I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1.Kiến thức :
- H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng (tính ôxi hóa, tính háo nước), dẫn ra được những phương trình phản ứng cho những tính chất này.
-Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.
-Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất và đời sống.
-Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.
2. Kĩ năng:
-Rèn luyện kỹ năng viết ptpứ, kỹ năng phân biệt các lọ hóa chất bị mất nhãn, kỹ năng làm bài tập định lượng của bộ môn.
II. CHUẨN BỊ :
<> Gv :
-Phóng to hình 1.12 /17 SGK, phiếu học tập.
-Dụng cụ TN : giá đỡ, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
-Hóa chất : H2SO4 (l), H2SO4 (đ), Cu, BaCl2, Na2SO4, NaOH, NaCl
<> Hs : học bài cũ, đọc trước bài mới.
TUẦN : 4 TIẾT 7 TÊN BÀI : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT) NGÀY : I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG: 1.KIẾN THỨC : - H2SO4 ĐẶC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC RIÊNG (TÍNH ÔXI HÓA, TÍNH HÁO NƯỚC), DẪN RA ĐƯỢC NHỮNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG CHO NHỮNG TÍNH CHẤT NÀY. -BIẾT CÁCH NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ CÁC MUỐI SUNFAT. -NHỮNG ỨNG DỤNG QUAN TRỌNG CỦA AXIT NÀY TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG. -CÁC NGUYÊN LIỆU VÀ CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT H2SO4 TRONG CÔNG NGHIỆP. 2. KĨ NĂNG: -RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VIẾT PTPỨ, KỸ NĂNG PHÂN BIỆT CÁC LỌ HÓA CHẤT BỊ MẤT NHÃN, KỸ NĂNG LÀM BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG CỦA BỘ MÔN. II. CHUẨN BỊ : GV : -PHÓNG TO HÌNH 1.12 /17 SGK, PHIẾU HỌC TẬP. -DỤNG CỤ TN : GIÁ ĐỠ, ỐNG NGHIỆM, KẸP GỖ, ĐÈN CỒN, ỐNG HÚT. -HÓA CHẤT : H2SO4 (L), H2SO4 (Đ), CU, BACL2, NA2SO4, NAOH, NACL HS : HỌC BÀI CŨ, ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : HOẠT ĐỘNG 1 : ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 2 : KTBC (4’) -NÊU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT H2SO4 LOÃNG. HOẠT ĐỘNG 3 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA H2SO4 ĐẶC (17’) · TN : -LẤY 2 ỐNG NGHIỆM, CHO VÀO MỖI ỐNG NGHIỆM 1 ÍT LÁ ĐỒNG ĐỎ. -RÓT VÀO ỐNG NGHIỆM 1, 1ML DUNG DỊCH H2SO4 LOÃNG. -RÓT VÀO ỐNG NGHIỆM 2, 1ML DUNG DỊCH H2SO4 ĐẶC. -ĐUN NHẸ CẢ 2 ỐNG NGHIỆM. à GỌI HS NÊU HIỆN TƯỢNG RÚT RA NHẬN XÉT -KHÍ THOÁT RA LÀ SO2 , DUNG DỊCH CÓ MÀU XANH LAM LÀ CUSO4 ? -HIỆN TƯỢNG TRÊN CHỨNG TỎ ĐIỀU GÌ? -GỌI HS VIẾT PTPỨ -NGOÀI CU, H2SO4 ĐẶC CÒN TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI NHIỀU KIM LOẠI KHÁC TẠO THÀNH MUỐI SUNFAT, KHÔNG GIẢI PHÓNG KHÍ H2 · TN : -CHO 1 ÍT ĐƯỜNG VÀO CỐC THỦY TINH -NHỎ TỪ TỪ H2SO4 ĐẶC LÊN ĐƯỜNG. à YÊU CẦU HS NÊU HIỆN TƯỢNG CHẤT RẮN MÀU ĐEN LÀ C (DO H2SO4 ĐÃ HÚT NƯỚC). SAU ĐÓ 1 PHẦN C SINH RA LẠI BỊ H2SO4 ĐẶC ÔXI HÓA MẠNH TẠO THÀNH CHẤT KHÍ SO2, CO2 GÂY SỦI BỌT TRONG CỐC LÀM C DÂNG LÊN KHỎI MIỆNG CỐC. -QUAN SÁT HIỆN TƯỢNG. -ỐNG 1 : KO CÓ HIỆN TƯỢNG GÌ CHỨNG TỎ H2SO4 LOÃNG KHÔNG TÁC DỤNG VỚI CU. -ỐNG 2 : CÓ KHÍ KHÔNG MÀU, MÙI HẮC THOÁT RA, ĐỒNG BỊ ĐEN 1 PHẦN TẠO THÀNH DUNG DỊCH MÀU XANH LAM. -H2SO4 ĐẶC NÓNG TÁC DỤNG VỚI CU SINH RA SO2, DUNG DỊCH CUSO4 -VIẾT PTPỨ -NGHE VÀ GHI BÀI. -QUAN SÁT HIỆN TƯỢNG. -MÀU TRẮNG CỦA ĐƯỜNG CHUYỂN DẦN SANG MÀU VÀNG, NÂU ĐEN (TẠO THÀNH KHỐI XỐP MÀU ĐEN, BỊ BỌT KHÍ ĐẨY LÊN KHỎI MIỆNG CỐC) -PHẢN ỨNG TỎA NHIỀU NHIỆT 2) AXIT SUNFURIC ĐẶC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC RIÊNG : A) TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI : CU + 2H2SO4 ® CUSO4 + SO2á + 2H2O *NGOÀI CU, H2SO4 ĐẶC CÒN TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI NHIỀU KIM LOẠI KHÁC TẠO THÀNH MUỐI SUNFAT, KHÔNG GIẢI PHÓNG KHÍ H2 B) TÍNH HÁO NƯỚC : H2SO4 ĐẶC C12H12O11 ® 12C + 11H2O HOẠT ĐỘNG 4 : ỨNG DỤNG (3’) -YÊU CẦU HS QUAN SÁT LỌ HÌNH 12 VÀ NÊU CÁC ỨNG DỤNG CỦA H2SO4 ? -NÊU ỨNG DỤNG CỦA H2SO4. III. ỨNG DỤNG : (SGK) HOẠT ĐỘNG 5 : SẢN XUẤT H2SO4 (5’) -CHO HS NGHIÊN CỨU SGK .NÊU CÁCH SẢN XUẤT H2SO4. - NGHIÊN CỨU SGK .TRÌNH BÀY CÁC GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT H2SO4. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH IV. SẢN XUẤT H2SO4 : A) NGUYÊN LIỆU : LƯU HUỲNH HOẶC QUẶNG PIRIT SẮT (FES2) B) CÁC CÔNG ĐOẠN CHÍNH : -SẢN XUẤT LƯU HUỲNH ĐIOXIT S + O2 ® SO2 HOẶC -SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TRIOXIT : 2SO2 + O2® 2SO3 -SẢN XUẤT H2SO4 : SO3 + H2O ® H2SO4 HOẠT ĐỘNG 6 : NHẬN BIẾT H2SO4 VÀMUỐI SUNFAT (7’) · TN : -ỐNG NGHIỆM 1 : 1ML DUNG DỊCH H2SO4 LOÃNG. -ỐNG NGHIỆM 2 : 1ML DUNG DỊCH NA2SO4 -NÊU CÁCH NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG 2 ỐNG NGIỆM -CHO BACL2 VÀO 2 ỐNG NGHIỆM -ĐỂ NHẬN RA GỐC SUNFAT TA DÙNG CHẤT GÌ ? -NÊU CÁCH NHẬN BIẾT . NÊU KẾT LUẬN CÁCH NHẬN BIẾT H2SO4 -NÊU HIỆN TƯỢNG. -NÊU CÁCH NHẬN BIẾT GỐC SUNFAT V. NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ MUỐI SUNFAT : -NHẬN BIẾT H2SO4: DÙNG QUỲ TÍM(MÀU ĐỎ) DÙNG KIM LOẠI(SỦI BỌT KHÍ) -DÙNG DD BACL2 ĐỂ NHẬN RA H2SO4 HOẶC MUỐI SUNFAT HOẠT ĐỘNG 7 : LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ (7’) BT : TRÌNH BÀY PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC LỌ HÓA CHẤT BỊ MẤT NHÃN ĐỰNG CÁC DUNG DỊCH KHÔNG MÀU SAU : K2SO4, KCL, KOH, H2SO4 -GỌI HS LÊN BẢNG LÀM, NHẬN XÉT VÀ CHO ĐIỂM. -SUY NGHĨ VÀ LÀM BÀI -CÁC NHÓM LẦN LƯỢC TRÌNH BÀY CÁCH NHẬN BIẾT .VIẾT PHƯƠNG TRÌNH (NẾU CÓ) BT : ĐÁNH SỐ THỨ TỰ CÁC LỌ HÓA CHẤT VÀ LẤY MẪU THỬ RA ỐNG NGHIỆM -NHÚNG QUỲ TÍM VÀO 4 ỐNG : + QUỲ à XANH : KOH + QUỲ à ĐỎ : H2SO4 + QUỲ KHÔNG ĐỔI MÀU : KCL VÀ K2SO4 -NHỎ DD BACL2 VÀO 2 ỐNG NGHIỆM CÒN LẠI : + ỐNG NÀO CÓ KẾT TỦA MÀU TRẮNG LÀ K2SO4 + ỐNG NÀO KHÔNG CÓ HIỆN TƯỢNG GÌ LÀ KCL K2SO4 + BACL2 ® BASO4â + 2KCL HOẠT ĐỘNG 8 : DẶN DÒ (1’) -HỌC BÀI CŨ, LÀM BÀI 2, 3, 5/19 SGK. -NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ GIỜ HỌC. HƯỚNG DẪN BT7 A.CUO + 2HCL à CUCL2 +H2O ZNO + 2HCL à ZNCL2 + H2O TÍNH SỐ MOL CỦA HCL GỌI X LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA CUO ð KHỐI LƯỢNG ZNO TÍNH SỐ MOL CUO, ZNO TÍNH SỐ MOL HCL(1), HCL(2). TA CÓ NHCL(1) + NHCL(2) = NHCL TÌM ĐƯỢC X à %CUO, %ZNO B.CUO + H2SO4 à CUSO4 + H2O ZNO + H2SO4 à ZNSO4 + H2O TÍNH NCUO, NZNO à NH2SO4 à MH2SO4 à MDDH2SO4
Tài liệu đính kèm: