A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về tam giác đồng dạng.
Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng:
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau
-Tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số đồng dạng
Thái độ
*Giúp học sinh: Có tính độc lập, có sự linh hoạt và tính hệ thống
Tiết 54 Ngày: 21/3/05 ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về tam giác đồng dạng. Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: -Chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau -Tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số đồng dạng Thái độ *Giúp học sinh: Có tính độc lập, có sự linh hoạt và tính hệ thống B. Phương pháp: Vấn đáp + Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống câu hỏi, H1, H2 Sgk, dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Ôn tập: (43') HĐ1: Từ câu hỏi 1 đến câu hỏi 5 sgk/89 (15') GV: Đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu chúng thỏa điều kiện gì ? HS: (1) GV: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức hãy suy ra các đẳng thức từ (1) ? HS: Nêu túnh chất sgk/89 GV: Phát biểu định lý Ta-lét trong tam giác ? HS: Nêu định lý sgk/58 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl ? HS: Thực hiện GV: Phát biểu định lý Ta-lét đảo ? HS: Nêu định lý sgk/60 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl ? HS: Thực hiện GV: Phát biểu hệ quả của định lý Ta-lét ? HS: Nêu định lý sgk/60 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl ? HS: Thực hiện GV: Phát biểu tính chất của đường phân giác trong tam giác ? HS: Nêu tính chất sgk/65 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình, nêu gt, kl HS: Thực hiện *Các kiến thức: (tương tự như sgk/89,90) HĐ2: Từ câu hỏi 6 đến câu hỏi 9 sgk/90 (15') GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? HS: Phát biểu định nghĩa sgk/69 GV: DABC ? DAMN (H 1) HS: Đồng dạng GV: Ở H.2 DABC có đồng dạng với DAMN không ? HS: Đồng dạng GV: Nếu tam giác DABC đồng dạng với DMNP thì quan hệ giữa các góc và quan hệ giữa các cạnh của chúng như thế nào ? HS: Các góc tương ứng bằng nhau. Các cạnh tương ứng tỉ lệ. GV: Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng ? HS: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác GV: Đối với tam giác vuông có trường hợp nào đặc biệt không ? HS: Phát biểu trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông. GV: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của chúng như thế nào ? HS: Tỉ số đường cao là k. Tỉ số diện tích là k2. *Các kiến thức: (tương tự như sgk/90,91) HĐ3: Luyện tập (13') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 56 sgk/92 58 sgk/92 HS: GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 58ab sgk/92 GV: DBKC ? DCHB HS: DBKC = DCHB GV: DBKC = DCHBÞBK?CH HS: BK = CH GV: HS: GV: ÞKH ? BC HS: KH//BC Bài tập 58 IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (1') Về nhà thực hiện các bài tập: 57, 59, 60, 61 sgk/92 Tiết sau ôn tập tiếp
Tài liệu đính kèm: