Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 74: Ôn tập cuối năm - Lê Thái Thanh

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 74: Ôn tập cuối năm - Lê Thái Thanh

I – MỤC TIÊU :

– Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến đã học trong chương III, học kì II.

– Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.

– Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho Hs.

II – CHUẨN BỊ :

- Đồ dùng dạy học : thước, êke, bảng phụ (hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng; ghi sẳn đề bài, hình vẽ của bài tập)

- Hs : Ôn tập theo câu hỏi, bài tập của đề cương ôn tập học kì II đã phổ biến.

III – PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC :

Vấn đáp – hoạt động nhóm.

IV – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 74: Ôn tập cuối năm - Lê Thái Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :37 -Tiết : 74
Ngày soạn :25/04/09
Ngày dạy : 06/05/09
ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 cad
I – MỤC TIÊU :
Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến đã học trong chương III, học kì II.
Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. 
Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho Hs. 
II – CHUẨN BỊ :
Đồ dùng dạy học : thước, êke, bảng phụ (hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng; ghi sẳn đề bài, hình vẽ của bài tập) 
Hs : Ôn tập theo câu hỏi, bài tập của đề cương ôn tập học kì II đã phổ biến. 
III – PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC : 
Vấn đáp – hoạt động nhóm.
IV – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Bài tập
1. BT1 Cho Tamgiác ABC có độ dài AB = 12cm, AC = 15cm, BC= 18cm. Trên đoạn thẳng AB đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên đoạn thẳng AB đặt đoạn thẳng AN = 8cm
 a) Chứng minh rằng: 	DABC ഗ DAMN
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN
Giáo viên treo bảng phụ
Gọi 1 học sinh đọc đề
Nêu GT, KL ?
Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình
Giáo viên đặt vấn đề
Muốn chứng minh DABC ഗ DAMN ta phải chứng minh như thế nào? 
Làm thế nào để tính độ dài đoạn thẳng MN? 
Gv gọi lần lượt HS lên bảng giải, Hs khác nhận xét và hoàn chỉnh 
1 học sinh đọc đề
Một Hs vẽ hình và tóm tắt Gt- Kl 
Một Hs giải: 
Vậy DABC ഗ DAMN
b.Từ a suy ra: 
Bài 2 
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 6cm, HC = 8cm
 a/ Tính độ dài đoạn AC?
 b/Chứng minh DABH ഗDCHA. 
Giáo viên treo bảng phụ( đề)
Gọi 1 học sinh đọc đề
Nêu GT, KL ?
Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình
Giáo viên đặt vấn đề
Muốn tìm AC ta áp dụng tính chất nào?
Hãy viết hệ thức đó: MN=?, MP=? Þ NP
Hai tam giác ABH và CHA là hai tam giác gì? Em nào có thể thấy chúng đồng dạng với nhau theo trường hợp nào? 
Gv chốt lại cách làm 
1 học sinh đọc đề
1 học sinh nêu GT, KL
1 học sinh lên bảng
Các học sinh làm vào vở nháp
1 học sinh trả lời và viết hệ thức.
1 học sinh khác nhận xét
1 học sinh trả lời và chứng minh 
(tam giác vuông có1 góc nhọn bằng nhau) 
Học sinh khác nhận xét 
1 Hs giải ở bảng.
Bài 3: 
Cho tam giác ABC vuông tại A/ AB=12cm,AC = 16cm,Tia phân giác góc A cắt BC tại D/
 a/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và ACD
 b/ Tính độ dài BC
 A
 12 16 
 B H D C
Giáo viên treo bảng (đề)
Gọi 1 học sinh đọc đề
Nêu GT, KL
Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình 
Hai tam giác ABM và AND là hai tam gíc gì? Ta có thể chứng minh chúng đồng dạng với nhau không? 
Yêu cầu Hs giảibài tập theo nhóm
Giáo viên theo dõi cả lớp 
Cho các nhóm trình bày và nhận xét. 
1 học sinh đọc đề
1 học sinh nêu GT, KL
1 học sinh trả lời
Học sinh khác nhận xét
Lớp hoạt động theo từng nhóm nhỏ 
Đại diện nhóm trình bày bài giải 
a/ Xét hai tam giác ABC và ACD cùng đường cao AH
SABC =BC.AH; SACD =DC.AH
 ; 
b/Tính độ dài BC
Áp dụng định lý Pitago
BC2 = AC2 + AB2
BC = =
 BC = 20 (cm)
Nhận xét chéo giữa các nhóm 
Bài 4 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20cm, AC = 15cm. Kẻ đường cao AH.
a/ Chứng minh rằng DABC ഗ DHBA
b/ Tính AH, BC, BH, CH.
c/ Vẽ phân giác AD của góc BAC. Tính BD, DC
d/ Tính diện tích tam giác AHD
Giáo viên treo bảng phụ
Gọi 1 học sinh đọc đề
Nêu GT, KL ?
Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình
Giáo viên đặt vấn đề
Muốn chứng minh DABC ഗ DHBA ta phải chứng minh như thế nào? 
Yêu cầu câu b?
Làm thế nào để tính độ dài các đoạn thẳng AH, BC, BHtrên? 
Yêu cầu câu c? 
Tính BD như thế nào? 
Yêu cầu câu d? 
Nêu hướng giải câu này? 
Gv gọi lần lượt HS lên bảng giải, Hs khác nhận xét và hoàn chỉnh 
Gv sửa bài cho hoàn chỉnh và chốt lại cách làm 
a/ Hai tam giác ABC và HBA có : 
BAC = BHA ( cùng bằng 900 )
ABC = HBA ( góc chung )
Vậy DABC ഗ DHBA ( g – g )
b/ Ta có : 
BC2 = AB2+ AC2 (đlý Py-Ta-Go )
= 202 + 152 = 400 + 225 = 625
Suy ra BC = ( cm )
( Vì DABC ഗ DHBA)
Hay 
Suy ra ( cm )
HB2 = AB2 – AH2 ( Theo PyTaGo )
= 202 – 122 = (20 – 12)(20 + 12)
= 8. 32 = 256
Suy ra HB = ( cm )
HC = BC – HB = 25 – 16 = 9 ( cm )
c/ AD là phân giác của góc BAC nên ta có : . 
Hay 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 
Suy ra (cm)
(cm)
d/ Ta có :
Vậy 
Bài 5 
Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB.
Tính tỷ số ? 
b) Chứng minh DDGM ഗ DBGA 
Giáo viên treo bảng phụ
Gọi 1 học sinh đọc đề
Nêu GT, KL ?
Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình
Giáo viên đặt vấn đề
Làm thế nào để tính tỷ số ?
Muốn chứng minh DDGM ഗ DBGA ta phải chứng minh như thế nào? 
Gv gọi lần lượt HS lên bảng giải, Hs khác nhận xét và hoàn chỉnh 
HS đọc đề, vẽ hình, tóm tắt GT-KL. 
a) Vì G là trọng tâm của tam giác ADC nên ta có 
 Tam giác ADM có NG // AB 
 nên NG // DC, hay NG // DM 
Suy ra DADM ∽ DANG (định lí tam giác đồng dạng) 
Do đó ta có = 
b) Xét DDGM và DBGA ta có 
 DGÂM = AGÂB (đối đỉnh) 
 GDÂM = GBÂA(so le trong) 
Vậy DDGM ∽ DBGA (trường hợp thứ ba) 
Hđ3: Hướng dẫn học ở nhà (1’)
Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các bài đã giải 
Làm bài tập còn lại trong đề cương, sgk trang 92, 133
Chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kì 2. 
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_74_on_tap_cuoi_nam_le_thai_t.doc