Đề kiểm tra học kì I Toán Khối THCS - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đồng Tâm

Đề kiểm tra học kì I Toán Khối THCS - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đồng Tâm

11) Cho biết hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là a, b. Gọi đường cao thuộc cạnh huyền là h. Khi đó h bằng:

 A. B. C. D.

12) Tg 82016 bằng:

 A. Tg 7044 B. Cotg 7044 C. Cotg 8044 D. Tg 8044

13) Cho một đường thẳng m và một điểm O cách m một khoảng bằng 4cm. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính 8cm. Đường thẳng m :

 A. Không cắt đường tròn (O) . B. Tiếp xúc với đường tròn (O)

 C. Cắt đường tròn (O) tại hai điểm. D. Không tiếp xúc với đường tròn (O).

14) Cho hai đường tròn (O;R) và (O;R) với R >R. Gọi d là khoảng cách từ O đến O. Đường tròn (O) tiếp xúc trong với đường tròn (O) khi :

 A. R – R< d="">< r+r="" b.="" d="R" –="" r="" c.="" d="">< r="" –="" r="" d.="" d="R" +="" r="">

15) Cho hai đường tròn (O) và (O) (hình 2). Có mấy đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn này?

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

16) Khẳng định sau đúng hay sai ?

 Tiếp tuyến của hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc nhau là điểm nằm giữa hai điểm O và O.

 Đúng Sai

 

doc 11 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Khối THCS - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đồng Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Tâm Thứ..ngày..tháng...năm 2009 
Lớp: 9 bài kiểm tra HọC Kỳ I
Họ và tên:............... ( Năm học 2009 - 2010)
 Môn: Toán 9 ( T/g 90’ ) 
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo 
I/ Trắc nghiệm khách quan:(4,0đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
1) Biểu thức bằng:
 A. x – 2 B. 2 – x C. – x – 2 D. 
2) 9 là căn bậc hai số học của:
 A. 3 B. – 3 C. 81 D. – 81 
3) Với , biểu thức bằng:
 A. B. C. D. 
4) Biểu thức xác định với các giá trị:
 A. B. C. D. 
5) Giá trị của biểu thức bằng:
 A. 4 B. C. 0 D. 
6) Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 5 ?
 A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5;5)
7) Cho ba đường thẳng (d1): y = x – 2; (d2): y=; (d3): y = -2 + 2x, gọi lần lượt là góc giữa ba đường thẳng d1; d2; d3 với trục Ox. Khi đó ta có:
 A. lớn hơn B. lớn hơn C. lớn hơn D. lớn hơn 
8) Nghiệm tổng quát của phương trình là:
 A. B. C. D. x= -12 
9) Phương trình nào sau đây có nghiệm tổng quát là : ?
 A. B. C. x + 3y = 0 D. 3x + y = 0
10) Cho tam giác vuông như (hình 1). Kết quả nào sau đây là đúng?
 A. x = 4 và y = 16 B. x = 4 và 
 C. x = 2 và y = 8 D. x = 2 và 
11) Cho biết hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là a, b. Gọi đường cao thuộc cạnh huyền là h. Khi đó h bằng:
 A. B. C. D. 
12) Tg 82016’ bằng: 
 A. Tg 7044’ B. Cotg 7044’ C. Cotg 8044’ D. Tg 8044’
13) Cho một đường thẳng m và một điểm O cách m một khoảng bằng 4cm. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính 8cm. Đường thẳng m :
 A. Không cắt đường tròn (O) . B. Tiếp xúc với đường tròn (O)
 C. Cắt đường tròn (O) tại hai điểm. D. Không tiếp xúc với đường tròn (O).
14) Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) với R >R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’. Đường tròn (O) tiếp xúc trong với đường tròn (O’) khi :
 A. R – R’< d < R+R’ B. d = R – R’ C. d < R – R’ D. d =R + R’ 
15) Cho hai đường tròn (O) và (O’) (hình 2). Có mấy đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn này?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16) Khẳng định sau đúng hay sai ?
 Tiếp tuyến của hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau là điểm nằm giữa hai điểm O và O’.
 Đúng Ê Sai Ê
II/ Tự luận:(6đ)
Bài 1 (2đ): Cho biểu thức : 
Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P.
Tìm x để .
Bài 2 (1đ): Cho hàm số 
Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ).
Bài 3 (3đ): Cho đường tròn (O;R) và điểm A ở ngoài đường tròn (O). Vẽ tiếp tuyến AM, AN với đường (O). Đường thẳng chứa đường kính song song với MN cắt AM tại B, cắt AN tại C.
Chứng minh AO MN.
Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân.
Chứng minh MA.MB = R2.
Lấy D thuộc cung nhỏ MN. Vẽ tiếp tuyến qua D của đường tròn (O) cắt AM, AN tại P và Q.
Chứng minh rằng 
Bài làm
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trường THCS Đồng Tâm Thứ..ngày..tháng...năm 2009 
Lớp: 8 bài kiểm tra HọC Kỳ I
Họ và tên:............... ( Năm học 2009 - 2010)
 Môn: Toán 8 ( T/g 90’ ) 
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo 
I/ Trắc nghiệm khách quan:(4,0đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Caõu 1: x2 + 2x +1 baống: 
 A. (x-1)2 B. (x + 1)2 C.x2 – 12 , D. (x2-1)2 
Caõu 2: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh 15x2y2z : (3xyz) laứ: 
 A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy ; D. 5xy
Caõu 3: . (A-B)2 baống: 
 A. (A-B)(A+B) B. A2 -2AB-B2 C. A2 -2AB+B2 D. Keỏt quaỷ khaực 
Caõu 4: Bieồu thửực (3x + 2)2 coự keỏt quaỷ laứ: 
 A. 9x2+12x+2 B. 9x2+12x+4 C. 9x2+6x+4 D. 3x2+12x+4
Caõu 5: ẹa thửực M trong ủaỳng thửực laứ: 
 A. 2x2 – 2 B. 2x2 – 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 +4
Caõu 6: phaõn thửực baống phaõn thửực naứo sau ủaõy?: 
 A. B. C. D. 
Caõu 7 : Phaõn thửực coự keỏt quaỷ ruựt goùn baống:
 A. 3x – 2 B. 3x + 2 C. 2 – 3x D. – 3x – 2 
Caõu 8: Maóu thửực chung cuỷa hai phaõn thửực vaứ baống:
 A. 2(1- x)2 B. x(1 – x)2 C. 2x(1 – x) D. x(1 + x)2
Caõu 9: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh laứ: 
 A. B. C. D. – 1 + x
Caõu 10: Khaỳng ủũnh naứo sau ủaõy sai ? 
Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực vụựi nhau taùi trung ủieồm cuỷa moói ủửụứng laứ hỡnh thoi.
Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo caột nhau taùi trung ủieồm cuỷa moói ủửụứng laứ hỡnh bỡnh haứnh.
Hỡnh chửừ nhaọt coự hai ủửụứng cheựo baống nhau laứ hỡnh vuoõng.
Hỡnh chửừ nhaọt coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực vụựi nhau laứ hỡnh vuoõng. 
Caõu 11: Cho hỡnh beõn soỏ ủo cuỷa goực A baống: 
 A .1000 B.1100 
 C.1200 D.1250
Caõu 12: Khaỳng ủũnh naứo sau ủaõy laứ ủuựng:
Tửự giaực coự hai caùnh keà baống nhau laứ hỡnh thoi.
Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực laứ hỡnh thoi.
Hỡnh bỡnh haứnh coự moọt ủửụứng cheựo laứ phaõn giaực cuỷa moọt goực laứ hỡnh thoi.
Taỏt caỷ caực caõu treõn ủeàu ủuựng.
Caõu 13: Cho hỡnh veừ nhử hỡnh 1. Caùnh AD coự ủoọ daứi laứ: 
 A. 8cm B. 15cm 
 C. 17cm D. 25cm 
Hỡnh 1
Caõu 14 : Hỡnh chửừ nhaọt laứ:
Hỡnh bỡnh haứnh coự hai caùnh keà baống nhau.
Hỡnh bỡnh haứnh coự moọt ủửụứng cheựo laứ ủửụứng phaõn giaực cuỷa moọt goực.
Hỡnh bỡnh haứnh coự moọt goực vuoõng.
Hỡnh bỡnh haứnh coự hai goực ủoỏi baống nhau. 
Caõu 15: ẹoọ daứi hai ủửụứng cheựo cuỷa moọt hỡnh thoi baống 4cm vaứ 6cm. ẹoọ daứi caùnh hỡnh thoi laứ: 
 A. 13cm B. C. D. 52
Caõu 16: Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A, AC = 3cm, BC = 5cm (Hỡnh 1). Dieọn tớch cuỷa tam giaực ABC baống: 
 A. 6cm2 B. 10cm2 C.12cm2 D. 15cm2
B- Tệẽ LUAÄN: (6ủ) 
Caõu 1: ( 1ủieồm) Phaõn tớch caực ủa thửực sau thaứnh nhaõn tửỷ
 a/ ax + bx – cx 
 b/ x2 +xy -2x -2y 
Caõu 2: (2 ủieồm) Cho phaõn thửực 
 a/ Vụựi giaự trũ naứo cuỷa x thỡ giaự trũ cuỷa phaõn thửực ủửụùc xaực ủũnh.
 b/ Tớnh giaự trũ cuỷa phaõn thửực taùi x = 2, x = - 1. 
Caõu 3: (3ủieồm) 
 Cho tam giaực ABC vaứ ủửụứng cao AH. Goùi M, N, P laàn lửụùt laứ trung ủieồm cuỷa caực caùnh AB, AC, BC .
a/ Chửựng minh tửự giaực BMNP laứ hỡnh bỡnh haứnh 
b/ Chửựng minh tửự giaực HPNM laứ hỡnh thang caõn. 
 c/ Tam giaực ABC caàn coự ủieàu kieọn gỡ ủeồ tửự giaực BMNP laứ hỡnh vuoõng?
Bài làm
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trường THCS Đồng Tâm Thứ..ngày..tháng...năm 2009 
Lớp: 7 bài kiểm tra HọC Kỳ I
Họ và tên:............... ( Năm học 2009 - 2010)
 Môn: Toán 7 ( T/g 90’ ) 
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo 
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4,0đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Caõu1/ Keỏt quaỷ cuỷa baống:
 A. (-0,6)5 B. 0,65 C. (-0,6)6 D. -0,6
Caõu 2/ Keỏt quaỷ cuỷa baống :
 A. 4 B. – 4 C. 16 D. – 16 
Caõu 3/ Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh baống:
 A. B. C. D. 
Caõu 4/ Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh baống:
 A. 9 B. C. 1 D.3
Caõu 5/ Vụựi thỡ x baống:
 A. 3,457 B. 3,457 C. 2,543 D. -3,457
Caõu 6/ Soỏ hoùc sinh 3 lụựp 7A, 7B, 7C tổ leọ vụựi 10;9;8. Soỏ hoùc sinh lụựp 7A nhieàu hụn soỏ hoùc sinh lụựp 7C laứ 6 em. Hoỷi lụựp coự soỏ hoùc sinh nhieàu nhaỏt laứ bao nhieõu?
 A. 35 em B. 27 em C. 24 em D.30 em
Caõu 7/ Treõn maởt phaỳng toaù ủoọ Oxy, cho caực ủieồm M(1;3), N(2;5), P(-1;2), Q(4;-3), E(1;1). Coự bao nhieõu ủieồm naốm ụỷ goực phaàn tử thửự nhaỏt?
 A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Caõu 8/ Cho tam giaực ABC, AB=AC ; M, N laàn lửụùt laứ trung ủieồm caùnh AB, AC. Bieỏt CM = 4cm. Theỏ thỡ BN coự ủoọ daứi baống:
800
420
y0
 A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm
Caõu 9/ Treõn hỡnh veừ ta coự y baống:
 A. 80 B. 42 C. 122 D. 140
Caõu10/ ễÛ hỡnh veừ beõn coự maỏy caởp ủửụứng thaỳng song song? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Caõu 11/ Cho Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy. Treõn caùnh Ox laỏy ủieồm A sao cho OA = 2cm. Keỷ tửứ A ủửụứng vuoõng goực vụựi Oz, noự caột Oy taùi B. Theỏ thỡ OB coự ủoọ daứi baống:
 A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Caõu12/ Cho tam giaực ABC coự AB = 5cm, AC = 4cm, BC = 6cm. Treõn tia ủoỏi cuỷa tia CB laỏy ủieồm E sao cho CE = CB. Tửứ E keỷ ủửụứng thaỳng song song vụựi AB noự caột AC taùi F. Vaọy ủoọ daứi EF baống:
 A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 5,5cm
II/Tệẽ LUAÄN (6ủ):
Baứi 1 (1ủ): Thửùc hieọn pheựp tớnh:
Baứi 2 (2ủ): ẹeồ thửùc hieọn moọt coõng trỡnh caàn phaỷi coự 80 ngửụứi vaứ thửùc hieọn trong 15 ngaứy. Do muoỏn ruựt ngaộn thụứi gian laứm vieọc coứn 10 ngaứy, hoỷi phaỷi taờng cửụứng theõm bao nhieõu ngửụứi, bieỏt raống naờng suaỏt moói ngửụứi laứ nhử nhau?
Baứi 3 (1ủ):
Veừ ủoà thũ haứm soỏ .
Tỡm hoaứnh ủoọ ủieồm A bieỏt raống A thuoọc ủoà thũ haứm soỏ treõn vaứ A coự tung ủoọ laứ 2.
Baứi 4 (2ủ):
 Cho ủoaùn thaỳng BC. Goùi I laứ trung ủieồm BC. Treõn ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng BC laỏy ủieồm A (A khaực I).
Chửựng minh rAIB = rAIC.
Keỷ IH vuoõng goực vụựi AB, keỷ IK vuoõng goực vụựi AC. Chửựng minh rAHI = rAKI.
Bài làm
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Trường THCS Đồng Tâm Thứ..ngày..tháng...năm 2009 
Lớp: 6 bài kiểm tra HọC Kỳ I
Họ và tên:............... ( Năm học 2009 - 2010)
 Môn: Toán 6 ( T/g 90’ ) 
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo 
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4,0đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Caõu 1: Cho taọp hụùp . Caựch vieỏt naứo sau ủaõy laứ ủuựng?
 A. B. C. D. 
Caõu 2: Soỏ naứo sau ủaõy chia heỏt cho caỷ 2 vaứ 3 ?
 A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Caõu 3: Soỏ naứo sau ủaõy laứ ửụực chung cuỷa 24 vaứ 30 ?
 A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Caõu 4: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh laứ:
 A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
Caõu 5: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh laứ:
 A. B. C. D. 
Caõu 6: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh (-27) + 9 laứ :
 A. 36 B. -36 C. 18 D. -18
Caõu 7: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh (-7) + (-11) laứ:
 A. -18 B. 18 C. 4 D. -4 
Caõu 8: Keỏt quaỷ saộp xeỏp caực soỏ -3; -9; 0; 15; 24; 7 theo thửự tửù giaỷm daàn laứ:
 A. -3;-9; 0; 7; 15; 24 B. -9; -3; 0; 7; 15; 24 
 C. 24; 15; 7; 0; -3; -9 D. 24; 15; 7; 0; -9; -3 
Caõu 9: Cho taọp hụùp . Soỏ phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A laứ:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Caõu 10: Cho x – (-9) = 7. Soỏ x baống:
 A. – 2 B. 2 C. 16 D. – 16 
Caõu 11: Giaự trũ cuỷa bieồu thửực baống:
 A. – 21 B. 21 C. 1 D. – 1 
Caõu 12: Khi naứo thỡ ủieồm M naốm giửừa ủieồm A vaứ ủieồm B.
 A. Khi MA + MB = AB B. Khi MA + AB = MB
 C. Khi MB + AB = MA D. Caỷ ba ủaựp aựn treõn ủeàu ủuựng.
Caõu 13: Cho tia Ox. Treõn tia Ox laỏy ủieồm A vaứ B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Keỏt luaọn naứo sau ủaõy laứ ủuựng:
 A. ẹieồm A naốm giửừa hai ủieồm O vaứ B. 
 B. ẹieồm O naốm giửừa hai ủieồm A vaứ B.
 C. ẹieồm B naốm giửừa hai ủieồm O vaứ A.
Caõu 14: Neỏu I laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn AB thỡ keỏt luaọn naứo sau ủaõy laứ ủuựng:
 A. IA = IB 
 B. IA = IB = 
 C. IA + IB = AB 
 D. Caỷ ba ủaựp aựn treõn ủeàu sai.
Caõu 15: Keỏt luaọn naứo sau ủaõy thỡ I laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn AB ?
IA = IB 
IA = IB = 
IA + IB = AB 
Caỷ ba ủaựp aựn treõn ủeàu ủuựng.
II/ Tệẽ LUAÄN (6ủ).
Baứi 1 (1ủ): Tỡm soỏ tửù nhieõn x bieỏt: 
Baứi 2 (1ủ): Tớnh: 
Baứi 3 (1ủ): Tớnh nhanh: 15 + 21 + 25 – 15 – 35 – 21 
Baứi 4 (1ủ):
 Cho ủoaùn thaỳng MP, N laứ moọt ủieồm thuoọc ủoaùn thaỳng MP, I laứ trung ủieồm cuỷa MP. Bieỏt MN = 3cm, NP = 5cm. Tớnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng MI.
Baứi 5 (2ủ): 
 Moọt lụựp hoùc coự 28 nam vaứ 24 nửừ. Coự bao nhieõu caựch chi ủeàu soỏ hoùc sinh thaứnh caực toồ ( soỏ toồ nhieàu hụn 1) sao cho soỏ nam trong caực toồ baống nhau vaứ soỏ nửừ trong caực toồ baống nhau? Caựch chia naứo ủeồ moói toồ coự soỏ hoùc sinh ớt nhaỏt?
Bài làm
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
d 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ky mon toan6789.doc