A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : Hs nắm chắc các công thức tính thể tích của hình chóp đều
Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng tính toán thể tích của hình chóp đều cho hs ,
Kỹ năng quan sát , nhận biết các yếu tố của hính chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau
Kỹ năng vẽ hình chóp đều
Cũng cố các kiến thức cũ có liên quan ở phần trước : quan hệ vuông góc
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình chóp đều
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( 8 ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 65 : BÀI 9 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : Hs nắm chắc các công thức tính thể tích của hình chóp đều Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng tính toán thể tích của hình chóp đều cho hs , Kỹ năng quan sát , nhận biết các yếu tố của hính chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau Kỹ năng vẽ hình chóp đều Cũng cố các kiến thức cũ có liên quan ở phần trước : quan hệ vuông góc B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình chóp đều HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( 8 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 PH Bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn Sxq=p.d=2.7.12=168 cm2 Stp=Sxq+Sđ=168+72=217 cm2 Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều ? Hãy làm bài 43b trang 121 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 15 PH 10 PH 1. Công thức tính thể tích : V=Sh (S là diện tích đáy, h là chiều cao) 2. Ví dụ : Giới thiệu qua về dụng cụ thí nghiệm và làm thí nghiệm như hình 127 Nhận xét thể tích hình chóp và thể tích hình lăng trụ ? Hãy làm bài VD ? Hãy làm bài ? Vhc=Vhlt=Sh Cạnh của tam giác đáy : a=R=6 Diện tích của tam giác đáy : S===27 Thể tích của hình chóp : V=Sh=.27.6=54 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 PH a) V=Sh=.22.2= b) d== Sxq=p.d=2.2.=4 cm2 Hãy làm bài 44 trang 123 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 45, 46, 48, 49, 50 trang 123, 124, 125
Tài liệu đính kèm: