I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
1. Kiến thức:
-Nắm được Si là PK, SiO2 là oxit axit.
-Nắm được thế nào là công nghệ silicat.
-Hiểu được cơ sở khoa học của quy trình sản xuất đồ góm, xi măng, thủy tinh.
2. Kĩ năng:
-Đọc và tóm tắt thông tin Sgk
-Rèn luyện kỹ năng viết PTPỨ, thu thập thông tin thực tế.
-Hứng thú cới công nghiệp hóa học.
II. CHUẨN BỊ :
<> Gv : -Trang 1 số sản phẩm sứ, gốm, gạch, ngói, thủy tinh.
-Sơ đồ lò quay sản xuất lanke.
<> Hs : -Đọc trước bài ở nhà.
Tuần : 19 Tiết 38 Tên bài : SILIC – CÔNG NGHỆ SILICAT Ngày : I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Nắm được Si là PK, SiO2 là oxit axit. -Nắm được thế nào là công nghệ silicat. -Hiểu được cơ sở khoa học của quy trình sản xuất đồ góm, xi măng, thủy tinh. 2. Kĩ năng: -Đọc và tóm tắt thông tin Sgk -Rèn luyện kỹ năng viết PTPỨ, thu thập thông tin thực tế. -Hứng thú cới công nghiệp hóa học. II. CHUẨN BỊ : Gv : -Trang 1 số sản phẩm sứ, gốm, gạch, ngói, thủy tinh. -Sơ đồ lò quay sản xuất lanke. Hs : -Đọc trước bài ở nhà. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : KTBC 1) Dựa vào t/c hóa học của muối cacbonat. Hãy nêu tính chất hóa học của K2CO3. Viết ptpứ. 2) Viết ptpứ cho chuỗi sau : C à CO2 à CaCO3 à CO2 à à NaHCO3 à Na2CO3 -Viết bảng. Làm bài. 2) C + O2 à CO2 t0 CO2 + CaO à CaCO3 CaCO3 ---> CaO + CO2 t0 CO2+NaOH à NaHCO3 NaHCO3 ---> Na2CO3 + CO2 + H2O 1) K2CO3 tan trong H2O. K2CO3 + 2HCl à 2KCl + CO2 + H2O K2CO3 + Ca(OH)2 à CaCO3 + 2KOH K2CO3 + CaCl2 à CaCO3 + 2KCl 2 Hoạt Động 3 : Silic -Yêu cầu Hs nêu KHHH, NTK của Silic ? -Trạng thái tự nhiên ? -Yêu cầu Hs ng/cứu I.2 SGK/92 à Nêu tính chất của Si ? -Trả lời. -Trả lời. -Ng/cứu. -Trả lời. -KTHH : Si -NTK : 28 I. Silic : 1) Trạng thái tự nhiên : -Si chiếm ¼ khối lượng vỏ trái đất. Là nguyên tố thứ 2 có nhiều trong vỏ quả đất. -Tồn tại dạng hợp chất . 2) Tính chất : -Chất rắn, màu xám, khó nóng chảy. -Si tinh khiết là chất bán dẫn. -PK h/đ hóa học yếu hơn C, Cl. t0 -Tác dụng với O2 ở t0 cao Si + O2 ---> SiO2 Hoạt Động 4 : Silic điôxit -Si là phi kim nên SiO2 là oxit loại gì ? Vì sao ? - SiO2 là oxit axit nên có những tính chất hóa học gì ? Viết ptpứ ? -SiO2 là oxit axit vì có tương ứng là H2SiO3. -Nêu tính chất. II. Silic đioxit : 1.Tính chất vật lí : t0 -SiO2 là oxit axit SiO2 + CaO ---> CaSiO3 SiO2 + 2NaOH à Na2SiO3 + H2O -SiO2 không tác dụng với H2O. Hoạt Động 5 : Sơ lược về công nghệ silicat -Công nghiệp Silicat gồm những ngành nào ? -Nêu 1 vài s.phẩm của đồ gốm ? -Quan sát hình 3.19, hãy cho biết vài ng.liệu để sản xuất đồ gốm ? -Giải thích : fenpat là khoáng vật có thành phần gồm các oxit của Silic, nhôm, kali, natri, canxi -Sản xuất đồ gốm gồm những giai đoạn nào ? -Ở nước ta có những cơ sở sản xuất gốm ở đâu ? -Ng.liệu để sản xuất xi măng ? -Dựa vào hình 30 để thuyết trình -Nêu 1 vài cơ sở s/xuất xi măng, 1 số nhãn hiệu xi măng em biết? -Nghiên cứu SGK để nêu ng.liệu chính để sản xuất thủy tinh ? -Gv giới thiệu qua về việc tạo ra vật phẩm, tính chất của thủy tinh -Giới thiệu các ptpứ. -Nêu các cơ sở sản xuất thủy tinh mà em biết ? -Tủy tinh, đồ gốm, xi măng, sánh sứ -Nêu vd. -Nêu ng.liệu. -Kể các giai đoạn. -Hs kể. -Nêu ng.liệu -Nêu ng.liệu -Nêu vd. III. Sơ lược về công nghệ silicat : 1) Sản xuất đồ gốm : -Nguyên liệu chính : Đất sét, thạch anh, fenpat. -Các công đoạn chính : Nguyên liệu + H2O à nhào nhuyễn à khối dẻo à tạo hình àsấy khô à nung t0 thích hợp. -Cơ sở sản xuất : Bát Tràng, Hải Dương 2. Sản xuất xi măng : -Nguyên liệu chính : Đất sét, đá vôi. -Các công đoạn chính : SGK. -Cơ sở sản xuất : Hà Tiên, Nghệ An 3. Sản xuất thủy tinh : -Nguyên liệu chính : Đất vôi, Cát thạch anh, sôđa. t0 -Các công đoạn chính : SGK. t0 CaCO3 à CaO + CO2 t0 CaO + SiO2 à CaSiO3 Na2CO3 + SiO2 à Na2SiO3 + CO2 -Cơ sở sản xuất : Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh Hoạt Động 5 : CỦNG CỐ BT : Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau ? Viết ptpứ ? a) SiO2, CO2 b) SiO2, NaOH c) SiO2,CaO d) SiO2, H2SO4 e) SiO2, H2O Hoạt Động 6 : DẶN DÒ -Làm các bài tập trong SGK -Học bài và ôn lại kiến thức đã học Ghi vào vở -Làm các bài tập trong SGK -Học bài và ôn lại kiến thức đã học
Tài liệu đính kèm: