Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 34: Các oxit của cacbon

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 34: Các oxit của cacbon

I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :

 1. Kiến thức:

-Biết Cacbon có 2 oxit là CO và CO2.

-Nắm được tính chất vật lí, tính chất hóa học của 2 oxit CO và CO2.

-Biết được ứng dụng.

 2.Kĩ Năng:

-Nhận biết được khí cacbonic

-Viết được các PƯHH

II. CHUẨN BỊ :

<> Gv : -Dụng cụ TN.

<> Hs : -Đọc trước bài ở nhà.

III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 34: Các oxit của cacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17
Tiết 34
Tên bài : 
CÁC OXIT CỦA CACBON
Ngày :
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
 1. Kiến thức:
-Biết Cacbon có 2 oxit là CO và CO2.
-Nắm được tính chất vật lí, tính chất hóa học của 2 oxit CO và CO2.
-Biết được ứng dụng.
 2.Kĩ Năng:
-Nhận biết được khí cacbonic
-Viết được các PƯHH
II. CHUẨN BỊ :
 Gv : -Dụng cụ TN.
 Hs : -Đọc trước bài ở nhà.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt Động 1 : Ổn định (1’)
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
Hoạt Động 2 : KTBC
-Hs1 : Nêu tính chất của Cacbon. Viết ptpứ minh họa ?
-Hs trả lời
Hoạt Động 3 : Cacbon oxit 
-Nêu CTPT ? PTK ? 
-Nêu tính chất vật lí của CO ?
-CO thuộc loại oxit nào ?
-Thông báo nội dung, ghi bảng
-Hướng dẫn Hs làm TN hình 3.1
-Nêu hiện tượng ?
-Rút ra tính chất của CO ?
-CO cháy trong O2 hay k0 khí với ngọn lửa màu xanh tỏa nhiều nhiệt.
-Nêu 1 số ứng dụng của CO ?
-CO2; 28
-Nêu tính chất vật lí
-Trung tính.
-Chất rắn màu đỏ, dung dịch đục.
-CO có tính khử.
-Nghe và ghi bài
-Nêu ứng dụng.
I. Cacbon oxit :
-CTPT : CO
-PTK : 28
1) Tính chất vật lí :
-Chất khí, k0 màu, k0 mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn k0 khí.
-Độc.
2) Tính chất hóa học :
a) CO là oxit trung tính :
-Ở đk thường, CO không pứ với H2O, kiềm và axit.
b) CO là chất khử :
-Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit KL : CuO, Fe2O3 
CuO + CO à Cu + CO2
t0
-CO cháy trong O2 hay k0 khí với ngọn lửa màu xanh tỏa nhiều nhiệt.
CO + O2 à CO2
3. Ứng dụng : 
(SGK)
Hoạt Động 4 : Cacbon đioxit
-Nêu CTPT, PTK của Cacbon đioxit ?
-Nêu tính chất vật lí ?
-Hướng dẫn Hs làm TN cho từng tính chất.
-Nêu hiện tượng ? Nhận xét ? 
à Rút ra tính chất ?
 Chú ý : 
+ k = 1 Þ muối axit.
+ k = 2 Þ muối trung hòa.
+ 1 < k < 2 : 2 muối
--Nêu 1 số ứng dụng của CO2 ?
-CO2; 44
-Nêu tính chất.
-Làm TN.
-Nêu hiện tượng 
-Rút ra tính chất
-Nghe giảng
-Nêu ứng dụng.
II. Cacbon đioxit :
1.Tính chất vật lí :
-Khí không màu, không mùi, nặng hơn k0 khí.
-K0 duy trì sự sống, sự cháy.
-CO2 bị nén và làm lạnh thì hóa rắn à nước đá khô.
2. Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với H2O :
CO2 + H2O H2CO3
-H2CO3 k0 bền, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O
b) Tác dụng với dd bazơ :
CO2 + 2NaOH ->Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH à NaHCO3
-Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà tạo ra muối trung hòa hay muối axit hoặc h2 2 muối.
c) Tác dụng với oxit bazơ :
CO2 + CaO à CaCO3
KL : CO2 có những tính chất hóa học của axit.
3. Ứng dụng : 
(SGK)
Hoạt Động 5 : CỦNG CỐ
BT : Hoàn thành chuỗi :
C à CO2 à CaCO3 à CaO à 
à Ca(OH)2 à Ca(HCO3)2
-Hs làm bài.
BT1 :
C + O2 à CO2
t0
CO2 + CaO à CaCO3
CaCO3 à CaO + CO2
CaO + H2O à Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2CO2 à Ca(HCO3)2
Hoạt Động 6 : DẶN DÒ 
-Làm các bài tập trong SGK
-Học bài và ôn lại kiến thức.
Hs ghi vào vở
-Làm các bài tập trong SGK
-Học bài và ôn lại kiến thức.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 34.doc