĩ năng làm các bài định tính và định lượng của bộ môn.
B. Chuẩn bị: 4 nhóm HS/ 1 lớp.
NaOH khan , nước
1 ống nghiệm, thìa tt, nhiệt kế.
-> Pha chế d/d NaOH
C. Tiến trình bài giảng:
 I. ổn định lớp: 
Kiểm tra- Chữa bài tập: 15p
Nêu các t/c hh của ba zơ tan( kiềm)
 (Ghi lại ở góc bảng phải để giữ lại học bài mới.)
Nêu các t/c hh của ba zơ ko tan. So sánh t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan
1HS chữa BT 2.SGK-25.
 III.Bài mới:
HS quan sát NaOH khan trong ống nghiệm
Cho nước vào Ô/n, lắc đều, xờ tay vào Ô/n 
=> Nhận xét ht 
HS đọc SGK để bổ xung các t/c vạt lí của d/d NaOH
Nat ri hi đ ro xit thuộc loại h/c hh nào?
-> Dự đoán t/c hh của NaOH? Viết PTPƯ minh họa.
HS quan sát hình vẽ” Những ứng dụng của NaOH
-> Một em nêu các ứng dụng của NaOH
GV giới thiệu
I. Tính chất vật lí: 5p
 SGK
II. Tính chất hóa học: 10p
NaOH có đủ các t/c hh của ba zơ tan:
1. D/d NaOH làm quì tím ngả xanh, phenoltalein ko màu ngả đỏ 
2) Tác dụng với a xit
 NaOH + HNO3 -> NaNO3 + H2O
3) Tác dụng với o xit a xit
 2NaOH + SO3 ->Na2SO4 + H2O
4) T/d d d muối
III. ứng dụng: 2p
 SGK
III.Sản xuất nat ri hi đ ro xit: 3p
Điện phân d/d NaCl bão hòa( có màng ngăn)
2NaCl + 2H2O ĐP 2NaOH+ Cl2 + H2
 MN
IV. Luyện tập củng cố: 9p
 1. Gọi 1 HS nhắc lại nd chính của bài
 2. Bài tập 1: Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:
Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4
 NaOH Na3PO4 
	HS làm bài tập vào vở, GV chấm. Vở của 1 số HS
V. Bài tập: 1p
 1,2,3,4(SGK); 1,2( SBT)
D. Rút kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
	Ngày duyệt 27/09/2010

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc