I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
1. Kiến thức:
-Nắm được CTCT của benzen.
-Nắm được tính chất vật lí, hóa học và ứng dụng của benzen.
2.Kĩ năng:
- Quan st thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rt ra được nhận xét về cấu tạo v tính chất benzen
- Viết cc PTHH dạng cơng thức phn tử v CTCT thu gọn.
- Nhận biết Benzen
II. CHUẨN BỊ :
<> Gv : -Mô hình benzen.
-TN của benzen.
<> Hs : -Đọc trước bài 39 : benzen.
Tuần : 25 Tiết 49 Tên bài : BENZEN Ngày I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Nắm được CTCT của benzen. -Nắm được tính chất vật lí, hóa học và ứng dụng của benzen. 2.Kĩ năng: - Quan st thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rt ra được nhận xét về cấu tạo v tính chất benzen - Viết cc PTHH dạng cơng thức phn tử v CTCT thu gọn. - Nhận biết Benzen II. CHUẨN BỊ : Gv : -Mô hình benzen. -TN của benzen. Hs : -Đọc trước bài 39 : benzen. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : KTBC -Viết CTCT, tính chất hóa học của C2H2 ? Viết ptpứ ? -Trả lời Hoạt Động 3 : Tính chất vật lí của benzen. -Giới thiệu CTPT, PTK. -Làm TN1 : nhận xét về trạng thái, màu sắc của benzen. - Làm TN2 : nhận xét t8ính tan của benzen trong nước và khả năng hòa tan của benzen. -Quan sát, nhận xét. -Vì ít tan trong nước. CTPT : C2H6 PTK : 78. I. Tính chất vật lí : -Chất lỏng, k0 màu -Nhẹ hơn nước, k0 tan trong nước. -Dung môi hòa tan nhiều chất như dầu ăn, cao su, parafin, iốt -Rất độc. Hoạt Động 4 : Tìm hiểu cấu tạo phân tử -Lắp ráp mô hình C6H6. Nhận xét gì về CTCT của C6H6 ? -Viết CTPT ? -Lắp ráp. -Vòng sáu cạnh, 3 liên kết đôi, 3 liên kết đơn xen kẽ nhau. -Hs viết CTPT. II. Cấu tạo phân tử : H | C CH H – C C – H CH CH | || à | || H – C C – H CH CH C CH | H à -Benzen có cấu tạo đặc biệt:mạch vịng, su cạnh đều nhau chứa 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đôi. Hoạt Động 5 : Tính chất hóa học của C2H2 -benzen có cháy k0 ? Vì sao ? Sản phẩm là gì ? -Vì sao tạo thành muội than ? -Có, vì là hợp chất hữu cơ. Sản phẩm là CO2 và H2O -Vì k0 đủ O2. -Viết ptpứ. III. Tính chất hóa học : 1. Benzen có cháy không ? t0 C6H6 + O2 à 6CO2 + 3H2O - C6H6 cháy trong k0 khí tạo thành CO2, H2O, muội than và tỏa nhiệt. TN : Nhận xét hiện tượng ? Viết ptpứ ? -Trong đk thích hợp benzen có phản ứng cộng với 1 số chất. -Nhận xét vê tính chất hóa học của C6H6 và kết luận ? -Mất màu d2 Brôm -Kết luận. 2. Benzen có phản ứng thế với d2 Brôm k0 ? bột Fe,t0 C6H6 + Br2 -----> C2H5Br + HBr 3. Benzen có phản ứng cộng k0 ? Ni, t0 C6H6 + 3H2 -------> C6H12 -Benzen vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng nhưng pứ cộng xảy ra khó khăn hơn C2H2, C2H4. Hoạt Động 6 : Ứng dụng của benzen -Nêu những ứng dụng của C6H6. -Nêu ứng dụng IV. Ứng dụng : -Sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu -Làm dung môi hòa tan các chất. Hoạt Động 7 : CỦNG CỐ Fe t0 -Hoàn thành PTPỨ : C6H6 + Cl2 -----> C6H5Cl + HCl C6H6 + Br2 à C6H5Br + HBr C2H4 + Br2 à C2H4Br CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl -Làm bài. Fe t0 BT: C6H6 + Cl2 --> C6H5Cl + HCl Fe t0 (k0 pứ) t0 C6H6 + Br2 -----> C6H5Br + HBr askt C2H4 + Br2 -----> C2H4Br CH4 + Cl2 -----> CH3Cl + HCl Hoạt Động 8 : DẶN DÒ -Làm bài tập 1, 3, 4 /125 SGK. -Học bài và đọc trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: