I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
1. Kiến thức:
-Biết Cacbon có 2 oxit là CO và CO2.
-Nắm được tính chất vật lí, tính chất hóa học của 2 oxit CO và CO2.
-Biết được ứng dụng.
2.Kĩ Năng:
-Nhận biết được khí cacbonic
-Viết được các PƯHH
II. CHUẨN BỊ :
<> Gv : -Dụng cụ TN.
<> Hs : -Đọc trước bài ở nhà.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Tuần : 17 Tiết 34 Tên bài : CÁC OXIT CỦA CACBON Ngày : I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Biết Cacbon có 2 oxit là CO và CO2. -Nắm được tính chất vật lí, tính chất hóa học của 2 oxit CO và CO2. -Biết được ứng dụng. 2.Kĩ Năng: -Nhận biết được khí cacbonic -Viết được các PƯHH II. CHUẨN BỊ : Gv : -Dụng cụ TN. Hs : -Đọc trước bài ở nhà. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : KTBC -Hs1 : Nêu tính chất của Cacbon. Viết ptpứ minh họa ? -Hs trả lời Hoạt Động 3 : Cacbon oxit -Nêu CTPT ? PTK ? -Nêu tính chất vật lí của CO ? -CO thuộc loại oxit nào ? -Thông báo nội dung, ghi bảng -Hướng dẫn Hs làm TN hình 3.1 -Nêu hiện tượng ? -Rút ra tính chất của CO ? -CO cháy trong O2 hay k0 khí với ngọn lửa màu xanh tỏa nhiều nhiệt. -Nêu 1 số ứng dụng của CO ? -CO2; 28 -Nêu tính chất vật lí -Trung tính. -Chất rắn màu đỏ, dung dịch đục. -CO có tính khử. -Nghe và ghi bài -Nêu ứng dụng. I. Cacbon oxit : -CTPT : CO -PTK : 28 1) Tính chất vật lí : -Chất khí, k0 màu, k0 mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn k0 khí. -Độc. 2) Tính chất hóa học : a) CO là oxit trung tính : -Ở đk thường, CO không pứ với H2O, kiềm và axit. b) CO là chất khử : -Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit KL : CuO, Fe2O3 CuO + CO à Cu + CO2 t0 -CO cháy trong O2 hay k0 khí với ngọn lửa màu xanh tỏa nhiều nhiệt. CO + O2 à CO2 3. Ứng dụng : (SGK) Hoạt Động 4 : Cacbon đioxit -Nêu CTPT, PTK của Cacbon đioxit ? -Nêu tính chất vật lí ? -Hướng dẫn Hs làm TN cho từng tính chất. -Nêu hiện tượng ? Nhận xét ? à Rút ra tính chất ? Chú ý : + k = 1 Þ muối axit. + k = 2 Þ muối trung hòa. + 1 < k < 2 : 2 muối --Nêu 1 số ứng dụng của CO2 ? -CO2; 44 -Nêu tính chất. -Làm TN. -Nêu hiện tượng -Rút ra tính chất -Nghe giảng -Nêu ứng dụng. II. Cacbon đioxit : 1.Tính chất vật lí : -Khí không màu, không mùi, nặng hơn k0 khí. -K0 duy trì sự sống, sự cháy. -CO2 bị nén và làm lạnh thì hóa rắn à nước đá khô. 2. Tính chất hóa học : a) Tác dụng với H2O : CO2 + H2O H2CO3 -H2CO3 k0 bền, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O b) Tác dụng với dd bazơ : CO2 + 2NaOH ->Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH à NaHCO3 -Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà tạo ra muối trung hòa hay muối axit hoặc h2 2 muối. c) Tác dụng với oxit bazơ : CO2 + CaO à CaCO3 KL : CO2 có những tính chất hóa học của axit. 3. Ứng dụng : (SGK) Hoạt Động 5 : CỦNG CỐ BT : Hoàn thành chuỗi : C à CO2 à CaCO3 à CaO à à Ca(OH)2 à Ca(HCO3)2 -Hs làm bài. BT1 : C + O2 à CO2 t0 CO2 + CaO à CaCO3 CaCO3 à CaO + CO2 CaO + H2O à Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2CO2 à Ca(HCO3)2 Hoạt Động 6 : DẶN DÒ -Làm các bài tập trong SGK -Học bài và ôn lại kiến thức. Hs ghi vào vở -Làm các bài tập trong SGK -Học bài và ôn lại kiến thức.
Tài liệu đính kèm: