Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + Học sinh nắm được điều kiện đủ để đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A chia hết cho B

 + Nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức .

- Kĩ năng: Học sinh vận dụng qui tắc vào giải thành thạo các bài toán và biết trình bày một cách ngắn gọn.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy linh hoạt

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng

- Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp luyện tập thực hành.

- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn: 7.10.09
Ngày giảng:
Tiết 16. chia đa thức cho đơn thức
I.mục tiêu:
- Kiến thức: + Học sinh nắm được điều kiện đủ để đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A chia hết cho B
 + Nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức .
- Kĩ năng: Học sinh vận dụng qui tắc vào giải thành thạo các bài toán và biết trình bày một cách ngắn gọn.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy linh hoạt
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng 
- Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm
iii. các phương pháp dạy học:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập thực hành.
Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
8A:	8B:	8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
-HS 1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Bài tập: Thực hiện các phép tính sau:
a) 12x2y5:3xy2 
b) 18x3y2:3xy2 
c) - 8xy3:3xy2 
- HS 2: Chữa BT61 (SGK - 27).
- HS 3: Chữa BT62 (SGK - 27).
 - Học sinh phát biểu.
Bài tập: Thực hiện các phép tính sau:
a) 12x2y5:3xy2 = 4xy3
b) 18x3y2:3xy2 = 6x2
c) - 8xy3:3xy2 = - y
BT61 (SGK - 27):
a) 0,5 y3 b) c) – x5y5
BT62 (SGK - 27):
3x3y tại x = 2, y = - 10 và z = 2004 là - 240.
3.Bài mới:	
Hoạt động 1.
1. Quy tắc:
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2(khác so với sách giáo khoa), sau đó làm ?1. theo nhóm.
GV: Đa thức 4xy3+ 6x2-y là thương của phép chia 12x2y5+18x3y-8xy3 cho đơn thức 3xy2 
H:Muốn chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ta làm như thế nào?
- Cho học sinh tham khảo ví dụ trong sách giáo khoa – 27.
? 1.- Đa thức (12x2y5+18x3y-8xy3) 
- Chia 12x2y5:3xy2 = 4xy3
 18x3y2:3xy2 = 6x2
 - 8xy3:3xy2 = -y
 - Tổng: 4xy3+ 6x2-y 
Qui tắc:
* QT: SGK - 27.
 (D0)
Trong đó cả A, B và C đều phải chia hết cho D.
* Ví dụ: Thực hiện phép tính
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính trung gian.
Hoạt động 2.
2. áp dụng.
Giáo viên treo bảng phụ có ?2. Yêu cầu học sinh làm ra bảng nhóm.
- Cách giải của bạn Hoa là một cách khác để tìm ra kết quả của phép chia đa thức cho đơn thức.
- Yêu cầu học sinh làm phần b (có thể áp dụng cách làm ở phần a).
a) Bạn Hoa làm đúng
4.Củng cố:
- Giáo viên chốt lại các kiến thức của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 
- Gọi 3 em lên bảng làm 3 phần của bài 64?
- Có cách làm nào khác không?
BT 63 ( SGK - 28):
Đa thức A có chia hết cho đa thức B vì:
Tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B
BT 64 ( SGK - 28):
a) (-2x5+3x2-4x3) : 2x2 = -x3+-2x
= - x3 -2x+
c) 
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi. Nắm chắc qui tắc chia đa thức cho đa thức .
- BTVN: 65, 66 (SGK - 29); BT 45; 46 (SBT - 8).
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_16_chia_da_thuc_cho_don_thuc.doc