Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Diện tích xung quanh của hình chóp đều

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Diện tích xung quanh của hình chóp đều

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh:

-Nắm được công thức tính Sxq, Stp của hình chóp đều Giúp học sinh có kỷ năng:

-Tính Sxq, Stp của hình chóp đều

Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt; Tính độc lập

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Diện tích xung quanh của hình chóp đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 25/4/05
Tiết
66
§5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH 
CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh:
-Nắm được công thức tính Sxq, Stp của hình chóp đều
Giúp học sinh có kỷ năng:
-Tính Sxq, Stp của hình chóp đều
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập	
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Mô hình khai triển của hình chóp tứ giác đều, thước
Sgk, thước, kéo giấy
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Kể tên các mặt bên. Các mặt bên là hình gì ? Chúng có quan hệ như thế nào ?
SAB, SBC...
Là các tam giác cân chunh đỉnh và bằng nhau
III.Bài mới: (35')
Giáo viên
Học sinh
Diện tích xung quanh của hình chóp đều được tính theo công thức nào ?
Lắng nghe, suy nghĩ
HĐ1: Công thức (20')
GV: Cho học sinh quan sát mô hình hình chóp đều và mô hình khai triển của nó HS: Quan sát
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ? sgk/119
HS: Thực hiện
GV: Số mặt bên của hình chữ nhật là... ? HS: 4
GV: Diện tích mỗi mặt là... ? HS: 12 cm2
GV: Diện tích đáy là... ? HS: 16cm2
GV: Tổng diện tích các mặt bên là...? HS: 48cm2
GV: Tổng quát Sxq = ? HS: Sxq = (Số mặt bên) x (Smb)
GV: Số mặt bên = ? Smb = ?
HS: Số mặt bên = số cạnh đáy
HS: Smb = (cạnh đáy) x (trung đoạn)
GV: Suy ra: Sxq = (số cạnh đáy) x (cạnh đáy) x (trung đoạn) hay Sxq = (Nửa chu vi đáy) x (trung đoạn) HS: Lắng nghe, ghi nhớ
GV: Stp = ? HS: Stp = Sxq + Sđ
1) Công thức tính diện tích xung quanh
 Sxq = p.d
(p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn của hình chóp đều)
 STp = Sxq + Sđ
HĐ2: ví dụ (15')
GV: Yêu cầu học sinh tham khảo ví dụ sgk
HS: Thực hiện
GV:Yêu cầu học sinh tính diện tích toàn phần của một hình chóp tam giác đều S.ABC có SA = 5 cm, AB = 8 cm. 
HS: Stp = 12.3 = 36 cm2
2) Ví dụ:
Tính diện tích toàn phần của một hình chóp tam giác đều S.ABC có SA = 5 cm, AB = 8 cm.
	IV. Củng cố: (3')
Giáo viên
Học sinh
Sxq của hình chóp đều = ?
Giải thích kí hiệu ?
Trung đoạn của hình chóp là đường nào ?
Sxq = p.d
p_nửa chu vi đáy; d_trung đoạn của hình chóp đều
Đường cao của mặt bên
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1')
Về nhà thực hiện bài tập: 40, 42, 43 sgk/121	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_66_dien_tich_xung_quanh_cua.doc