A/- MỤC TIÊU
- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.
- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều.
- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác.
- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Kiên trì trong suy luận; cẩn thận; chính xác trong vẽ hình.
B/- CHUẨN BỊ
GV: thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.
HS: Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II. Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 14 Chương I: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Tiết 26 ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU A/- MỤC TIÊU - HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. - HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. - Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều. - Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều. - HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. - Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. - Kiên trì trong suy luận; cẩn thận; chính xác trong vẽ hình. B/- CHUẨN BỊ GV: thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu. HS: Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II. Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới (2’) - GV giới thiệu chương II, bài học §1 và ghi bảng - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài Chương II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU Hoạt động 2: Tìm hiểu về đa giác (13’) -Treo bảng phụ vẽ hình 112 –117 -Giới thiệu t/c của các đoạn thẳng, và các yếu tố đỉnh, cạnh của 2 đa giác H114, H117 -Gọi HS nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Nêu ?1 cho HS thực hiện -Hỏi: Hình nào trên bảng là đa giác lồi? - Thế nào là đa giác lồi? Nêu ?2 , gọi HS trả lời - Treo hình vẽ 119 sgk cho HS thực hiện ?3 - Nói thêm: đa giác có n đỉnh (n³ 3) gọi là hình n-giác hay n-cạnh, với n = 3, 4,, 9, 10 gọi là gì? -Quan sát hình vẽ ở bảng phụ -Nghe GV giới thiệu - Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Xem hình 118 và trả lời ?1 : 2đoạn thẳng AE, ED có 1 điểm chung lại cùng nằm trên 1 đường thẳng - Hình 115,116,117 là đa giác lồi. - Nêu định nghĩa như SGK(Tr 114) Đáp: khi vẽ một đường thẳng qua cạnh của đa giác thì đa giác nằm ở 2 nửa mặt phẳng - Nhìn hình 119, trả lời ?3 HS gọi tên đỉnh, cạnh, đường chéo, góc của một đa giác - Trả lời: h`tam giác, h`tứ giác, , hình 9 cạnh, hình 10 cạnh . 1) Khái niệm về đa giác: Định nghĩa: (sgk) B A C E D Đa giác ABCDE Các đỉnh: A,B,C,D,E Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EA Các đường chéo: AC, AD, BD, BE, CE Các góc: Hoạt động 2: Tìm hiểu về đa giác đều (15’) - Treo bảng phụ vẽ hình 120 - Giới thiệu: đây là các ví dụ về đa giác đều - Hỏi: Thế nào là đa giác đều? GV nhắc lại định nghĩa và ghi bảng - Nêu ?4 cho HS thực hiện - Mỗi đa giác đều trong hình 120 có mấy trục đối xứng ? Có mấy tâm đối xứng? - GV chốt lại và vẽ vào hình cho HS thấy rõ hơn Quan sát hình vẽ - Phát biểu định nghĩa đa giác đều - HS lặp lại cho chính xác và ghi bài. - Thực hiện ?4 – Trả lời: + Dđều có 3 trục đxứng. + H`vuông có 4 trục đối xứng,1 tâm đxứng là giao điểm của 2 đường chéo + Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng + Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng 2) Đa giác đều : Định nghiã: Đa giác đều là đa giác có tất cả cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau Hoạt động 2: Củng cớ (13’) Bài 1 trang 115 SGK - Cho HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 2 trang 115 SGK - Cho HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét Bài 4 trang 115 SGK - Treo bảng phụ vẽ sẵn bài 4 - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét cho điểm (nếu được) - HS đọc đề bài - HS lên bảng vẽ phác hoạ - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - HS suy nghĩ và trả lời : a) Hình thoi có các cạnh bằng nhau nhưng các góc không bằng nhau) b) Hình chữ nhật có các góc bằng nhau nhưng các cạnh không bằng nhau - HS khác nhận xét - HS quan sát hình - HS làm ở bảng - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 1 trang 115 SGK Hãy vẽ phátc hoạ một lục giác lồi . Hãy nêu cách nhận biết một đa giác lồi Bài 2 trang 115 SGK Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau a) Có tất cả các cạnh bằng nhau b) Có tất cả các góc bằng nhau Bài 4 trang 115 SGK Hoạt động 3: Dặn dị (2’) Bài 3 trang 115 SGK Bài 5 trang 115 SGK - Về học định nghĩa đa giác lồi và đa giác đều Tiết 27 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A/- MỤC TIÊU - HS nắm được khái niệm đa giác. - HS nắm công thức tính diện tích hình chữ nhật hình vuông, tam giác vuông - Hiểu rằng “ Để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác” B/- CHUẨN BỊ GV: thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu. HS: Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II. Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS khác nhận xét - GV đánh giá , cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài 1/ (n – 2) .180 2/ Lục giác đều : ((6 – 2).180)/6 = 1200 Ngũ giác đều : ((5 – 2).180)/6 = 1080 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập 1/ Viết công thức tính tổng số đo của các góc của hình n giác (4đ) 2/ Tính số đo một góc của hình lục giác đều , ngũ giác đều (6đ) Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’) - Làm thế nào để tính diện tích của môät đa giác bất kì ? Ta phải dựa vào diện tích của hình gì ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay - HS ghi tựa bài §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm về diện tích đa giác (8’) - Giới thiệu khái niệm như SGK - Treo hình vẽ 121 - Yêu cầu HS làm ?1 - Thế nào là diện tích đa giác ? - Quan hệ giữa diện tích của đa giác với một số thực - Giới thiệu tính chất , Kí hiệu - HS chú ý nghe - Quan sát hình vẽ 121, HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm và trả lời ?1 - Dtích A = Dtích B - Dtích D có 8 đơn vị, còn C chỉ có 2 - Dtích E lớn hơn dtích C - HS phát biểu SGK trang 117 - HS đọc các tính chất của diên tích đa giác 1/ Khái niệm diện tích đa giác: - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó - Mỗi đa giác có một diện tích xác định, diện tích đa giác là một số dương - Tính chất của diện tích đa giác : SGK trang 116 Kí hiệu : S Hoạt động 4: Tìm cơng thức tính diện tích hình chữ nhật (8’) - Tính diện tích hcn có chiều dài 5cm , chiều rộng là 3 cm - Nếu chiều dài là a chiều rộng là b thì S = ? - Phát biểu định lí tính diện tích hình chữ nhật - S = 5 . 3 = 15 - S = a.b - HS phát biểu SGK trang 117 2/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật: Diện tích hcn bằng tích hai kích thước của nó S = a. b Hoạt động 5: Tìm cơng thức tính diện tích hình vuơng, tam giác vuơng (10’) - Yêu cầu HS làm ?2 -Cho HS khác nhận xét -Tính chất của đa giác đã được vận dụng như thế nào để khi chứng minh diện tích tam giác vuông? - Diện tích hình vuông : S = a2 - Diện tích tam giác vuông: S = ½ a.b - HS khác nhận xét -Vì hình chữ nhật được chia thành hai tam giác vuông nên tam giác vuông có diện tích bằng nửa diện tích hcn 3/ Công thức tính diện tích hình vuông,tam giác vuông. a) Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó S = a2 b) Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông S = ½ a.b Hoạt động 6: Củng cớ (10’) Bài 6 trang 118 SGK - Treo bảng phụ ghi bài - Cho 3 HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) S2 = (2a). b = 2 (a.b) = 2S1 Vậy diện tích tăng hai lần b) S2 = (3a).(3b)=9(a.b)=9S1 Vậy diện tích tăng chín lần c) S2 = a.4).(b:4) = ab = S1 Vậy diện tích không đổi - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 6 trang 118 SGK Diện tích hcn thay đổi như thế nào nếu : a) Chiều dài tăng 2 lần , chiều rộng không đổi b) Chiểu dài và chiều rộng tăng 3 lần c) Chiều dài tăng 4 lần , chiều rộng giảm 4 lần Hoạt động 3: Dặn dị (2’) Bài 7 trang 118 SGK ! Tính dtích gian phòng. Tính tổng dtích cửa sổ và cửa ra vào . Lập tỉ lệ S1/S2/S rồ so sánh Bài 8 trang 118 SGK ! Đo hia cạnh góc vuông rồi áp dụng công thức - Học thuộc công thức . Xem lại các bài đã giải để tiết sau : LUYỆN TẬP §2. Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 20 tháng 11 năm 2010 Lê Đức Mậu Ngày . tháng . năm 2010
Tài liệu đính kèm: