I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
1. Kiến thức:
-Tính chất của PK, tính chất của Clo, C, Si, axit của cacbon, H2CO3, tính chất của muối cacbonat
-Cấu tạo bảng HTTH và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
-Chọn chất thích hợp, lập sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất. Viết ptpứ hóa học cụ thể.
2. Kĩ năng:
-Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành dãy biến đổi cụ thể, ngược lại
-Biết vận dụng bảng tuần hoàn.
II. CHUẨN BỊ : <> Gv : -Hệ thống câu hỏi, bài tập để hướng dẫn Hs hoạt động.
<> Hs : -Ôn lại các kiến thức đã học.
Tuần : 21 Tiết 41 Tên bài : LUYỆN TẬP PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Ngày : I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Tính chất của PK, tính chất của Clo, C, Si, axit của cacbon, H2CO3, tính chất của muối cacbonat -Cấu tạo bảng HTTH và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn. -Chọn chất thích hợp, lập sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất. Viết ptpứ hóa học cụ thể. 2. Kĩ năng: -Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành dãy biến đổi cụ thể, ngược lại -Biết vận dụng bảng tuần hoàn. II. CHUẨN BỊ : Gv : -Hệ thống câu hỏi, bài tập để hướng dẫn Hs hoạt động. Hs : -Ôn lại các kiến thức đã học. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : KTBC -Nêu qui luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn ? -Ý nghĩa của bảng HTTH ? -Làm BT 6 /101SGK -Hs trả lời. Hoạt Động 3 : Kiến thức cần nhớ -Dán sơ đồ câm : ß PK à â -Yêu cầu Hs điền các loại chất thích hợp vào ô trống đồng thời viết ptpứ. -Dán sơ đồ 2, Yêu cầu Hs hoàn thành sơ đồ và viết ptpứ. H2O +H2 dd NaOH + KL -Yêu cầu các nhóm thảo luận để hoàn chỉnh sơ đồ 3. Viết ptpứ. -Hs làm bài. -Hs hoàn thành sơ đồ và viết ptpứ. -Thảo luận hoàn thành sơ đồ 3. 1. Tính chất hóa học của PK : + O2 + H2 + KL H/c Khí O.A Muối 2. Tính chất hóa học của 1 số PK cụ thể : H2 + Cl2 à 2HCl Mg + Cl2 à MgCl2 Cl2 + 2NaOH à NaCl + NaClO + H2O Cl2 + H2O à HClO + HCl t0 3. Tính chất hóa học của cacbon và các hợp chất của cacbon : t0 2C + O2 à 2CO C + O2 à CO2 2CO + O2 à 2CO2 CO2 + C à 2CO CO2 + CaO à CaCO3 t0 CO2 + 2NaOH à Na2CO3 + H2O CaCO3 à CaO + CO2 Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + CO2 + H2O Hoạt Động 4 : Bài tập BT1 : Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí không màu CO, CO2, H2. BT2 : Cho 10,4g h2 MgO, MgCO3 hòa tan hoàn toàn trong dd HCl. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dd Ca(OH)2 chỉ thấy thu được 10g kết tủa. -Làm bài. -Làm bài. -Vôi trong à CO2 giữ lại CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O -Đốt 2 khí CO, H2. Khí nào có ngọn lửa màu xanh là H2. -Còn lại là CO. BT2 : MgO + 2HCl à MgCl2 + H2O MgCO3 + 2HCl à MgCl + CO2 + H2O 0,1 0,1 CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O 0,1 0,1 Hoạt Động 5 : DẶN DÒ Học bài, làm bt Ghi vào vở -Làm bài tập 4, 5, 6 /103 SGK.
Tài liệu đính kèm: