A/- MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác.
- HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33 ), thước thẳng, êke, thước đo góc.
HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 3 Tiết 05 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC A/- MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. - HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. - HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác. B/- CHUẨN BỊ GV: Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33), thước thẳng, êke, thước đo góc. HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới (2’) - GV giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng - HS ghi bài §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa đường trung bình của tam giác (17’) -GV cho HS thực hiện ?1 -GV yêu cầu HS quan sát và nêu dự đoán ? - Nói và ghi bảng định lí. -GV hướng dẫn HS chứng minh. - Vẽ EF//AB. - Hình thang BDEF có BD//EF =>? - Mà AD=BD nên ? - Xét rADE và rAFC ta có điều gì? -rADE và rAFC như thế nào? - Từ đó suy ra điều gì ? -Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? - Ta nói rằng đoạn thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ? - Trong một D có mấy đ tr bình? -HS thực hiện ?1 (cá thể) -Nêu nhận xét về vị trí điểm E -HS ghi bài và lặp lại. -HS suy nghĩ. - EF=BD - EF=AD -; AD=EF - rADE = rAFC (g-c-g) - AE = EC - HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC - HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác - HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở 1. Đường trung bình của tam giác. a. Định lí 1: (sgk) GT , , DE//BC KL Chứng minh (xem sgk) * Định nghĩa: Đường thung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất (12’) - Yêu cầu HS thực hiện ?2 - Gọi vài HS cho biết kết quả - Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác? -GV yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT – KL. -GV muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì? -GV hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí. - GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài chứng minh cho HS quan sát. -HS thực hiện ?2. -HS nêu kết quả kiểm tra: -HS phát biểu: đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. -Vẽ hình, ghi GT-KL -HS suy nghĩ trả lời. -HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ (2 người) cùng bàn rồi trả lời. b. Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. GT , , KL DE//BC, DE = ½ BC Chứng minh : (xem sgk) Hoạt động 5: Củng cớ (10’) -GV Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu: -Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào? -GV chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động (Thời gian làm bài 3’) -GV quan sát hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét hoàn chỉnh bài - HS thực hiện ?3 theo yêu cầu của GV. - Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện - DE là đường trung bình của rABC => BC = 2DE - HS chia làm 4 nhóm làm bài - Sau đó đại diện nhóm trình bày - Ta có: =>IK//BC mà KA=KC (gt) =>IK là đường trung bình nên IA=IB=10cm ?3 DE= 50 cm Từ DE = ½ BC (định lý 2) => BC = 2DE=2.50=100 Bài 20 trang 79 Sgk Hoạt động 6: Dặn dị (4’) - Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk - Bài tập 21 trang 79 Sgk - Tương tự bài 20 - Bài tập 28 trang 80 Sgk Tiết 06 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG A/- MỤC TIÊU - Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang. - Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. - Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang. B/- CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ , thước thẳng, thước đo góc. HS: Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề. - Gọi một HS. - Kiểm tra vở bài làm vài HS - Theo dõi HS làm bài -Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm của bạn - Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác - GV đánh giá cho điểm. - HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ. - HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. - HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ - Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng - HS nhắc lại - Tự sửa sai (nếu có) 1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ) 2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D. (4đ) 3/ Cho DABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ) Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’) - GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb của tam giác và t/c của nó. Trong tiết học này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang. - HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài vào vở §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG Hoạt động 3: Tìm hiểu đường trung bình của hình thang (11’) -GV yêu cầu HS thực hiện ?4 -Hãy nêu nhận xét theo yêu cầu ?4. - GV chốt lại và nêu định lí 3 - HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL - Gợi ý chứng minh: I có là trung điểm của AC không? Vì sao? Tương tự với điểm F? -HS thực hiện ?4 theo yêu cầu của GV -Nêu nhận xét: I là trung điểm của AC; F là trung điểm của BC -Đọc lại định lí, vẽ hình và ghi GT-KL - Chứng minh BF = FC bằng cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp dụng định lí 1 về đtb của D trong DADC và DABC 2. Đường trung bình của hình thang: a/ Định lí 3: (sgk trg 78) GT Hình thang ABCD (AB//CD), EF//AB//CD KL Hoạt động 4: Hình thành định nghĩa (7’) - Cho HS xem tranh vẽ hình 38 (sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2 điểm E và F - EF là đường trung bình của hình thang ABCD. Vậy hãy phát biểu định nghĩa đường trung bình của hình thang? - Xem hình 38 và nhận xét: E và F là trung điểm của AD và BC -HS phát biểu định nghĩa -HS khác nhận xét, phát biểu lại (vài lần) Định nghiã: (Sgk trang 78) EF là đtb của hthang ABCD Hoạt động 5: Tìm hiểutính chất đường trung bình của hình thang (15’) - Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2 về đường trung bình của tam giác - Dự đoán tính chất đường trung bình của hình thang? Hãy thử bằng đo đạc? -Có thể kết luận được gì? -Cho vài HS phát biểu nhắc lại. -Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là trung điểm của 2 cạnh và DC nằm trên cạnh kia đó là DADK -GV chốt lại và trình bày chứng minh như sgk -Cho HS tìm x trong hình 44 sgk - HS phát biểu đlí - Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, đo đạc thử nghiệm - Rút ra kết luận, phát biểu thành định lí - HS vẽ hình và ghi GT-KL - HS trao đổi theo nhóm nhỏ sau đó đứng tại chỗ trình bày phương án của mình . - HS nghe hiểu và ghi cách chứng minh vào vở - HS tìm x trong hình và trả lời kết quả.(x=40m) b/Định lí 4 : (Sgk) GT Hình thang ABCD (AB//CD), KL EF //AB ; EF // CD EF = Chứng minh (sgk) Hoạt động 6: Dặn dị (2’) Về nhà làm các bài tập. - Bài 23 trang 80 Sgk - Sử dụng định nghiã - Bài 24 trang 80 Sgk - Sử dụng định lí 4 - Bài 25 trang 80 Sgk - Chứng minh EK là đường trung bình của tam giác ADC - Chứng minh KF là đường trung bình của tam giác BCD Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 04 tháng 09 năm 2010 Lê Đức Mậu Ngày . tháng . năm 2010
Tài liệu đính kèm: