I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của chúng
- Kĩ nằng: Rèn kĩ năng nhận biết đ¬ường thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song
- KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin
- Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình và tính toán
II/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, thuyết trình, nhóm, trực quan
III/ CHUẨN BỊ:
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước thẳng
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ)
3. Bài mới:
Tuần 29 Ngày soạn:21/03/2011 Tiết 55 Ngày giảng:22/03/2011 Chương IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU PHẦN A - HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của chúng - Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế. - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học II/ PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình, trực quan III/ CHUẨN BỊ: GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương HS:Thước thẳng IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong tiết dạy) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: HÌNH THÀNH KHÁI NIỆM HÌNH HỘP CHỮ NHẬT(20/) GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật - Hướng dẫn HS vẽ hình D C A D/ C/ B A/ B/ GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ nhật Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ ? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 mặt đáy, phân biệt sự khác nhau => Mặt đối diện (mặt đáy) mặt xung quanh * Hình lập phương GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông - GV hướng dẫn cách vẽ N P M Q N' P/ M/ Q/ GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó HS nghe GV giới thiệu - vẽ hình vào vở HS : + Mặt : có 6 mặt ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; CC/DD/ ; DD/AA/ + Đỉnh : có 8 đỉnh A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/ + Cạnh : 12 cạnh AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ ‘ AB ; A/B/; BC ; B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/ HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ... HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chung nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào HS làm việc các nhân - Các mặt : ................. - Các đỉnh : ................. - Các cạnh : ................. HOẠT ĐỘNG 2:MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG(10/) GV cho HS quan sát hình hộp ABCDA/B/C/D/ - Đỉnh coi là điểm - Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng - Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng * Chú ý : Đường thẳng đi qua AB của (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng) * Chiều cao của hình hộp : AA/ HS nghe, theo dõi trên hình HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP(10’) Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK GV kiểm tra kết quả HS làm việc cá nhân a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ là : b) O là trung điểm của CB1 thì O có thể thuộc B1? c) K thuộc BC => K có thuộc C/D/ ? d) Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB1 = 3 cm . Tính DC1 , CB1 = ? 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thức của bài - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và tính cẩn thận - Làm bt và chuẩn bị bài mới: Tuần 29 Ngày soạn:21/03/2011 Tiết 56 Ngày giảng:22/03/2011 §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của chúng - Kĩ nằng: Rèn kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình và tính toán II/ PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình, nhóm, trực quan III/ CHUẨN BỊ: GV: Mô hình hình hộp chữ nhật HS: Thước thẳng IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7/) GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và yêu cầu HS kể tên các mặt, đỉnh, cạnh BB/ và AA/ có nằm trong cùng mặt phẳng không ? Có thể nói AA/ // BB/ không ? AB và DD/ có hay không có điểm chung ? GV : 2 đường thẳng không có điểm chung trong 1 mặt phẳng thì song song với nhau; ? Trong không gian nếu 2 đường thẳng không có điểm chung thì có song song với nhau không ? => vào bài HS1 trả lời theo mô hình D C A D/ C/ B A/ B/ HOẠT ĐỘNG 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN (14/) ?1 Trên mô hình thật. KL : Trong không gian : a, b một mặt phẳng + không có điểm chung => a // b D C A B C / A/ B/ AA/ song song BB/ - Kí hiệu AA/ // BB/ GV đưa mô hình lên cho HS quan sát rút ra nhận xét GV yêu cầu HS tìm tiếp một vài cặp đường thẳng cắt nhau, song song, không cắt nhau * Nhận xét : AD và BC; BC và B/C/ => AD và B/C/ ? HS nhìn mô hình trả lời - Các mặt của hình hộp : 6 mặt - BB/ và AA/ cùng thuộc mặt phẳng AA/BB/ - BB/ và AA/ không có điểm chung HS a) CC/ và C/B/ cắt nhau tại C/ cùng thuộc mặt phẳng BB/CC/ b) AB // A/B/ chúng thuộc mặt phẳng AA/BB/ c) AB và B/C/ không cùng nằm trong mặt phẳng nào => không cắt nhau, không song song AD // B/C/ (cùng song song BC) HOẠT ĐỘNG 3: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG–HAI MẶT PHẲNG SONG SONG (14/) ?2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77: - AB có song song với A'B' hay không? Vì sao? - AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay không? GV giới thiệu về khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng ?3: Tìm trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng (A'B'C'D') GV nêu nhận xét để đi tới khái niệm hai mp song song như SGK ?4: GV gọi HS đứng tại chỗ làm Tiếp tục nêu nhận xét như SGK HS quan sát....... D C A B D' C' A' B' HS trả lời.......... HS ghi vở... HS lên bảng trình bày...... HS quan sát và ghi: mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng (A'B'C'D') kí hiệu là : mp (ABCD) // mp (A'B'C'D') HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP(5/) GV gọi một HS lên bảng làm bài 5/100 Dùng mô hình hình lập phương yêu cầu HS trả lời bài 6/100 Bài tập 8: GV lấy ngay căn phòng đang học để mô tả yêu cầu bài 8 HS: lên bảng dùng phấn màu tô đậm các đường thẳng song song và bằng nhau HS:........ HS giải thích...... 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thưc cần nắm của bài - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, trình bày và tính toán - Làm bt và chuẩn bị bài mới: Tuần 30 Ngày soạn:30/03/2011 Tiết 57 Ngày giảng:31/03/2011 §3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Dựa vào mô hình học sinh nắm được khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình II/ PHƯƠNG PHÁP: - Trực quan, thuyết trình, vấn đáp, nhóm III/ CHUẨN BỊ: GV: Mô hình hình hộp chữ nhật HS: Thước IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định lớp: ( 1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ(5/) Cho hình hộp ABCDA/B/C / D/ Chứng minh : AB // A/B / mp (ABCD) // mp (A/B/C/D/) D C A B D/ C A/ B / 1HS lên bảng làm - HS dưới lớp theo dõi HOẠT ĐỘNG 2 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG–HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (17/) ?1 : AD AC = ? GV : Ta nói Kí hiệu : ? Khi nào 1 đường thẳng vuông góc với một mp ? ? tại điểm nào ? GV : (vì AC qua A) => Nhận xét : SGK => mp (ADD/A/) chứa => ?2 : Cho HS hoạt động nhóm ?3 HS quan sát trả lời (t/c hcn) (t/c hcn) HS : Khi đường thẳng đó vuông góc 2 đường thẳng giao nhau thuộc mặt phẳng đó HS : tại A HS : đọc nhận xét HS hoạt động nhóm A/A ; D/D ; B/B vuông góc mp (ABCD) ABmp (ABCD) HS các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng A/B/C/D/ là (AA/D/D) ; (A/B/BA) ; (BCB/C/) ; (DCC/D/) HOẠT ĐỘNG 3 :THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (10/) GV cho HS nghiên cứu SGK tìm ra công thức : V = a. b. c Hình lập phương có thể tích là : V = a 3 VD : SGK HS nghiên cứu VD SGK HOẠT ĐỘNG :(8/) LUYỆN TẬP Bài tập 10/103 Về làm bài tập : 11 ; 12 ; 13 / SGK P C A B E F a) BF FB (t/c hcn) => BF (EFGH) b) BF (EFOH) mà BF (ABFE) => (ABFE) (EFGH) tương tự (BFGC) (EFGH) (AEHD) (GHDC) vì (AEHD) chứa EH (HDCG) 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thức của bài đặc biệt là các công thức tính - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện kĩ nằn trình bày và tính toán - Làm bt và chuẩn bị tiết luyện tập Tuần 30 Ngày soạn:30/03/2011 Tiết 58 Ngày giảng:31/04/2011 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh – kĩ năng tính toán - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác II/ PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, nhóm, gợi mở III/ CHUẨN BỊ: - GV:Mô hình hình hộp chữ nhật - HS: Thước IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Tổ chức luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA(7/) ? Chứng minh : - 1 đường thẳng vuông góc 1 mặt phẳng - 1 đường thẳng song song 1 mặt phẳng - 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng HS : a a // (ABCD) a // BC ; a (ABCD) (ABCD) AB HOẠT ĐỘNG 2:LUYỆN TẬP(33/) 1) Chữa bài 14/ 104 SGK GV cho HS làm bài theo nhóm Bài 15 / 105 GV cho HS đọc kĩ đề bài Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết của bài Vẽ hình minh hoạ Bài 16 / SGK Cho HS làm việc cá nhân - Yêu cầu vẽ hình vào vở A I B D G K A/ C H D/ B / C / Bài 18 / 115 SGK GV : vẽ hình khai triển trải phẳng P1 2 2 P Q 4 HS : Thể tích nước đổ vào là : 120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m3) Vì V = dài x rộng x cao => Chiều rộng bể là : 2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m) Dung tích bể là : 2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l) Chiều cao bể là : 3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m HS hoạt động nhóm : chú ý gì ? - gạch ngập trong nước - gạch hút nước không đáng kể a) Đường thẳng song song (ABKI) là B/C/ ; A/B/ ; A/D/ ; CH ; GH ; DC ; D/C/ b) Đường thẳng vuông góc với (DCC/D/) là B/C/ ; A/D/ ; HC ; GD c) mp (A/D/C/B?) và mp (DCC/D/) là vuông góc HS : PQ = (Pi ta go) = P1Q = (Pi ta go) = => Độ dài P1Q là ngắn nhất P1Q = 6,4 (cm) 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thức thông qua các bt - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng trình bày và tính toán - Làm bt và chuẩn bị bài mới Tuần 31 Ngày soạn:07/04/2011 Tiết 59 Ngày giảng:08/04/2011 §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng . Biết gọi tên hình lang trụ đứng theo đa giác đáy .Củng cố khái niệm song song . - Kĩ năng: Biết vẽ 3 kích thước của hình lăng trụ đứng và xác định dược đt song song, đt vuông góc....... - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vẽ hình II/ PHƯƠNG PHÁP: - Trực quan, vấn đáp, thuyết trình III/ CHUẨN BỊ: GV:Mô hình hình lăng trụ đứng HS: Thước IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định lớp: ... : e) Cạnh đáy là cạnh hình thoi AB = (Pitago) AB = Sxq = 4.5a.h = 20a.h Sđ = Stp = 20a.h +2.24a2 V = 24a2.h Bài 57/SGK : Tính thể tích chóp đều (hình 147) A B D O C BC = 10cm AO = 20 cm HS hoạt động nhóm * Nhóm 1 : a) Sxq = 4ah = Stp = 4 a. h + 2a2 = 2a(2h + a) V = a2. h b) Sxq = 3 a.h Stp = 3a.h + 2. = a (3.h + ) V = * Nhóm 2 : c) Sxq = 6a.h Sđ = 6. Stp = 6a.b + V = * Nhóm 3 : d) Sxq = 5a.h Sđ = ; Stp = 5a.h + 2. V = HS làm việc cá nhân Diện tích đấy của hình chóp là : Sđ = V = 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thức của chương - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện kĩ năng trình bày và tính toán - Ôn tập chuẩn bị thi HKII Tuần 35 Ngày soạn:04/05/2011 Tiết 68 Ngày giảng:05/05/2011 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều - Kĩ năng: Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp. - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế II/ PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, nhóm, gợi mở III/ CHUẨN BỊ : GV:Hệ thống câu hỏi và bài tập . HS :ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong trong tiết dạy) Tổ chức ôn tập HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN LẠI LÍ THUYẾT (15/) I- Tam giác đồng dạng 1- Định lí Talét : - Thuận - Đảo - Hệ quả 2- T/c đường phân giác trong, ngoài 3- Các trường hợp đồng dạng của tam giác II- Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp đều 1- Khái niệm, 2- Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích HS trình bày bằng hình vẽ HS :* Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g) * Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn) HS trình bày HOẠT ĐỘNG 2 :LUYỆN TẬP(25/) Bài 1 : Cho tam giác, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc AC tại cắt nhau tại K. Gọi M là trung điểm của BC a) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEC b) CM : HE.HC = HD. HB c) CM : H, M, K thẳng hàng d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật d) Hình bình hành BHCK là hình thoi HM BC vì AH BC (t/c 3 đường cao) => HM BC A, H, M thẳng hàng cân tại A Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật góc BAC = 90 0 tg ABC vuông tại A Bài 10/SGK GV đưa đề bài lên màn hình Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình S 24 B C O H A 20 D HS vẽ hình A D E H C B M K a) Xét và có : góc D = góc E = 900 ; góc A chung => (g.g) b) Xét và có : góc EHB = góc DHC (đ2) => (g.g) => => HE.HC = HD.HB c) Tứ giác BHCK có : BH // KC (cùng vg AC) CH // KB (cùng vg AB) => Tứ giác BHCK là hình bình hành => HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường => H; M; K thẳng hàng HS làm bài 10 a) HS làm miệng Xét tứ giác ACC/A/ có : AA/ // CC/ (cùng song song DD/) AA/ = CC/ (cùng bằng DD/) => ACC/A/ là hình bình hành Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/ => góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật b) Trong tgvuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 => AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2 c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2) Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2) Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2) V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) HS : a) Tính SO ? Xét ABC có : AC2 = AB2 + BC2 => AC = 20 Xét vgSAO có SO2 = SA2 – AO2 SO2 = 376 => SO = 19,4 (cm) V = b) Xét vg SHD có : SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476 => SH = 21,8 (cm) Sxq = Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2) 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thức thông qua các bài tập - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện kĩ năng trình bày và tính toán - Ôn tập chuẩn bị thi HKII Ngày soạn:18/5/2008 Ngày giảng:23/5/2008 Tiết 69 Ôn tập cuối năm I- Mục tiêu - Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV -Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học -Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế. II- Chuẩn bị - GV: Thước kẻ, bảng phụ - HS: Thước kẻ, Ôn lại kiến thức chương IV III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Kiểm tra việc làm đề cương ôn tập của HS Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph) GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật + Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian, cho ví dụ? + Nhắc lại khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng? Cho ví dụ? +Thế nào là a) Hai mặt phẳng song song b) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng c) Hai mặt phẳng vuông góc ? I- Lý thuyết A. Hình lăng trụ đứng 1. Hình hộp chữ nhật Hai đường thẳng song song : chúng không có điểm chung và thuộc một mặt phẳng + Đường thẳng song song mặt phẳng không có điểm chung + hai mặt phẳng song song không có điểm chung + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng + Hai mặt phẳng vuông góc ... V=a.b.c GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích của a) Hình lăng trụ b) Hình chóp đều Gọi HS páht biểu thành lời sau đó ghi theo kí hiệu để HS dễ thuộc. 2) Hình lăng trụ V = S.h Sxq = 2p.h 3) Hình chóp đều Hình chóp + Đặcđiểm + Thể tích hìh chóp đều V = 1/3 S.h Diện tích xung quang Sxq = p.d GV: Nghiên cứu BT 51 ở bảng phụ Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích ở các hình trên. + Chia lớp làm 4 nhóm Mỗi nhóm là 1 phần/ - Cho biết kết quả từng nhóm -Các nhóm chấm chéo lẫn nhau? - Đưa ra đáp án và cho điểm + Chốt lại phương pháp tính S,V II. Bài tập 1) BT 51/127 a) Sxq = 4a.h Stp = 4ah +2a2 = 2a(2h+a) V= a2.h b) Sxq = 3ah Stp = 3ah + 2 V = c) Sxq = 6.a.b Sđ = 3/2a2. Stp = 6a.h + 3a2. V= d) Sxq = 5a.h Stp = 5ah + 2 = a(5h + ) Hoạt động 3 (5/) Củng cố * Bài tập tắc nghiệm : 1 )Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy 2) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Hoạt động 4 (2/) Hướng dẫn về Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích 1 mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Diện tích toàn phần d) Thể tích lăng trụ * GVhướng dẫn : S đáy tam giác vuông =...... S xq =........... S tp =............. V = 1/3.S.h=........... ______________________________________________________________________ Ngày soạn:22/5 /2008. Ngày giảng:25/5 /2008 Tiết 70 trả bài kiểm tra cuối năm I/ Mục tiêu : Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh II/ Nội dung : Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng : 1) Cho phương trình : x2 – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là : A) B) C) 2) Cho bất phương trình : (x - 3)2 2 B) x > 0 C ) x < 2 3) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Bài 2 (2,5đ) Giải phương trình sau : 1) 2) Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm. a) Tính đường chéo AC b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp III/ Biểu điểm và đáp án Bài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ ĐA: 1) C 2) A 3) B Bài 2 : 1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x cho 0,5 đ x(x + 1) = 0 x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ S = cho 0,5 đ 2) Nghiệm phương trình : x = 3 cho 0,5 đ x = - cho 0,5 đ Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ Lập luận => phương trình 0,5 đ Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ Trả lời 0,5 đ Bài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ A B 1,5 D K 25 H C a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đ b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = 0,75 đ HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đ c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 0,25 đ Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) 0,25 đ S ABCD = 0,5 đ Bài 5 : - Vẽ hình chính xác 0,25 đ - Tính được AC = 10 0,25 đ - Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ - Tính thể tích hình chóp : V = 0,25 đ Ngày soạn: /2007. Ngày giảng : /2007. Kiểm tra chương IV I/ Mục tiêu : - Củng cố kiến thức cơ bản về : hình hộp chữ nhật, hình chóp đều, lăng trụ (khái niệm, công thức tính Sxq, Stp, thể tích của các hình đó) - Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời chứng minh - Rèn tư duy qua lời giải bài tập II/ Nội dung : Bài 1 (3đ) Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phương là (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án đúng: a) 2 b) 2 c) d) 2 A C1 Bài 3 (5đ) Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích 1 mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Diện tích toàn phần d) Thể tích lăng trụ III/ Đáp án và biểu điểm : Bài 1 : Mỗi ý đúng cho : 1đ (Đáp án : a,c Sai) Bài 2 : Khoanh đúng c – Vẽ hình chuẩn cho 2đ Bài 3 : - Tính được diện tích mặt đáy đúng cho : 1 đ - Tính được diện tích xung quanh đúng cho : 1 đ - Tính được diện tích toàn phần đúng cho : 1 đ - Tính đúng thể tích hình trụ cho : 1 đ
Tài liệu đính kèm: