I. Chuẩn kiến thức, kỹ năng :
1/ Kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.
- Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trình Hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.
TUẦN : 1 TIẾT 1 ÔN TẬP NGÀY : I. CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG : 1/ KIẾN THỨC: GIÚP HS HỆ THỐNG LẠI CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN ĐÃ ĐƯỢC HỌC Ở LỚP 8, RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VIẾT PTPƯ, KỸ NĂNG LẬP CÔNG THỨC. ÔN LẠI CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH THEO THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC VÀ TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC, CÁC KHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCH, ĐỘ TAN, NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH. 2/ KỸ NĂNG: RÈN LUYỆN CÁC KỸ NĂNG LÀM CÁC BÀI TOÁN VỀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH. II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : HOẠT ĐỘNG 1 : ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG H HOẠT ĐỘNG 2 : ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN Ở LỚP 8 BT1 : HÃY VIẾT CTHH CỦA CÁC CHẤT CÓ TÊN GỌI SAU VÀ PHÂN LOẠI CHÚNG : -HOÀN THÀNH BẢNG CÔNG PHÂN THỨC LOẠI K2CO3 MUỐI CUO OXIT BAZƠ SO3 OXIT AXIT H2SO4 AXIT MG(NO3)2 MUỐI NAOH BAZƠ H3PO4 AXIT FE2O3 OXIT BAZƠ CA3(PO4)2 MUỐI PB(NO3)2 MUỐI BASO4 MUỐI P2O5 OXIT AXIT H2S AXIT -THẢO LUẬN VÀ ĐƯA RA Ý KIẾN. -PHÁT BIỂU QUI TẮC HÓA TRỊ. +NÊU 4 BƯỚC THÀNH LẬP CTHH : - 4 LOẠI : OXIT, AXIT, BAZƠ, VÀ MUỐI. BT1 : TÊN GỌI CÔNG THỨC PHÂN LOẠI KALI CACBONAT ĐỒNG (II) OXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT AXIT SUNFURIC MAGIE NITRAT NATRI HIĐRÔXIT AXIT PHOTPHORIC SẮT (III) OXIT CANXI PHOTPHAT CHÌ (II) NITRAT BARI SUNFAT ĐIPHOTPHO PENTAOXIT AXIT SUNFUA HIĐRIC -ĐỂ LÀM BÀI TẬP TRÊN CHÚNG PHẢI SỬ DỤNG NHỮNG KIẾN THỨC NÀO ? -QUI TẮC HÓA TRỊ ĐƯỢC PHÁT BIỂU NHƯ THẾ NÀO ? -NÊU CÁC BƯỚC THÀNH LẬP CTHH ? -CHÚNG TA ĐƯỢC HỌC MẤY LOẠI HỢP CHẤT ? NÊU ĐỊNH NGHĨA ? MỖI HỢP CHẤT CÓ MẤY LOẠI ? -YÊU CẦU HS LÀM BÀI TẬP -GV SỬA BÀI. OXIT: OXIT AXIT, OXIT BAZƠ AXIT : CÓ OXI, K0 OXI BAZƠ :TAN, K0 TAN MUỐI:MUỐIAXIT,TRUNG HÒA -LÀM BÀI TẬP 1 HOẠT ĐỘNG 3 : BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC BT2 : HOÀN THÀNH CÁC PTPỨ SAU P + O2 à ? FE + O2 à ? ZN + ? à ? + H2 ? + ? à H2O NA + ? à ? + H2 P2O5 + ? à H3PO4 CUO + ? à CU + ? -MUỐN LÀM BT2 TA CẦN LÀM NHỮNG GÌ ? -YÊU CẦU LÀM BÀI 2. -LÀM BÀI -CHỌN CHẤT THÍCH HỢP -CÂN BẰNG PTPỨ VÀ GHI ĐK CỦA PỨ (NẾU CÓ). BT1 : 4P + 5O2 à2 P2O5 3FE + 2O2 à FE3O4 ZN + 2HCL à ZNCL2 + H2á 2H2 + O2 à 2H2O 2NA + 2H2O à 2NAOH + H2á P2O5 + 3H2O à 2H3PO4 CUO + H2 à CU + H2O HOẠT ĐỘNG 4 : BÀI TẬP CƠ BẢN BT3 : HÒA TAN 3,2(G) ZN BẰNG DD HCL 2M VỪA ĐỦ. A) TÍNH THỂ TÍCH DD HCL CẦN DÙNG ? B) TÍNH THỂ TÍCH KHÍ H2 (ĐKTC) ? C) TÍNH NỒNG ĐỘ MOL CỦA DD THU ĐƯỢC SAU PỨ ? (BIẾT THỂ TÍCH DUNG DỊCH K0 ĐỔI) -NÊU CÁC BƯỚC CHÍNH CỦA BÀI TẬP ? -NÊU CÁC CÔNG THỨC SỬ DỤNG TRONG BÀI ? -YÊU CẦU LÀM BÀI. -SỬA BÀI LÀM CỦA HS. -HS LÀM BÀI. -ĐỔI SỐ LIỆU CỦA ĐỀ BÀI -VIẾT PTPỨ. -LẬP TỈ LỆ SỐ MOL CỦA CÁC CHẤT TRONG PỨ. -TÍNH TOÁN KẾT QUẢ. BT3 : ZN + 2HCL à ZNCL2 + H2á 1MOL 2MOL 1MOL 1MOL HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ -HÒA TAN M1 GAM BỘT ZN CẦN DÙNG VỪA ĐỦ M2 GAM DUNG DỊCH HCL 14,6%. PHẢN ỨNG KẾT THÚC, THU ĐƯỢC 0,896(L) KHÍ Ở ĐKTC. A) TÍNH M1 VÀ M2. B) TÍNH NỒNG ĐỘ % CỦA DUNG DỊCH THU ĐƯỢC SAU PHẢN ỨNG. HOẠT ĐỘNG 6 : DẶN DÒ (1’) -ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC VÀ ĐỌC BÀI MỚI.
Tài liệu đính kèm: