Giáo án môn Đại số khối 8, kì II - Tuần 25 - Tiết 53, 54

Giáo án môn Đại số khối 8, kì II - Tuần 25 - Tiết 53, 54

I.Mục tiêu bài dạy:

- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.

 - HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.

 II.Chuẩn bị.

Thầy: GV: Bảng phụ ghi bài giải của bài 49/ 32 SGK.

Trò: Bìa vẽ hình 5 trang 32 SGK.

III.Tiến trình hoạt động trên lớp.

1.Ổn định lớp.

2.Kiểm tra bài cũ.

 Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 42 và 44/ 31 SGK.

3.Giảng bài mới

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8, kì II - Tuần 25 - Tiết 53, 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Tiết 53. 	 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
 - HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
 II.Chuẩn bị.
Thầy: GV: Bảng phụ ghi bài giải của bài 49/ 32 SGK.
Trò: Bìa vẽ hình 5 trang 32 SGK.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 42 và 44/ 31 SGK.
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Gọi 2 em lên bảng sửa BT 43 trang 31 SGK.
 + Một em tóm tắt dưới dạng đẳng thức.
 + Một em lên bảng trình bày cách giải.
- Gọi 2 em lên bảng sửa BT 46 trang 31 SGK.
 + Một em tóm tắt dưới dạng đẳng thức.
 + Một em lên bảng trình bày cách giải.
- Gọi 2 em lên bảng sửa BT 49 trang 32 SGK.
 + Một em tóm tắt dưới dạng đẳng thức.
 + Một em lên bảng trình bày cách giải.
tính diện tích rABC ?
Diện tích hcn AFDE ?
Theo đề bài ta có pt ?
Gọi ps phải tìm là , a nguyên dương và a < 10
a – b = 4
.
Gọi x là tử (ĐK: x nguyên dương và 4 < x < 10)
 Mẫu là x – 4 
Dự định đi hết quãng đường AB: v1 = 48 km/h ;
Sau khi đi được 1h ngưng 10’=h Š tăng vận tốc thêm 6 km/h
Š v2 = 54 km/h. 
Tính SAB ?
49)
rABC có: AB = 3cm ; AE = 2cm ; SAFDE = SABC . Tính AC
Diện tích rABC bằng AB.AC
Diện tích hcn AFDE bằng ED.AE 
=.
43/
Gọi x là tử (ĐK: x nguyên dương và 4 < x < 10)
 Mẫu là x – 4 
Theo đề bài ta có: 
 5x = 10(x – 4) + x 6x = 40 x = (không thỏa ĐK) 
Vậy không có phân số nào có các tính chất trên.
46)
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 48 ).
Sau khi đi được 1h ngưng 10’, quãng đường còn lại là x – 48.
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 
Thời gian đi hết quãng đường còn lại là 
Theo đề bài ta có pt:
 = 1 + 
 9x = 432 + 72 + 8x – 384 x = 120 (thỏa ĐK)
Vậy quãng đường AB dài 120 km.
 49/
Gọi x là độ dài cạnh AC. (x > 2) EC = x – 2 
 Do DE // AB (AB và DE cùng vuông góc với AC)
 rCDE rCBA hay DE = 
Diện tích rABC bằng AB.AC = .3 .x =
Diện tích hcn AFDE bằng ED.AE = .2 = Theo đề bài ta có pt: =.
24(x – 2) = 3x2 3x2 – 24x + 48 = 0 x2 – 8x + 16 = 0 (x – 4)2 = 0 x = 4 (thỏa ĐK) Vậy độ dài cạnh AC bằng 4cm.
4.Củng cố.
Xem lại các bài tập đã sửa.
5.Dặn dò.
– Ôn tập chương theo các câu hỏi trang 32 , 33 SGK
– Làm các BT từ 50 Š 53 / 33,34 SGK.
IV.Rút kinh nghiệm.
Tiết 54 	 ÔN TẬP CHƯƠNG III 
 (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương)
I.Mục tiêu bài dạy:
Kiến thức: LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước : Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.
 Kỹ năng: Chủ yếu luyện toán về quan hệ số, công thức vật lý, nội dung hgình học.
 II.Chuẩn bị.
Thầy,SGK,Phấn màu.
Trò: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 HS lên hỏi về sự chuẩn bị cho 6 câu hỏi ôn chương.
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Gọi 4 em lên bảng trình bày BT 50/33 SGK.
 Thực hiện các phép tính đưa về dạng ax + b = 0 hoặc ax = - b
 GV nêu những sai lầm của HS thường mắc phải qua bài đã trình bày trên bảng.
- Gọi 4 em lên bảng trình bày BT 51/33 SGK.
 Đặt nhân tử chung.
 Dùng HĐT .
 Tách một hạng tử.
- Gọi 2 em lên bảng trình bày BT 52/33 SGK.
 + Tìm ĐKXĐ.
 + QĐM – Khử mẫu.
 Có thể giải nhanh.
52) 
a) 
 ĐKXĐ: 
x – 3 = 10x – 15 
 9x = 12 
 x = (thỏa ĐKXĐ) 
Vậy : Tập nghiệm của pt là 
S = 
HS làm bài trên bảng
MSC :20
MSC :30
MSC :6
(2x +1)(3x–2–5x+ 8) = 0 
 (2x + 1)(6 – 2x) = 0 
4x2 – 1 = (2x+1)(2x–1) 
4(x2 – 2x +1) = 4(x – 1)2 
= (2(x – 1))2
 (x +1)2–(2(x –1))2=0
b) 
ĐKXĐ: 
 x2 + 2x – x + 2 = 2
 x2 +x = 0
 x(x+1)=0 x = 0 hoặc x + 1=0
1/x=0(loại vì không thỏa ĐKXĐ) 
2/ x + 1=0
 x = –1(nhận vì thỏa ĐKXĐ) 
Vậy : Tập nghiệm của pt là S=
50) 
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 
 3 –100x + 8x2 – 8x2 – x= – 300
 – 101x = – 303 
 x = 3 
Vậy:Tập nghiệm của pt là S= 
b) 
 8– 24x – 4 – 6x =140 –30x– 15 
 0x = 129 (!) 
Vậy pt vô nghiệm. 
 c) 
25x +10 –80x +10=24x+12–150 
 - 79x = - 158
 x = 2
Vậy : Tập nghiệm của pt là 
S = 
d) 
 9x + 6 – 3x – 1 = 12x + 10 6x = - 5 x = Vậy : Tập nghiệm của pt là S = { } 
51)
a) (2x + 1)(3x –2) = (5x – 8)(2x +1) (2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0 
 (2x + 1)(6 – 2x) = 0 
 2x + 1 = 0 hoặc 6 – 2x = 0 
 x = hoặc x = 3
 Vậy : Tập nghiệm của pt là 
S = 
b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
(2x+1)(2x–1)–(2x+1)(3x–5) = 0 (2x + 1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0 (2x + 1)(4 – x) = 0
 2x + 1= 0 hoặc 4 – x = 0 x = hoặc x = 4
Vậy : Tập nghiệm của pt là 
S = 
c) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x +1) (x + 1)2 – 4(x – 1)2 = 0
 (x +1–2x +2)((x+ 1 + 2x– 2)= 0
 (3 – x)(3x – 1) = 0
3 – x = 0 hoặc 3x – 1 = 0
x = 0 hoặc x = 
Vậy : Tập nghiệm của pt là
 S = 
d) 2x3 + 5x2 – 3x = 0 x( 2x2 + 5x – 3) = 0 x( 2x2 + 6x – x – 3) = 0 x = 0 x(x + 3)(2x – 1) = 0 x = 0 hoặc x = 3 hoặc x = 
Vậy : Tập nghiệm của pt là 
S = 
4.Củng cố.Xem BT đã làm.
5.Dặn dò.
Ôn giải bài toán bằng cách lập pt – làm các bài tập còn 
Làm BT 65,66,68,69 trang 14 SBT.
IV.Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc