I/MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết vẽ các hình khối đơn giản
- Kĩ năng: Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,thể tích của hình chóp đều.
- Tư duy, thái độ: Vận dụng được các công thức để giải bài tập.
II/PHƯƠNG PHÁP:
- Luyện tập
- Thảo luận nhóm
III/CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, thước, bảng phụ.
- HS: SGK, thước, bảng phụ,
IV/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 35 Ngày soạn: 15/04/2012 Tiết 67 Ngày dạy: ./04/2012 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết vẽ các hình khối đơn giản Kĩ năng: Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,thể tích của hình chóp đều. Tư duy, thái độ: Vận dụng được các công thức để giải bài tập. II/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập Thảo luận nhóm III/CHUẨN BỊ: GV: SGK, thước, bảng phụ. HS: SGK, thước, bảng phụ, IV/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ (7’) -Viết công thức tính diện tích xung quanh? - Bài tập: SABCD là hình chóp tứ giác đều có kích thước : Trung đoạn SH = 13 cm Cạnh đáy AD = 10 cm Tính Sxq và V -Hai Hs lên bảng trình bày bài làm. Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Bài 49: -Hs nêu lại công thức tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều? -Hs thảo luận nhóm bài 49 mỗi nhóm làm 1 câu? Bài 50: -Hs trả lời bài 50 -Gv sửa bài của Hs và nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh, thể tích, diện tích toàn phần. -Hs thảo luận nhóm bài 49 -Hs làm bài 50 Bài 49: a) Sxq = (6 . 4 :2) . 10 = 120 cm2 b) Sxq = (7,5 . 2) . 9,5 = 480 cm2 c) Sxq = (16 . 2) . 15 = 480 cm2 Bài 50: * Hình 136 V = 1/3 SDEBC . AO = 1/3 (6,5)2 . 12 = 169 cm2 * Hình 13 Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò (8’) * Củng cố: Hs làm bài 48 SGK và cắt dán bài 47 * Dặn dò: - Ôn lại bài cũ chuẩn bị ôn tập chương.
Tài liệu đính kèm: